1 trong số 1

Chất thơm Citral
CAS# 5392-40-5

Trái cây, Cam chanh, Ngọt, Thảo mộc, Tươi mát

Giá thông thường 126.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 126.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Citral là thành phần mùi hương họ cam chanh có độ khuếch tán mạnh, tươi giòn và sáng bừng, gợi nhớ vỏ chanh vừa bào, lá verbena và chút xanh non của cỏ chanh. Ấn tượng đầu là sắc chanh tinh khiết, hơi the và mát, sau đó chuyển nhanh sang cảm giác chanh ngọt dịu, sạch sẽ và rất “bừng sáng” trên da cũng như trong không gian.

Về hóa học, Citral là hỗn hợp hai đồng phân neral và geranial (3,7-dimethyl-2,6-octadienal), nổi tiếng vì khả năng đưa “ánh sáng” lên tầng top note. Nó liên kết đẹp với các nhóm cam chanh (lemon, lime, bergamot), lá trà, verbena, thảo mộc xanh và cả các nốt hoa trong suốt như jasmine/neroli, giúp công thức trở nên sắc nét, rõ phách và hiện đại.

Trong nước hoa, Citral hoạt động như một “booster” cho mở đầu: chỉ một lượng nhỏ đã làm hỗn hợp citrus trở nên tươi hơn, kéo hương hoa ra ánh sáng và làm khô bớt cảm giác nặng của nhựa balsamic. Ở mùi nhà cửa, nến và xịt phòng, nó mang lại cảm giác sạch sẽ, sáng sủa, hợp cho chủ đề Lemon Clean, Verbena Fresh, Herbal Citrus hoặc Tea-Citrus.

Gợi ý sử dụng: trong concentrate nước hoa thường 0,05–1% để giữ nét chanh tươi mà không gắt; với sản phẩm khuếch tán không gian có thể 0,1–0,5% tùy hệ dung môi và yêu cầu tỏa. Citral khá “nhạy” liều—dễ át các nốt mềm—vì vậy nên xây dựng theo lớp: nền citrus (lemon/lime/bergamot) → Citral để bừng sáng → cân bằng bằng ionone/floralozone hoặc thảo mộc (rosemary, lemongrass) để làm mượt.

Lưu ý kỹ thuật: Citral có xu hướng oxy hóa, nên bảo quản kín, tránh sáng/nhiệt, thêm chất chống oxy hóa phù hợp khi cần. Tính tan tốt trong ethanol và đa số dung môi thơm; thử tương hợp trước với sáp khi làm nến. Citral là chất gây dị ứng đã biết; vui lòng tham khảo giới hạn và khuyến nghị ghi nhãn theo IFRA/GHS cập nhật cho từng ứng dụng cụ thể.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.88 → 0.895 0.886
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.48 → 1.495 1.488
Neral ≥ 45.0% 48.3%
Geranial ≥ 45.0% 49.8%
Độ tinh sạch ≥ 95.0% 98.1%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 519.12
methanol 439.24
isopropanol 392.69
water 0.61
ethyl acetate 309.74
n-propanol 380.33
acetone 283.42
n-butanol 407.01
acetonitrile 280.62
DMF 242.72
toluene 180.99
isobutanol 242.28
1,4-dioxane 716.38
methyl acetate 250.92
THF 736.07
2-butanone 288.78
n-pentanol 243.66
sec-butanol 311.27
n-hexane 141.38
ethylene glycol 57.56
NMP 239.19
cyclohexane 175.39
DMSO 195.4
n-butyl acetate 304.33
n-octanol 136.84
chloroform 780.99
n-propyl acetate 190.02
acetic acid 274.98
dichloromethane 481.15
cyclohexanone 401.2
propylene glycol 140.28
isopropyl acetate 171.27
DMAc 221.69
2-ethoxyethanol 247.32
isopentanol 292.89
n-heptane 107.52
ethyl formate 162.95
1,2-dichloroethane 277.03
n-hexanol 425.22
2-methoxyethanol 398.7
isobutyl acetate 132.04
tetrachloromethane 144.07
n-pentyl acetate 142.77
transcutol 955.77
n-heptanol 153.06
ethylbenzene 110.85
MIBK 146.69
2-propoxyethanol 427.69
tert-butanol 465.44
MTBE 316.58
2-butoxyethanol 212.11
propionic acid 211.84
o-xylene 111.62
formic acid 73.96
diethyl ether 398.13
m-xylene 131.68
p-xylene 137.19
chlorobenzene 189.36
dimethyl carbonate 54.48
n-octane 29.19
formamide 86.61
cyclopentanone 340.31
2-pentanone 249.71
anisole 192.38
cyclopentyl methyl ether 333.86
gamma-butyrolactone 315.61
1-methoxy-2-propanol 315.3
pyridine 401.35
3-pentanone 175.27
furfural 310.33
n-dodecane 17.75
diethylene glycol 218.74
diisopropyl ether 112.92
tert-amyl alcohol 326.23
acetylacetone 188.83
n-hexadecane 20.12
acetophenone 151.28
methyl propionate 176.71
isopentyl acetate 259.59
trichloroethylene 526.89
n-nonanol 124.36
cyclohexanol 328.93
benzyl alcohol 153.73
2-ethylhexanol 236.66
isooctanol 118.3
dipropyl ether 298.0
1,2-dichlorobenzene 163.45
ethyl lactate 90.66
propylene carbonate 206.76
n-methylformamide 131.7
2-pentanol 275.56
n-pentane 112.6
1-propoxy-2-propanol 358.39
1-methoxy-2-propyl acetate 247.12
2-(2-methoxypropoxy) propanol 219.16
mesitylene 88.07
ε-caprolactone 341.66
p-cymene 92.68
epichlorohydrin 397.83
1,1,1-trichloroethane 364.77
2-aminoethanol 166.26
morpholine-4-carbaldehyde 330.98
sulfolane 274.66
2,2,4-trimethylpentane 40.04
2-methyltetrahydrofuran 572.24
n-hexyl acetate 218.2
isooctane 35.83
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 303.78
sec-butyl acetate 141.2
tert-butyl acetate 190.29
decalin 61.42
glycerin 132.67
diglyme 487.98
acrylic acid 148.49
isopropyl myristate 95.03
n-butyric acid 351.53
acetyl acetate 154.13
di(2-ethylhexyl) phthalate 90.29
ethyl propionate 156.17
nitromethane 260.18
1,2-diethoxyethane 337.15
benzonitrile 201.34
trioctyl phosphate 61.77
1-bromopropane 260.33
gamma-valerolactone 451.77
n-decanol 92.72
triethyl phosphate 99.59
4-methyl-2-pentanol 143.03
propionitrile 243.51
vinylene carbonate 192.0
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 277.94
DMS 129.35
cumene 85.1
2-octanol 95.82
2-hexanone 203.78
octyl acetate 115.3
limonene 156.29
1,2-dimethoxyethane 416.12
ethyl orthosilicate 105.85
tributyl phosphate 82.52
diacetone alcohol 211.7
N,N-dimethylaniline 130.7
acrylonitrile 208.92
aniline 221.4
1,3-propanediol 238.42
bromobenzene 188.74
dibromomethane 390.58
1,1,2,2-tetrachloroethane 476.14
2-methyl-cyclohexyl acetate 178.29
tetrabutyl urea 95.89
diisobutyl methanol 137.73
2-phenylethanol 189.49
styrene 128.72
dioctyl adipate 135.45
dimethyl sulfate 64.79
ethyl butyrate 223.15
methyl lactate 87.63
butyl lactate 123.42
diethyl carbonate 143.58
propanediol butyl ether 191.58
triethyl orthoformate 167.75
p-tert-butyltoluene 94.71
methyl 4-tert-butylbenzoate 149.04
morpholine 822.18
tert-butylamine 345.32
n-dodecanol 71.99
dimethoxymethane 201.28
ethylene carbonate 167.92
cyrene 154.54
2-ethoxyethyl acetate 185.29
2-ethylhexyl acetate 207.21
1,2,4-trichlorobenzene 188.31
4-methylpyridine 344.18
dibutyl ether 207.04
2,6-dimethyl-4-heptanol 137.73
DEF 227.31
dimethyl isosorbide 324.02
tetrachloroethylene 302.89
eugenol 151.15
triacetin 182.09
span 80 218.34
1,4-butanediol 82.65
1,1-dichloroethane 365.7
2-methyl-1-pentanol 190.25
methyl formate 86.84
2-methyl-1-butanol 251.68
n-decane 32.69
butyronitrile 317.96
3,7-dimethyl-1-octanol 151.08
1-chlorooctane 103.49
1-chlorotetradecane 43.21
n-nonane 34.12
undecane 22.79
tert-butylcyclohexane 58.44
cyclooctane 53.17
cyclopentanol 252.65
tetrahydropyran 772.79
tert-amyl methyl ether 224.63
2,5,8-trioxanonane 317.72
1-hexene 300.81
2-isopropoxyethanol 183.47
2,2,2-trifluoroethanol 66.38
methyl butyrate 204.26

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    5392-40-5

  • NHÓM HƯƠNG

    Cam chanh (Citrus)

  • THƯƠNG HIỆU

    BASF

heart
Trái cây (Fruity)
Cam chanh (Citrus)
Ngọt (Sweet)
Thảo mộc (Herbal)
Tươi mới (Fresh)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
0.11 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
0.2 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.032 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
0.2 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
0.1 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.051 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
0.6 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
1.2 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.15 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
1.2 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.15 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
4.2 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.15 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
0.051 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
0.051 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
0.051 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
0.35 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3