Chất thơm Coniferan a.k.a Conifer Acetate
CAS# 67874-72-0
Gỗ, Trái cây, Thảo mộc, Hoa, Ngọt
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Coniferan (Conifer Acetate), CAS# 67874-72-0, là một chất thơm thuộc họ ester mang sắc thái “rừng thông” hiện đại, trong trẻo và dễ chịu. Hương của Coniferan gợi nhớ mùi nhựa thông tươi, lá kim xanh, hơi cam chanh nhẹ và cảm giác mát mẻ, sạch sẽ như không khí vùng núi. Nhờ sự kết hợp giữa nét thông – nhựa – hơi trái cây sáng, Coniferan giúp tạo cảm giác thoáng đãng, thanh sạch và dễ thở trong các công thức mùi hương.
Trong chế tác nước hoa, Coniferan thường được sử dụng để tăng cường và làm mới các chủ đề hương thông – lá kim – fougère – aromatic. Nó hoạt động rất tốt trong các công thức mùi gỗ, mùi biển, mùi xà phòng sạch và các sáng tác unisex, đặc biệt là những mùi cần cảm giác “green & fresh” nhưng không quá gắt. Coniferan cũng hỗ trợ làm mượt và đồng nhất các note cam chanh, thảo mộc và gỗ khô, giúp chuyển tầng hương êm, tự nhiên hơn.
Coniferan tương thích tốt với nhiều nhóm nguyên liệu khác nhau như citrus (chanh, cam, bergamot), các chất mùi thông – nhựa – balsamic, mùi gỗ (cedar, sandalwood), mùi biển – ozonic và mùi xà phòng. Trong các sản phẩm ứng dụng như xịt phòng, nước giặt thơm, lau sàn, xà phòng, sữa tắm hay nước hoa xe hơi, Coniferan mang lại cảm giác không gian sạch, tươi, gợi mở và dễ chịu, đồng thời giúp kéo dài ấn tượng “rừng thông mát lạnh” trên bề mặt và trên da.
Với sắc thái vừa hiện đại, vừa tự nhiên, Coniferan là lựa chọn phù hợp cho các nhà chế tác đang tìm một chất đẩy mạnh cảm giác rừng thông – lá kim theo hướng trong trẻo, dễ dùng, ít “hóa chất” hơn so với nhiều nốt thông cổ điển, đồng thời linh hoạt cả trong nước hoa fine fragrance lẫn các dòng sản phẩm chăm sóc nhà cửa và cơ thể.
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 1289.67 |
| methanol | 1436.21 |
| isopropanol | 1633.8 |
| water | 0.84 |
| ethyl acetate | 1179.6 |
| n-propanol | 1338.57 |
| acetone | 1407.59 |
| n-butanol | 1178.48 |
| acetonitrile | 1213.12 |
| DMF | 1469.42 |
| toluene | 1120.29 |
| isobutanol | 1230.2 |
| 1,4-dioxane | 2175.11 |
| methyl acetate | 1039.15 |
| THF | 3013.8 |
| 2-butanone | 1349.71 |
| n-pentanol | 731.64 |
| sec-butanol | 1262.41 |
| n-hexane | 242.8 |
| ethylene glycol | 148.15 |
| NMP | 1427.45 |
| cyclohexane | 600.43 |
| DMSO | 1016.26 |
| n-butyl acetate | 1164.55 |
| n-octanol | 484.44 |
| chloroform | 4471.36 |
| n-propyl acetate | 696.52 |
| acetic acid | 719.77 |
| dichloromethane | 3093.67 |
| cyclohexanone | 2453.38 |
| propylene glycol | 360.13 |
| isopropyl acetate | 850.83 |
| DMAc | 1053.56 |
| 2-ethoxyethanol | 530.05 |
| isopentanol | 1113.19 |
| n-heptane | 136.41 |
| ethyl formate | 792.48 |
| 1,2-dichloroethane | 1745.03 |
| n-hexanol | 1261.67 |
| 2-methoxyethanol | 1014.23 |
| isobutyl acetate | 549.68 |
| tetrachloromethane | 688.09 |
| n-pentyl acetate | 670.33 |
| transcutol | 1824.19 |
| n-heptanol | 483.69 |
| ethylbenzene | 528.82 |
| MIBK | 733.67 |
| 2-propoxyethanol | 1080.31 |
| tert-butanol | 1707.82 |
| MTBE | 1554.56 |
| 2-butoxyethanol | 562.49 |
| propionic acid | 864.68 |
| o-xylene | 660.32 |
| formic acid | 178.47 |
| diethyl ether | 1195.44 |
| m-xylene | 716.05 |
| p-xylene | 755.26 |
| chlorobenzene | 1437.88 |
| dimethyl carbonate | 307.51 |
| n-octane | 59.14 |
| formamide | 249.37 |
| cyclopentanone | 2158.47 |
| 2-pentanone | 1100.91 |
| anisole | 761.33 |
| cyclopentyl methyl ether | 1384.02 |
| gamma-butyrolactone | 2101.05 |
| 1-methoxy-2-propanol | 965.05 |
| pyridine | 1768.68 |
| 3-pentanone | 773.06 |
| furfural | 1469.18 |
| n-dodecane | 45.92 |
| diethylene glycol | 543.0 |
| diisopropyl ether | 426.29 |
| tert-amyl alcohol | 1332.85 |
| acetylacetone | 969.96 |
| n-hexadecane | 55.6 |
| acetophenone | 671.84 |
| methyl propionate | 783.88 |
| isopentyl acetate | 1035.77 |
| trichloroethylene | 2991.21 |
| n-nonanol | 402.18 |
| cyclohexanol | 1535.25 |
| benzyl alcohol | 618.78 |
| 2-ethylhexanol | 667.81 |
| isooctanol | 388.97 |
| dipropyl ether | 608.9 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1088.2 |
| ethyl lactate | 285.03 |
| propylene carbonate | 1294.88 |
| n-methylformamide | 685.93 |
| 2-pentanol | 890.77 |
| n-pentane | 224.82 |
| 1-propoxy-2-propanol | 864.96 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 857.46 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 560.28 |
| mesitylene | 470.03 |
| ε-caprolactone | 1888.34 |
| p-cymene | 333.58 |
| epichlorohydrin | 2090.91 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2094.07 |
| 2-aminoethanol | 430.72 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1310.2 |
| sulfolane | 1844.96 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 123.43 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2273.46 |
| n-hexyl acetate | 984.02 |
| isooctane | 98.81 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 744.15 |
| sec-butyl acetate | 535.42 |
| tert-butyl acetate | 846.13 |
| decalin | 191.92 |
| glycerin | 333.27 |
| diglyme | 1155.3 |
| acrylic acid | 566.77 |
| isopropyl myristate | 352.19 |
| n-butyric acid | 1364.83 |
| acetyl acetate | 702.03 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 333.77 |
| ethyl propionate | 582.25 |
| nitromethane | 1078.45 |
| 1,2-diethoxyethane | 761.73 |
| benzonitrile | 1056.8 |
| trioctyl phosphate | 259.09 |
| 1-bromopropane | 1419.23 |
| gamma-valerolactone | 2264.74 |
| n-decanol | 290.9 |
| triethyl phosphate | 267.78 |
| 4-methyl-2-pentanol | 528.92 |
| propionitrile | 1307.01 |
| vinylene carbonate | 1125.49 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1081.29 |
| DMS | 609.12 |
| cumene | 366.43 |
| 2-octanol | 379.79 |
| 2-hexanone | 767.7 |
| octyl acetate | 449.1 |
| limonene | 540.13 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1190.98 |
| ethyl orthosilicate | 267.77 |
| tributyl phosphate | 313.6 |
| diacetone alcohol | 781.92 |
| N,N-dimethylaniline | 474.42 |
| acrylonitrile | 1154.55 |
| aniline | 1048.84 |
| 1,3-propanediol | 614.25 |
| bromobenzene | 1608.53 |
| dibromomethane | 2374.2 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 2617.96 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 564.19 |
| tetrabutyl urea | 362.84 |
| diisobutyl methanol | 337.28 |
| 2-phenylethanol | 720.31 |
| styrene | 655.89 |
| dioctyl adipate | 461.97 |
| dimethyl sulfate | 464.57 |
| ethyl butyrate | 648.35 |
| methyl lactate | 363.04 |
| butyl lactate | 484.63 |
| diethyl carbonate | 413.05 |
| propanediol butyl ether | 610.24 |
| triethyl orthoformate | 416.67 |
| p-tert-butyltoluene | 337.64 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 609.11 |
| morpholine | 2404.62 |
| tert-butylamine | 1263.72 |
| n-dodecanol | 215.25 |
| dimethoxymethane | 848.83 |
| ethylene carbonate | 1038.56 |
| cyrene | 484.78 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 694.68 |
| 2-ethylhexyl acetate | 817.13 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1249.31 |
| 4-methylpyridine | 1890.75 |
| dibutyl ether | 537.88 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 337.28 |
| DEF | 977.9 |
| dimethyl isosorbide | 950.61 |
| tetrachloroethylene | 1588.09 |
| eugenol | 512.24 |
| triacetin | 676.1 |
| span 80 | 596.56 |
| 1,4-butanediol | 238.79 |
| 1,1-dichloroethane | 2261.4 |
| 2-methyl-1-pentanol | 676.02 |
| methyl formate | 533.21 |
| 2-methyl-1-butanol | 1018.12 |
| n-decane | 86.02 |
| butyronitrile | 1398.64 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 476.19 |
| 1-chlorooctane | 381.01 |
| 1-chlorotetradecane | 142.49 |
| n-nonane | 88.24 |
| undecane | 60.52 |
| tert-butylcyclohexane | 167.07 |
| cyclooctane | 159.93 |
| cyclopentanol | 1504.62 |
| tetrahydropyran | 2758.91 |
| tert-amyl methyl ether | 890.51 |
| 2,5,8-trioxanonane | 777.93 |
| 1-hexene | 761.16 |
| 2-isopropoxyethanol | 469.08 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 249.1 |
| methyl butyrate | 807.51 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
67874-72-0
-
NHÓM HƯƠNG
Cây lá kim (Conifer)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Gỗ (Woody) |
| Trái cây (Fruity) |
| Thảo mộc (Herbal) |
| Hoa (Floral) |
| Ngọt (Sweet) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống