Chất thơm Dihydro Eugenol
CAS# 2785-87-7
Cay, Phenol, Khói, Ngọt, Gỗ
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Dihydroeugenol là dẫn xuất đã hydro hoá của eugenol (còn gọi là 4-propylguaiacol), mang sắc thái ấm áp, ngọt cay kiểu đinh hương nhưng mềm mại và “kem” hơn, ít phenolic gắt. Ấn tượng đầu là mùi clove dịu, hòa với hơi hướng vanillic, gỗ khô sạch và chút hoa cẩm chướng cổ điển, để lại dư vị ấm áp bền bỉ trong nền hương.
Trong công thức nước hoa, dihydroeugenol tạo thân hương mềm và chiều sâu cho nhóm floral-spicy, oriental, woody, fougère hoặc gourmand. Chỉ cần một tỷ lệ nhỏ cũng đủ “bo tròn” các nốt gắt của vật liệu giàu eugenol, tăng độ bao phủ quanh mũi và kéo dài dư hương khô. Hợp tác rất tốt với ylang-ylang, rose, carnation, patchouli, vetiver, vanillin/ethyl vanillin, cinnamic materials, nhục đậu khấu và các nhựa balsamic.
Ở mảng home fragrance, vật liệu này giúp nến, sáp thơm và reed diffuser đạt cảm giác ấm êm, “cozy” mà vẫn sạch sẽ, đặc biệt hữu ích trong chủ đề Chai Latte, Gingerbread, Holiday Spice, Woody Amber hay Tea Accord. Tính ổn định oxy hoá tốt hơn eugenol giúp màu nền ít bị sậm và mùi hương giữ dáng lâu hơn trong sản phẩm chứa sáp hoặc dung môi.
Gợi ý sử dụng: 0,05–0,30% cho nến/sáp; 0,1–1,5% cho fine fragrance tuỳ cấu trúc và vai trò (accent hay body). Nên bắt đầu ở liều thấp để tránh lấn át các nốt hoa mảnh. Tương thích tốt với ethanol, DPG, IPM và hầu hết dung môi thường dùng trong hương liệu; không tan trong nước. Khi xây dựng công thức cho sản phẩm leave-on trên da, luôn kiểm tra giới hạn theo chuẩn IFRA phiên bản mới nhất và rà soát danh mục chất gây nhạy cảm hương liệu liên quan.
SCENT cung cấp Dihydroeugenol đạt tiêu chuẩn hương liệu, dạng lỏng không màu đến vàng nhạt, mùi sạch, dễ phối và kiểm soát. Đóng gói chai nhôm/HDPE kín, bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng và nguồn nhiệt. Với vai trò là “bộ giảm xóc” mùi cay ấm, Dihydroeugenol là chìa khoá để tăng độ mượt, chiều sâu và tính cổ điển tinh tế cho cả nước hoa lẫn hương nhà.
4.98 / 5
(29) 29 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 1.034 → 1.038 | 1.036 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.521 → 1.525 | 1.522 |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 99.8% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 3969.02 |
| methanol | 5212.02 |
| isopropanol | 2401.49 |
| water | 0.77 |
| ethyl acetate | 3433.5 |
| n-propanol | 3137.42 |
| acetone | 4915.6 |
| n-butanol | 2016.52 |
| acetonitrile | 4244.35 |
| DMF | 3709.41 |
| toluene | 478.6 |
| isobutanol | 1658.87 |
| 1,4-dioxane | 3512.51 |
| methyl acetate | 3221.66 |
| THF | 3259.64 |
| 2-butanone | 2700.17 |
| n-pentanol | 946.0 |
| sec-butanol | 1624.64 |
| n-hexane | 68.23 |
| ethylene glycol | 751.2 |
| NMP | 1410.97 |
| cyclohexane | 172.47 |
| DMSO | 4593.13 |
| n-butyl acetate | 1574.58 |
| n-octanol | 289.29 |
| chloroform | 3461.04 |
| n-propyl acetate | 1405.69 |
| acetic acid | 2726.53 |
| dichloromethane | 4451.54 |
| cyclohexanone | 2609.44 |
| propylene glycol | 733.02 |
| isopropyl acetate | 1188.67 |
| DMAc | 1158.18 |
| 2-ethoxyethanol | 1680.95 |
| isopentanol | 1230.69 |
| n-heptane | 44.47 |
| ethyl formate | 2070.47 |
| 1,2-dichloroethane | 3723.33 |
| n-hexanol | 1070.06 |
| 2-methoxyethanol | 3753.03 |
| isobutyl acetate | 598.12 |
| tetrachloromethane | 488.8 |
| n-pentyl acetate | 502.59 |
| transcutol | 3027.91 |
| n-heptanol | 296.63 |
| ethylbenzene | 232.35 |
| MIBK | 806.91 |
| 2-propoxyethanol | 1722.44 |
| tert-butanol | 2626.4 |
| MTBE | 2076.84 |
| 2-butoxyethanol | 604.55 |
| propionic acid | 1968.87 |
| o-xylene | 256.73 |
| formic acid | 833.62 |
| diethyl ether | 2752.64 |
| m-xylene | 310.5 |
| p-xylene | 262.08 |
| chlorobenzene | 1020.62 |
| dimethyl carbonate | 761.33 |
| n-octane | 22.97 |
| formamide | 2008.69 |
| cyclopentanone | 2980.53 |
| 2-pentanone | 2086.91 |
| anisole | 654.77 |
| cyclopentyl methyl ether | 1321.26 |
| gamma-butyrolactone | 3526.78 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1895.8 |
| pyridine | 2037.43 |
| 3-pentanone | 1255.37 |
| furfural | 1986.55 |
| n-dodecane | 20.1 |
| diethylene glycol | 1263.2 |
| diisopropyl ether | 381.24 |
| tert-amyl alcohol | 1641.36 |
| acetylacetone | 1730.05 |
| n-hexadecane | 24.08 |
| acetophenone | 523.71 |
| methyl propionate | 2185.31 |
| isopentyl acetate | 982.7 |
| trichloroethylene | 4910.99 |
| n-nonanol | 235.86 |
| cyclohexanol | 1187.17 |
| benzyl alcohol | 561.45 |
| 2-ethylhexanol | 426.26 |
| isooctanol | 235.92 |
| dipropyl ether | 537.41 |
| 1,2-dichlorobenzene | 747.23 |
| ethyl lactate | 370.45 |
| propylene carbonate | 1529.99 |
| n-methylformamide | 3006.05 |
| 2-pentanol | 1032.68 |
| n-pentane | 81.87 |
| 1-propoxy-2-propanol | 957.25 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 887.14 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 410.94 |
| mesitylene | 190.03 |
| ε-caprolactone | 1865.16 |
| p-cymene | 140.79 |
| epichlorohydrin | 4010.21 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2339.73 |
| 2-aminoethanol | 1385.74 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1668.55 |
| sulfolane | 2874.21 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 53.71 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2322.29 |
| n-hexyl acetate | 641.07 |
| isooctane | 47.02 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 695.51 |
| sec-butyl acetate | 613.73 |
| tert-butyl acetate | 1010.35 |
| decalin | 66.2 |
| glycerin | 817.84 |
| diglyme | 1424.97 |
| acrylic acid | 1444.55 |
| isopropyl myristate | 194.39 |
| n-butyric acid | 2614.68 |
| acetyl acetate | 1234.92 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 168.27 |
| ethyl propionate | 958.92 |
| nitromethane | 5191.4 |
| 1,2-diethoxyethane | 1123.57 |
| benzonitrile | 831.65 |
| trioctyl phosphate | 147.61 |
| 1-bromopropane | 1610.99 |
| gamma-valerolactone | 2941.37 |
| n-decanol | 173.32 |
| triethyl phosphate | 209.15 |
| 4-methyl-2-pentanol | 396.66 |
| propionitrile | 2590.17 |
| vinylene carbonate | 1394.58 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1838.56 |
| DMS | 565.81 |
| cumene | 143.27 |
| 2-octanol | 204.31 |
| 2-hexanone | 992.69 |
| octyl acetate | 266.14 |
| limonene | 228.6 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2515.97 |
| ethyl orthosilicate | 206.68 |
| tributyl phosphate | 194.98 |
| diacetone alcohol | 1009.66 |
| N,N-dimethylaniline | 282.48 |
| acrylonitrile | 2996.46 |
| aniline | 870.61 |
| 1,3-propanediol | 1904.33 |
| bromobenzene | 999.86 |
| dibromomethane | 2695.28 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 3249.97 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 350.11 |
| tetrabutyl urea | 222.12 |
| diisobutyl methanol | 220.14 |
| 2-phenylethanol | 513.71 |
| styrene | 360.94 |
| dioctyl adipate | 272.23 |
| dimethyl sulfate | 878.41 |
| ethyl butyrate | 725.99 |
| methyl lactate | 616.48 |
| butyl lactate | 361.16 |
| diethyl carbonate | 443.19 |
| propanediol butyl ether | 555.8 |
| triethyl orthoformate | 356.57 |
| p-tert-butyltoluene | 139.48 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 333.07 |
| morpholine | 4126.4 |
| tert-butylamine | 1261.36 |
| n-dodecanol | 127.68 |
| dimethoxymethane | 2388.69 |
| ethylene carbonate | 1343.55 |
| cyrene | 389.71 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 745.24 |
| 2-ethylhexyl acetate | 664.47 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 802.78 |
| 4-methylpyridine | 1614.29 |
| dibutyl ether | 402.19 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 220.14 |
| DEF | 1852.84 |
| dimethyl isosorbide | 674.51 |
| tetrachloroethylene | 2077.49 |
| eugenol | 368.75 |
| triacetin | 468.38 |
| span 80 | 359.89 |
| 1,4-butanediol | 581.24 |
| 1,1-dichloroethane | 3249.15 |
| 2-methyl-1-pentanol | 670.46 |
| methyl formate | 2503.98 |
| 2-methyl-1-butanol | 1197.8 |
| n-decane | 33.41 |
| butyronitrile | 2170.68 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 265.96 |
| 1-chlorooctane | 194.14 |
| 1-chlorotetradecane | 70.84 |
| n-nonane | 32.92 |
| undecane | 25.35 |
| tert-butylcyclohexane | 61.09 |
| cyclooctane | 44.86 |
| cyclopentanol | 1204.33 |
| tetrahydropyran | 3222.28 |
| tert-amyl methyl ether | 947.45 |
| 2,5,8-trioxanonane | 766.77 |
| 1-hexene | 369.51 |
| 2-isopropoxyethanol | 897.49 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 682.94 |
| methyl butyrate | 1450.08 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
2785-87-7
-
NHÓM HƯƠNG
Gia vị (Spicy)
-
THƯƠNG HIỆU
Indesso
Tầng hương
Nốt hương
| Cay (Spicy) |
| Phenol (Phenolic) |
| Khói (Smoky) |
| Ngọt (Sweet) |
| Gỗ (Woody) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.13 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
1.5 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.039 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
1.5 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.78 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.062 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
0.73 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
1.4 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.19 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
1.4 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.19 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
5.1 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.19 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.062 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.062 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.062 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.43 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống