1 trong số 1

Chất thơm Citronellol 950
CAS# 106-22-9

Hoa, Hoa hồng, Cam chanh, Xanh, Sáp

Giá thông thường 259.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 259.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Citronellol là alcohol terpene mang sắc thái hoa hồng tươi, dịu ngọt, hơi xanh trái cây và thoảng chút citrus–waxy. Đây là một trong những “viên gạch” cơ bản để dựng nên các chủ đề hoa (rose, peony, muguet) cũng như giúp làm mềm, làm tròn các phối hương citrus–aromatic và gỗ sạch. Độ khuếch tán tốt, lưu hương khá ở tầng giữa, cho cảm giác tự nhiên và thân thiện với da.

Nguồn gốc của Citronellol có thể là tách chiết tự nhiên (natural isolate) từ tinh dầu hoa hồng, phong lữ, sả chanh… hoặc tổng hợp đạt chuẩn hương liệu. Sắc thái cảm quan có thể biến đổi nhẹ tùy tỷ lệ đồng phân quang học, nhưng đều hướng về profile hoa hồng trong trẻo, tinh khiết. Tại SCENT, Citronellol được lựa chọn với tiêu chí mùi sạch, ít tạp và ổn định để ứng dụng linh hoạt từ fine fragrance đến chăm sóc cá nhân và sản phẩm gia dụng.

Về hiệu năng, Citronellol giúp mở sáng và “đệm” cho các note hoa, tăng cảm giác tự nhiên và mịn ở thân hương; đồng thời giảm gắt cho aldehyde/citrus và kết nối nhóm gỗ–thảo mộc theo hướng trong trẻo. Nhờ tính cách mềm mại, nguyên liệu này dễ đi vào nhiều phong cách - từ hương hoa cổ điển, gourmand tinh tế cho đến các mùi xà phòng sạch và nến thơm thanh lịch.

Thuộc tính kỹ thuật: chất lỏng không màu đến vàng nhạt, mùi đặc trưng hoa hồng; không tan trong nước, tan tốt trong ethanol, dầu hương và dung môi hương liệu thường dùng. Ổn định tốt trong điều kiện bảo quản thích hợp; có thể oxy hóa theo thời gian, nên ưu tiên nắp kín, hạn chế không khí và ánh sáng. Khuyến nghị bảo quản mát (khoảng 20–25 °C), tránh nhiệt cao; bao bì phổ biến: chai nhôm/HDPE có seal.

An toàn & tuân thủ: Citronellol là chất gây dị ứng mùi hương phổ biến và cần ghi nhãn theo quy định ở một số thị trường (ví dụ EU đối với mỹ phẩm). Khi phát triển công thức thương mại, nên tham chiếu chuẩn IFRA áp dụng cho từng danh mục sản phẩm và thực hiện kiểm tra thích ứng da khi cần. SCENT có thể cung cấp COA, SDS và thông tin tuân thủ liên quan theo yêu cầu.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.848 → 0.862 0.854
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.454 → 1.462 1.4554
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.15
Độ tinh sạch ≥ 95.0% 96.25%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 5870.72
methanol 3831.42
isopropanol 5097.98
water 1.16
ethyl acetate 1524.75
n-propanol 4042.36
acetone 2079.6
n-butanol 4219.51
acetonitrile 1497.83
DMF 933.3
toluene 452.73
isobutanol 2586.09
1,4-dioxane 3487.01
methyl acetate 1026.88
THF 4440.97
2-butanone 1473.18
n-pentanol 2224.93
sec-butanol 3074.22
n-hexane 769.23
ethylene glycol 389.7
NMP 495.61
cyclohexane 994.48
DMSO 1160.17
n-butyl acetate 1596.53
n-octanol 819.72
chloroform 2135.41
n-propyl acetate 925.6
acetic acid 1561.34
dichloromethane 1398.28
cyclohexanone 1602.18
propylene glycol 908.86
isopropyl acetate 837.17
DMAc 521.28
2-ethoxyethanol 1633.94
isopentanol 2737.72
n-heptane 725.01
ethyl formate 766.86
1,2-dichloroethane 939.13
n-hexanol 3304.89
2-methoxyethanol 2880.8
isobutyl acetate 523.18
tetrachloromethane 506.53
n-pentyl acetate 624.72
transcutol 3302.76
n-heptanol 1030.97
ethylbenzene 233.88
MIBK 724.46
2-propoxyethanol 2546.25
tert-butanol 4928.56
MTBE 2572.32
2-butoxyethanol 1219.42
propionic acid 1091.47
o-xylene 253.25
formic acid 315.79
diethyl ether 3059.2
m-xylene 327.45
p-xylene 297.49
chlorobenzene 446.38
dimethyl carbonate 126.39
n-octane 150.12
formamide 347.45
cyclopentanone 1288.75
2-pentanone 1467.9
anisole 458.46
cyclopentyl methyl ether 1593.1
gamma-butyrolactone 1087.16
1-methoxy-2-propanol 2108.54
pyridine 1273.08
3-pentanone 710.47
furfural 828.69
n-dodecane 72.61
diethylene glycol 1105.44
diisopropyl ether 690.91
tert-amyl alcohol 2560.06
acetylacetone 709.69
n-hexadecane 80.76
acetophenone 298.78
methyl propionate 665.29
isopentyl acetate 1166.03
trichloroethylene 1294.82
n-nonanol 664.26
cyclohexanol 2164.38
benzyl alcohol 431.5
2-ethylhexanol 1458.02
isooctanol 682.12
dipropyl ether 2048.23
1,2-dichlorobenzene 315.59
ethyl lactate 290.35
propylene carbonate 648.16
n-methylformamide 673.43
2-pentanol 2482.35
n-pentane 816.32
1-propoxy-2-propanol 2057.55
1-methoxy-2-propyl acetate 882.68
2-(2-methoxypropoxy) propanol 587.39
mesitylene 213.53
ε-caprolactone 1245.67
p-cymene 246.56
epichlorohydrin 1523.74
1,1,1-trichloroethane 1040.22
2-aminoethanol 1237.1
morpholine-4-carbaldehyde 1026.9
sulfolane 769.18
2,2,4-trimethylpentane 198.11
2-methyltetrahydrofuran 3053.06
n-hexyl acetate 831.54
isooctane 199.23
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 1120.71
sec-butyl acetate 560.55
tert-butyl acetate 784.24
decalin 194.26
glycerin 716.94
diglyme 1775.53
acrylic acid 567.34
isopropyl myristate 269.21
n-butyric acid 2419.82
acetyl acetate 467.07
di(2-ethylhexyl) phthalate 215.78
ethyl propionate 569.3
nitromethane 1110.43
1,2-diethoxyethane 1503.83
benzonitrile 569.52
trioctyl phosphate 187.07
1-bromopropane 1311.43
gamma-valerolactone 1712.54
n-decanol 439.96
triethyl phosphate 224.16
4-methyl-2-pentanol 1022.65
propionitrile 1422.68
vinylene carbonate 500.08
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 869.33
DMS 273.93
cumene 166.05
2-octanol 595.41
2-hexanone 1084.29
octyl acetate 338.37
limonene 534.16
1,2-dimethoxyethane 2201.28
ethyl orthosilicate 285.06
tributyl phosphate 226.16
diacetone alcohol 886.48
N,N-dimethylaniline 252.04
acrylonitrile 873.77
aniline 729.91
1,3-propanediol 2119.77
bromobenzene 411.28
dibromomethane 1270.74
1,1,2,2-tetrachloroethane 1195.02
2-methyl-cyclohexyl acetate 513.71
tetrabutyl urea 251.9
diisobutyl methanol 670.52
2-phenylethanol 604.75
styrene 288.32
dioctyl adipate 329.75
dimethyl sulfate 127.85
ethyl butyrate 895.15
methyl lactate 291.68
butyl lactate 438.87
diethyl carbonate 414.19
propanediol butyl ether 911.74
triethyl orthoformate 621.47
p-tert-butyltoluene 262.31
methyl 4-tert-butylbenzoate 333.59
morpholine 4583.78
tert-butylamine 3353.7
n-dodecanol 309.72
dimethoxymethane 944.53
ethylene carbonate 557.27
cyrene 352.01
2-ethoxyethyl acetate 639.3
2-ethylhexyl acetate 873.82
1,2,4-trichlorobenzene 351.93
4-methylpyridine 1138.05
dibutyl ether 1066.63
2,6-dimethyl-4-heptanol 670.52
DEF 918.82
dimethyl isosorbide 741.67
tetrachloroethylene 818.85
eugenol 338.59
triacetin 445.32
span 80 732.64
1,4-butanediol 618.71
1,1-dichloroethane 1391.18
2-methyl-1-pentanol 1265.62
methyl formate 348.52
2-methyl-1-butanol 2130.44
n-decane 160.28
butyronitrile 2234.8
3,7-dimethyl-1-octanol 672.64
1-chlorooctane 412.89
1-chlorotetradecane 129.2
n-nonane 184.49
undecane 100.99
tert-butylcyclohexane 194.27
cyclooctane 263.67
cyclopentanol 1838.66
tetrahydropyran 4790.37
tert-amyl methyl ether 1295.78
2,5,8-trioxanonane 949.96
1-hexene 1604.15
2-isopropoxyethanol 1024.3
2,2,2-trifluoroethanol 226.01
methyl butyrate 831.45

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    106-22-9

  • NHÓM HƯƠNG

    Cam chanh (Citrus)

  • THƯƠNG HIỆU

    IFF

heart base
Hoa (Floral)
Hoa hồng (Rose)
Cam chanh (Citrus)
Xanh (Green)
Sáp (Waxy)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
2.2 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
25 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.67 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
25 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
13 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
1.3 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
12 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
24 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
3.2 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
87 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
3.2 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
87 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
3.2 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
48 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
3.2 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
48 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
7.3 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3