Chất thơm Cyclamen Aldehyde Extra
CAS# 103-95-7
Xanh, Hoa, Tươi mát, Aldehyde, Hoa ly
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Cyclamen Aldehyde mang mùi hương hoa cyclamen tươi mát, trong trẻo, gợi nhắc không khí “laundry clean” với sắc thái muguet, hơi xanh và thoáng watery. Hương mở sáng, khuếch tán tốt, cho cảm giác sạch sẽ, thanh gọn ngay từ top và lưu chuyển êm sang mid.
Trong công thức nước hoa, đây là một “bộ khuếch đại” cho các chủ điểm hoa sạch: muguet, hoa trà, hoa nhài nhẹ, hoa hồng thanh. Nó mở không gian, làm nhẹ cấu trúc, giúp top note bay xa hơn và cho thân hương mềm, thoáng khí. Độ bền trên giấy thử trung bình–khá, giữ mùi rõ 24–48 giờ tùy nền.
Ứng dụng nổi bật trong mùi “fresh-floral” hiện đại, aquatic/ozonic tinh tế và các profile “soap/shampoo clean”. Rất thích hợp cho fine fragrance, body mist, xịt vải, xịt phòng, nước giặt, nước xả, nước rửa tay, sữa tắm nhờ khả năng tỏa và ổn định tốt trong hệ chứa nước và chất hoạt động bề mặt.
Kết hợp đẹp với Hedione, Phenyl Ethyl Alcohol, Citronellol, Linalool, Aldehyde C-10/C-11, Floralozone, Helional, Calone để tăng hiệu ứng tươi mát; đi cùng một chút Rose Oxide hoặc traces green (cis-3-Hexenol/Hexenyl acetate) để nẩy sắc xanh sống động. Trong nền gỗ–xạ, phối Iso E Super, Ambroxide hoặc Musk mượt để giữ độ “clean” lâu hơn.
Gợi ý định lượng: 0,1–2% trong concentrate cho fine fragrance khi cần độ sạch nhẹ; 2–5% khi muốn hiệu ứng hoa tươi khuếch tán rõ; công thức chức năng có thể cao hơn tùy mục tiêu mùi và tiêu chuẩn an toàn. Luôn kiểm thử trên nền thực tế (surfactant, polymer, muối, pH) để tinh chỉnh.
Tính chất: chất lỏng không màu đến vàng nhạt, tan tốt trong ethanol và dầu thơm, không tan trong nước. Ổn định khá trong đa số hệ chăm sóc cá nhân và gia dụng; không nằm trong nhóm 26 chất gây dị ứng bắt buộc ghi nhãn theo EU. Tuân thủ Hướng dẫn IFRA hiện hành cho từng loại ứng dụng.
Bảo quản nơi khô mát, kín sáng, hạn chế không khí để giữ mùi tươi và hạn chế oxy hóa. Cyclamen Aldehyde là lựa chọn hiệu quả–linh hoạt khi cần một cú “bật sáng” hoa sạch, mát và hiện đại cho nhiều dòng sản phẩm.
4.97 / 5
(32) 32 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.945 → 0.949 | 0.947 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.503 → 1.507 | 1.5043 |
| Độ axit (mgKOH/g) | ≤ 2.0 | 1.5 |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 98.1% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 1716.8 |
| methanol | 1255.63 |
| isopropanol | 1232.35 |
| water | 0.22 |
| ethyl acetate | 2840.83 |
| n-propanol | 1254.04 |
| acetone | 2158.37 |
| n-butanol | 1160.57 |
| acetonitrile | 1902.81 |
| DMF | 1594.12 |
| toluene | 630.09 |
| isobutanol | 778.11 |
| 1,4-dioxane | 2631.66 |
| methyl acetate | 1901.03 |
| THF | 2003.23 |
| 2-butanone | 1849.7 |
| n-pentanol | 726.03 |
| sec-butanol | 748.5 |
| n-hexane | 230.58 |
| ethylene glycol | 105.46 |
| NMP | 656.32 |
| cyclohexane | 170.62 |
| DMSO | 746.65 |
| n-butyl acetate | 1797.73 |
| n-octanol | 207.29 |
| chloroform | 2809.21 |
| n-propyl acetate | 1268.74 |
| acetic acid | 599.52 |
| dichloromethane | 2921.99 |
| cyclohexanone | 1621.94 |
| propylene glycol | 208.8 |
| isopropyl acetate | 1419.47 |
| DMAc | 1038.66 |
| 2-ethoxyethanol | 1012.48 |
| isopentanol | 918.24 |
| n-heptane | 87.74 |
| ethyl formate | 955.41 |
| 1,2-dichloroethane | 2277.07 |
| n-hexanol | 1021.98 |
| 2-methoxyethanol | 1531.98 |
| isobutyl acetate | 723.16 |
| tetrachloromethane | 345.48 |
| n-pentyl acetate | 460.05 |
| transcutol | 3016.83 |
| n-heptanol | 251.67 |
| ethylbenzene | 355.59 |
| MIBK | 832.41 |
| 2-propoxyethanol | 1511.05 |
| tert-butanol | 1387.08 |
| MTBE | 1942.31 |
| 2-butoxyethanol | 488.75 |
| propionic acid | 660.33 |
| o-xylene | 307.79 |
| formic acid | 126.49 |
| diethyl ether | 2836.84 |
| m-xylene | 409.65 |
| p-xylene | 386.07 |
| chlorobenzene | 770.44 |
| dimethyl carbonate | 358.59 |
| n-octane | 38.52 |
| formamide | 314.08 |
| cyclopentanone | 1461.98 |
| 2-pentanone | 1749.12 |
| anisole | 721.47 |
| cyclopentyl methyl ether | 1067.74 |
| gamma-butyrolactone | 1364.19 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1181.42 |
| pyridine | 1351.54 |
| 3-pentanone | 1127.43 |
| furfural | 1028.37 |
| n-dodecane | 24.03 |
| diethylene glycol | 669.2 |
| diisopropyl ether | 576.06 |
| tert-amyl alcohol | 800.16 |
| acetylacetone | 1302.09 |
| n-hexadecane | 28.17 |
| acetophenone | 516.35 |
| methyl propionate | 1482.76 |
| isopentyl acetate | 1333.44 |
| trichloroethylene | 3171.21 |
| n-nonanol | 190.2 |
| cyclohexanol | 633.22 |
| benzyl alcohol | 458.71 |
| 2-ethylhexanol | 524.71 |
| isooctanol | 213.53 |
| dipropyl ether | 990.16 |
| 1,2-dichlorobenzene | 601.5 |
| ethyl lactate | 293.73 |
| propylene carbonate | 837.21 |
| n-methylformamide | 802.77 |
| 2-pentanol | 761.04 |
| n-pentane | 137.19 |
| 1-propoxy-2-propanol | 1121.39 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1284.74 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 414.55 |
| mesitylene | 225.76 |
| ε-caprolactone | 1306.59 |
| p-cymene | 183.45 |
| epichlorohydrin | 2282.93 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1713.99 |
| 2-aminoethanol | 357.16 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1206.69 |
| sulfolane | 972.92 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 59.25 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1550.04 |
| n-hexyl acetate | 552.21 |
| isooctane | 63.29 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 662.95 |
| sec-butyl acetate | 826.08 |
| tert-butyl acetate | 1244.01 |
| decalin | 99.61 |
| glycerin | 211.58 |
| diglyme | 1371.91 |
| acrylic acid | 377.62 |
| isopropyl myristate | 218.2 |
| n-butyric acid | 1303.93 |
| acetyl acetate | 907.79 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 162.21 |
| ethyl propionate | 1032.88 |
| nitromethane | 1319.35 |
| 1,2-diethoxyethane | 1621.68 |
| benzonitrile | 599.89 |
| trioctyl phosphate | 114.56 |
| 1-bromopropane | 1395.56 |
| gamma-valerolactone | 1957.77 |
| n-decanol | 143.16 |
| triethyl phosphate | 243.38 |
| 4-methyl-2-pentanol | 399.12 |
| propionitrile | 1322.97 |
| vinylene carbonate | 714.0 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 840.89 |
| DMS | 494.91 |
| cumene | 223.73 |
| 2-octanol | 156.12 |
| 2-hexanone | 1046.69 |
| octyl acetate | 246.86 |
| limonene | 289.48 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1849.94 |
| ethyl orthosilicate | 271.59 |
| tributyl phosphate | 173.77 |
| diacetone alcohol | 865.75 |
| N,N-dimethylaniline | 378.88 |
| acrylonitrile | 1170.7 |
| aniline | 621.14 |
| 1,3-propanediol | 641.92 |
| bromobenzene | 829.47 |
| dibromomethane | 1959.1 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 2273.76 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 480.3 |
| tetrabutyl urea | 193.34 |
| diisobutyl methanol | 268.37 |
| 2-phenylethanol | 495.46 |
| styrene | 463.19 |
| dioctyl adipate | 283.41 |
| dimethyl sulfate | 349.97 |
| ethyl butyrate | 1025.88 |
| methyl lactate | 317.38 |
| butyl lactate | 294.75 |
| diethyl carbonate | 538.92 |
| propanediol butyl ether | 335.53 |
| triethyl orthoformate | 522.66 |
| p-tert-butyltoluene | 182.69 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 313.4 |
| morpholine | 2854.27 |
| tert-butylamine | 914.47 |
| n-dodecanol | 109.16 |
| dimethoxymethane | 1391.8 |
| ethylene carbonate | 683.98 |
| cyrene | 321.49 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 767.57 |
| 2-ethylhexyl acetate | 933.59 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 615.03 |
| 4-methylpyridine | 1490.37 |
| dibutyl ether | 546.59 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 268.37 |
| DEF | 1601.14 |
| dimethyl isosorbide | 703.37 |
| tetrachloroethylene | 1328.53 |
| eugenol | 326.88 |
| triacetin | 414.38 |
| span 80 | 313.81 |
| 1,4-butanediol | 235.6 |
| 1,1-dichloroethane | 2467.32 |
| 2-methyl-1-pentanol | 608.36 |
| methyl formate | 533.88 |
| 2-methyl-1-butanol | 720.21 |
| n-decane | 44.79 |
| butyronitrile | 1490.13 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 264.64 |
| 1-chlorooctane | 208.91 |
| 1-chlorotetradecane | 76.96 |
| n-nonane | 45.9 |
| undecane | 31.83 |
| tert-butylcyclohexane | 106.69 |
| cyclooctane | 54.83 |
| cyclopentanol | 484.42 |
| tetrahydropyran | 2324.17 |
| tert-amyl methyl ether | 973.66 |
| 2,5,8-trioxanonane | 733.9 |
| 1-hexene | 917.7 |
| 2-isopropoxyethanol | 769.15 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 170.23 |
| methyl butyrate | 1307.78 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
103-95-7
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Givaudan
Tầng hương
Nốt hương
| Xanh (Green) |
| Hoa (Floral) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Aldehyde (Aldehydic) |
| Hoa ly (Lily) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.11 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.076 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.14 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.076 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.038 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.025 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
0.95 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
0.23 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.45 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
0.23 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.076 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
0.72 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.076 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.025 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.025 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.025 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.076 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
16 % |
Quy định cụ thể
Cyclamen aldehyde should not contain more than 1.5% of Cyclamen alcohol.
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống