1 trong số 1

Chất thơm Dimetol
CAS# 13254-34-7

Hoa, Cam chanh, Tươi mát, Thảo mộc, Hoa hồng

Giá thông thường 395.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 395.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Dimetol mang lại cảm giác tươi mát, xanh sạch và hơi cam chanh ngay ở nốt đầu, như làn gió mở sáng không gian mùi. Sắc thái herbal–aromatic thoáng bạc hà và lavender giúp tổng thể trở nên trong trẻo, khuếch tán nhanh, tạo ấn tượng “fresh-cut” rõ nét mà không gắt.

Trong công thức, Dimetol hoạt động như chất nâng và làm sáng, đẩy nổi các họ cam chanh, green, watery–ozonic, đồng thời làm mượt những nốt gỗ và musk ở nền. Nhờ tính linh hoạt, nó kết nối tốt giữa top và heart, giúp độ tươi kéo dài thay vì tắt nhanh. Thích hợp cho cologne hiện đại, fougère thể thao, citrus–aromatic, cũng như mảng home care cần cảm giác “lau sạch”.

Dimetol phối hợp đẹp với Dihydromyrcenol, Linalool, Linalyl Acetate, Terpinyl Acetate, cis-3-Hexenyl Acetate, Citronellal, Citral, Eucalyptol, Ambroxan và các musk sạch. Tỷ lệ tham khảo: 0,1–2% cho fine fragrance để làm sáng top; 0,3–1% cho sản phẩm tắm gội, nước xả, xịt phòng nhằm tăng cảm giác sạch mát và độ lan tỏa.

Về kỹ thuật, Dimetol có khả năng khuếch tán tốt trong nền hoạt chất bề mặt, ổn định tương đối trong xà phòng và sản phẩm tẩy rửa pH trung tính đến hơi kiềm. Khi lên da, đặc tính “fresh lift” giúp mở hương rõ ràng, hỗ trợ các note citrus và green giữ được sức sống đến giữa mùi. Đây là lựa chọn hiệu quả cho những sáng tác cần hiệu ứng “bật tươi” tự nhiên và hiện đại.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.805 → 0.825 0.8167
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.422 → 1.432 1.426
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.13
Độ tinh sạch ≥ 99.0% 99.5%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1208.62
methanol 1116.24
isopropanol 1124.38
water 2.55
ethyl acetate 457.53
n-propanol 936.89
acetone 506.82
n-butanol 1087.21
acetonitrile 355.43
DMF 411.96
toluene 207.63
isobutanol 706.41
1,4-dioxane 1108.6
methyl acetate 349.37
THF 1758.88
2-butanone 439.48
n-pentanol 618.14
sec-butanol 868.01
n-hexane 534.19
ethylene glycol 186.87
NMP 464.12
cyclohexane 535.86
DMSO 358.51
n-butyl acetate 723.21
n-octanol 696.75
chloroform 910.09
n-propyl acetate 335.77
acetic acid 509.57
dichloromethane 507.25
cyclohexanone 741.16
propylene glycol 412.91
isopropyl acetate 361.17
DMAc 358.53
2-ethoxyethanol 524.5
isopentanol 859.63
n-heptane 704.6
ethyl formate 274.49
1,2-dichloroethane 286.41
n-hexanol 1553.75
2-methoxyethanol 896.91
isobutyl acetate 272.25
tetrachloromethane 244.14
n-pentyl acetate 382.02
transcutol 1558.03
n-heptanol 679.45
ethylbenzene 162.62
MIBK 318.62
2-propoxyethanol 1222.47
tert-butanol 1272.36
MTBE 857.2
2-butoxyethanol 692.54
propionic acid 451.19
o-xylene 160.96
formic acid 162.79
diethyl ether 722.7
m-xylene 173.07
p-xylene 222.18
chlorobenzene 209.64
dimethyl carbonate 88.25
n-octane 183.41
formamide 143.83
cyclopentanone 658.23
2-pentanone 444.83
anisole 259.77
cyclopentyl methyl ether 728.33
gamma-butyrolactone 566.07
1-methoxy-2-propanol 792.38
pyridine 419.14
3-pentanone 291.5
furfural 435.31
n-dodecane 122.77
diethylene glycol 648.75
diisopropyl ether 315.29
tert-amyl alcohol 947.99
acetylacetone 312.27
n-hexadecane 131.06
acetophenone 192.93
methyl propionate 286.85
isopentyl acetate 661.88
trichloroethylene 449.02
n-nonanol 587.8
cyclohexanol 907.45
benzyl alcohol 209.83
2-ethylhexanol 978.49
isooctanol 498.61
dipropyl ether 946.12
1,2-dichlorobenzene 182.25
ethyl lactate 194.19
propylene carbonate 394.78
n-methylformamide 247.51
2-pentanol 726.39
n-pentane 406.04
1-propoxy-2-propanol 1144.58
1-methoxy-2-propyl acetate 554.05
2-(2-methoxypropoxy) propanol 543.57
mesitylene 146.79
ε-caprolactone 640.27
p-cymene 230.89
epichlorohydrin 574.08
1,1,1-trichloroethane 403.27
2-aminoethanol 480.62
morpholine-4-carbaldehyde 664.19
sulfolane 515.71
2,2,4-trimethylpentane 170.6
2-methyltetrahydrofuran 1187.08
n-hexyl acetate 664.53
isooctane 147.45
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 816.18
sec-butyl acetate 270.58
tert-butyl acetate 444.2
decalin 192.87
glycerin 414.1
diglyme 1044.29
acrylic acid 265.92
isopropyl myristate 303.45
n-butyric acid 770.24
acetyl acetate 234.22
di(2-ethylhexyl) phthalate 237.16
ethyl propionate 280.29
nitromethane 369.11
1,2-diethoxyethane 601.07
benzonitrile 269.69
trioctyl phosphate 227.08
1-bromopropane 421.54
gamma-valerolactone 833.79
n-decanol 429.48
triethyl phosphate 207.51
4-methyl-2-pentanol 441.94
propionitrile 406.12
vinylene carbonate 281.28
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 464.02
DMS 227.65
cumene 145.13
2-octanol 456.93
2-hexanone 380.41
octyl acetate 374.4
limonene 421.28
1,2-dimethoxyethane 831.69
ethyl orthosilicate 239.08
tributyl phosphate 252.07
diacetone alcohol 496.79
N,N-dimethylaniline 206.61
acrylonitrile 276.32
aniline 282.42
1,3-propanediol 653.47
bromobenzene 207.87
dibromomethane 469.8
1,1,2,2-tetrachloroethane 474.98
2-methyl-cyclohexyl acetate 443.59
tetrabutyl urea 295.18
diisobutyl methanol 464.81
2-phenylethanol 382.96
styrene 165.45
dioctyl adipate 355.16
dimethyl sulfate 105.28
ethyl butyrate 456.72
methyl lactate 201.99
butyl lactate 360.88
diethyl carbonate 262.49
propanediol butyl ether 689.47
triethyl orthoformate 430.77
p-tert-butyltoluene 250.9
methyl 4-tert-butylbenzoate 314.01
morpholine 1345.5
tert-butylamine 1030.9
n-dodecanol 335.85
dimethoxymethane 379.59
ethylene carbonate 294.81
cyrene 323.23
2-ethoxyethyl acetate 357.91
2-ethylhexyl acetate 554.66
1,2,4-trichlorobenzene 219.38
4-methylpyridine 413.97
dibutyl ether 674.7
2,6-dimethyl-4-heptanol 464.81
DEF 400.16
dimethyl isosorbide 679.04
tetrachloroethylene 344.5
eugenol 289.51
triacetin 393.71
span 80 699.82
1,4-butanediol 239.4
1,1-dichloroethane 403.15
2-methyl-1-pentanol 506.09
methyl formate 161.44
2-methyl-1-butanol 733.92
n-decane 218.33
butyronitrile 606.14
3,7-dimethyl-1-octanol 588.74
1-chlorooctane 373.99
1-chlorotetradecane 169.03
n-nonane 235.49
undecane 157.38
tert-butylcyclohexane 204.25
cyclooctane 217.75
cyclopentanol 774.96
tetrahydropyran 1371.54
tert-amyl methyl ether 622.52
2,5,8-trioxanonane 708.08
1-hexene 673.6
2-isopropoxyethanol 418.87
2,2,2-trifluoroethanol 124.57
methyl butyrate 352.22

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    13254-34-7

  • NHÓM HƯƠNG

    Thảo mộc (Herbal)

  • THƯƠNG HIỆU

    Givaudan

top heart
Hoa (Floral)
Cam chanh (Citrus)
Tươi mới (Fresh)
Thảo mộc (Herbal)
Hoa hồng (Rose)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3