1 trong số 1

Chất thơm Ebanol
CAS# 67801-20-1

Gỗ, Gỗ đàn hương, Hổ phách, Cỏ hương bài, Khô

Giá thông thường 164.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 164.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Ebanol là chất tạo mùi gỗ đàn hương hiện đại với sắc thái kem mịn, ấm áp và sâu, gợi cảm giác mượt mà như gỗ được đánh bóng. Ấn tượng đầu tiên dịu và sang, dần hé mở lớp gỗ santal dày, hơi ngọt sáp, điểm nhẹ khói tinh tế và dư âm êm, sạch.

Độ khuếch tán tốt và bền mùi rất cao giúp Ebanol giữ cấu trúc hương ổn định từ đầu đến cuối. Trong vai trò “xương sống” nền gỗ, nó mang lại cảm giác tròn trịa, phủ bóng cho toàn bộ công thức, đồng thời hỗ trợ cố định các nốt hoa, hổ phách, gourmand hay xạ hương.

Ebanol phù hợp cho nước hoa fine fragrance, xịt phòng, nến, xà phòng và chăm sóc cá nhân. Chất này hòa tan tốt trong ethanol và hầu hết dung môi mùi, không tan trong nước, ổn định trong đa số hệ nền và chịu được quá trình gia nhiệt sản xuất thông thường.

Hàm lượng gợi ý: 0,2–2% cho sản phẩm tỏa hương dịu và mượt; 2–6% khi muốn nhấn mạnh nền gỗ đàn hương sâu và lưu hương dài. Mức dùng tối ưu tùy theo công thức và tiêu chuẩn sản phẩm; nên thử nghiệm nhỏ để hiệu chỉnh cảm giác kem mịn, độ ấm và độ bền mong muốn.

Sản phẩm đạt tiêu chí dùng trong ngành hương liệu, tuân thủ khuyến nghị an toàn hiện hành. Dùng cho mục đích chế tác mùi, không bôi trực tiếp lên da ở dạng nguyên chất. Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng và đóng kín sau mỗi lần sử dụng để giữ chất lượng ổn định.

Quy cách tại SCENT: 10 ml thử nghiệm, 100 ml/100 g cho phòng lab, và 1 kg cho sản xuất. Hồ sơ kỹ thuật được cung cấp khi đặt hàng.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.897 → 0.904 0.9019
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.479 → 1.483 1.481
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.17
Độ tinh sạch ≥ 90.0% 91.8%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1061.57
methanol 726.84
isopropanol 1117.87
water 2.47
ethyl acetate 1581.75
n-propanol 966.17
acetone 945.22
n-butanol 1037.97
acetonitrile 759.2
DMF 805.9
toluene 894.59
isobutanol 699.32
1,4-dioxane 2392.49
methyl acetate 1055.88
THF 2155.47
2-butanone 1042.61
n-pentanol 497.37
sec-butanol 886.86
n-hexane 298.03
ethylene glycol 108.64
NMP 408.36
cyclohexane 424.7
DMSO 473.17
n-butyl acetate 859.83
n-octanol 315.37
chloroform 1981.46
n-propyl acetate 640.55
acetic acid 411.24
dichloromethane 1333.37
cyclohexanone 882.41
propylene glycol 263.56
isopropyl acetate 1134.29
DMAc 858.63
2-ethoxyethanol 717.31
isopentanol 916.17
n-heptane 154.78
ethyl formate 468.12
1,2-dichloroethane 890.55
n-hexanol 839.24
2-methoxyethanol 1161.99
isobutyl acetate 451.71
tetrachloromethane 564.29
n-pentyl acetate 429.78
transcutol 2916.62
n-heptanol 352.52
ethylbenzene 457.8
MIBK 701.61
2-propoxyethanol 1094.23
tert-butanol 1607.73
MTBE 2377.69
2-butoxyethanol 613.54
propionic acid 471.99
o-xylene 526.89
formic acid 136.85
diethyl ether 2052.85
m-xylene 628.32
p-xylene 577.16
chlorobenzene 642.04
dimethyl carbonate 359.73
n-octane 57.83
formamide 309.69
cyclopentanone 806.04
2-pentanone 963.22
anisole 903.64
cyclopentyl methyl ether 1023.88
gamma-butyrolactone 772.15
1-methoxy-2-propanol 1087.75
pyridine 1176.85
3-pentanone 757.85
furfural 706.58
n-dodecane 34.19
diethylene glycol 552.88
diisopropyl ether 763.36
tert-amyl alcohol 1229.41
acetylacetone 927.6
n-hexadecane 39.76
acetophenone 538.47
methyl propionate 845.91
isopentyl acetate 804.42
trichloroethylene 1482.09
n-nonanol 310.37
cyclohexanol 676.06
benzyl alcohol 443.83
2-ethylhexanol 468.31
isooctanol 319.44
dipropyl ether 823.09
1,2-dichlorobenzene 594.24
ethyl lactate 240.96
propylene carbonate 538.39
n-methylformamide 434.69
2-pentanol 842.39
n-pentane 314.49
1-propoxy-2-propanol 869.64
1-methoxy-2-propyl acetate 1023.7
2-(2-methoxypropoxy) propanol 645.86
mesitylene 452.9
ε-caprolactone 843.21
p-cymene 269.0
epichlorohydrin 1097.92
1,1,1-trichloroethane 1295.72
2-aminoethanol 352.84
morpholine-4-carbaldehyde 933.08
sulfolane 579.46
2,2,4-trimethylpentane 165.75
2-methyltetrahydrofuran 1534.69
n-hexyl acetate 609.89
isooctane 164.2
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 890.06
sec-butyl acetate 614.17
tert-butyl acetate 1168.08
decalin 189.72
glycerin 267.93
diglyme 1560.36
acrylic acid 301.18
isopropyl myristate 274.53
n-butyric acid 793.18
acetyl acetate 799.08
di(2-ethylhexyl) phthalate 216.97
ethyl propionate 663.24
nitromethane 659.5
1,2-diethoxyethane 1296.42
benzonitrile 483.8
trioctyl phosphate 145.13
1-bromopropane 820.12
gamma-valerolactone 1150.75
n-decanol 222.09
triethyl phosphate 282.82
4-methyl-2-pentanol 561.08
propionitrile 759.38
vinylene carbonate 512.17
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 676.13
DMS 516.04
cumene 327.03
2-octanol 244.36
2-hexanone 577.92
octyl acetate 308.76
limonene 369.33
1,2-dimethoxyethane 1355.29
ethyl orthosilicate 322.87
tributyl phosphate 188.19
diacetone alcohol 826.92
N,N-dimethylaniline 558.74
acrylonitrile 666.0
aniline 817.26
1,3-propanediol 590.79
bromobenzene 733.55
dibromomethane 992.58
1,1,2,2-tetrachloroethane 1373.33
2-methyl-cyclohexyl acetate 475.42
tetrabutyl urea 206.2
diisobutyl methanol 332.85
2-phenylethanol 552.4
styrene 546.42
dioctyl adipate 329.14
dimethyl sulfate 374.74
ethyl butyrate 654.62
methyl lactate 329.14
butyl lactate 309.77
diethyl carbonate 467.36
propanediol butyl ether 487.37
triethyl orthoformate 525.22
p-tert-butyltoluene 308.18
methyl 4-tert-butylbenzoate 525.46
morpholine 2394.62
tert-butylamine 1324.92
n-dodecanol 160.84
dimethoxymethane 974.43
ethylene carbonate 496.66
cyrene 335.93
2-ethoxyethyl acetate 679.9
2-ethylhexyl acetate 631.42
1,2,4-trichlorobenzene 656.0
4-methylpyridine 1119.67
dibutyl ether 519.55
2,6-dimethyl-4-heptanol 332.85
DEF 809.95
dimethyl isosorbide 863.59
tetrachloroethylene 907.15
eugenol 436.43
triacetin 584.51
span 80 490.73
1,4-butanediol 173.59
1,1-dichloroethane 1188.62
2-methyl-1-pentanol 528.33
methyl formate 259.09
2-methyl-1-butanol 783.49
n-decane 65.1
butyronitrile 819.25
3,7-dimethyl-1-octanol 405.72
1-chlorooctane 218.59
1-chlorotetradecane 90.72
n-nonane 65.12
undecane 44.73
tert-butylcyclohexane 197.37
cyclooctane 176.74
cyclopentanol 522.31
tetrahydropyran 2136.43
tert-amyl methyl ether 1221.14
2,5,8-trioxanonane 1009.42
1-hexene 613.85
2-isopropoxyethanol 586.84
2,2,2-trifluoroethanol 183.01
methyl butyrate 678.62

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    67801-20-1

  • NHÓM HƯƠNG

    Gỗ (Wood)

  • THƯƠNG HIỆU

    Givaudan

base
Gỗ (Woody)
Gỗ đàn hương (Sandalwood)
Hổ phách (Amber)
Cỏ hương bài (Vetiver)
Khô (Dry)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3