Chất thơm Cedramber aka. Cedryl Methyl Ether
CAS# 19870-74-7
Gỗ, Hổ phách, Khô, Tuyết tùng, Gỗ đàn hương
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Cedramber mang sắc thái gỗ–hổ phách hiện đại: khô, sạch, thoáng và mượt như vân bút chì trên gỗ tuyết tùng. Ấm áp nhưng “trong suốt”, Cedramber tạo lớp nền sang trọng, giúp tổng thể mùi hương trở nên gọn gàng, tinh tế và có chiều sâu mà không nặng nề.
Ở tầng tỏa hương, Cedramber khuếch tán êm, bền và rất ổn định, làm mềm các góc cạnh, tăng độ mượt và kéo dài lưu hương đáng kể. Trong vai trò “chất liên kết”, nó hòa trộn các nhóm hương khác nhau thành một khối hài hòa, nâng rõ cấu trúc gỗ, hổ phách và xạ, đồng thời giữ cho những nốt cam chanh, hoa và gia vị được sáng và sạch hơn.
Cedramber linh hoạt trong nhiều ứng dụng: nước hoa mịn, body mist, xà phòng, dầu gội, nước xả vải, nến thơm và xông phòng. Chất liệu này có độ bền tốt trên da và bám vải ổn định, thích nghi với môi trường kiềm nhẹ và nhiệt trong quy trình gia công thông thường.
Liều dùng thường ở mức thấp đến trung bình tùy mục tiêu mùi và loại sản phẩm; cần điều chỉnh theo thiết kế công thức và tuân thủ các quy định/giới hạn IFRA áp dụng cho từng hạng mục. Với những sáng tác cần cảm giác gỗ tuyết tùng sạch, hổ phách khô và độ tỏa “mềm mà xa”, Cedramber là lựa chọn then chốt để đạt hiệu ứng hiện đại, sang và cân bằng.
4.97 / 5
(32) 32 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.973 → 0.98 | 0.9778 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.492 → 1.502 | 1.496 |
| Độ tinh sạch | ≥ 97.0% | 98.2% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 596.86 |
| methanol | 628.18 |
| isopropanol | 653.48 |
| water | 16.26 |
| ethyl acetate | 1066.54 |
| n-propanol | 655.47 |
| acetone | 1115.1 |
| n-butanol | 672.85 |
| acetonitrile | 1271.38 |
| DMF | 1085.63 |
| toluene | 1445.31 |
| isobutanol | 543.38 |
| 1,4-dioxane | 2040.91 |
| methyl acetate | 884.91 |
| THF | 3007.94 |
| 2-butanone | 811.47 |
| n-pentanol | 269.3 |
| sec-butanol | 411.17 |
| n-hexane | 111.99 |
| ethylene glycol | 149.87 |
| NMP | 867.31 |
| cyclohexane | 474.39 |
| DMSO | 511.74 |
| n-butyl acetate | 705.86 |
| n-octanol | 252.44 |
| chloroform | 3265.99 |
| n-propyl acetate | 479.11 |
| acetic acid | 570.69 |
| dichloromethane | 2409.91 |
| cyclohexanone | 1618.35 |
| propylene glycol | 186.02 |
| isopropyl acetate | 893.66 |
| DMAc | 652.82 |
| 2-ethoxyethanol | 405.33 |
| isopentanol | 585.44 |
| n-heptane | 135.96 |
| ethyl formate | 686.45 |
| 1,2-dichloroethane | 1356.75 |
| n-hexanol | 532.62 |
| 2-methoxyethanol | 904.28 |
| isobutyl acetate | 412.99 |
| tetrachloromethane | 857.47 |
| n-pentyl acetate | 468.47 |
| transcutol | 953.6 |
| n-heptanol | 306.73 |
| ethylbenzene | 471.87 |
| MIBK | 662.07 |
| 2-propoxyethanol | 812.28 |
| tert-butanol | 636.89 |
| MTBE | 769.93 |
| 2-butoxyethanol | 498.17 |
| propionic acid | 523.41 |
| o-xylene | 703.6 |
| formic acid | 226.71 |
| diethyl ether | 991.82 |
| m-xylene | 961.3 |
| p-xylene | 610.66 |
| chlorobenzene | 1283.97 |
| dimethyl carbonate | 490.18 |
| n-octane | 52.34 |
| formamide | 351.63 |
| cyclopentanone | 1681.86 |
| 2-pentanone | 836.56 |
| anisole | 662.14 |
| cyclopentyl methyl ether | 1360.39 |
| gamma-butyrolactone | 1892.93 |
| 1-methoxy-2-propanol | 735.08 |
| pyridine | 1615.41 |
| 3-pentanone | 667.85 |
| furfural | 1376.86 |
| n-dodecane | 36.67 |
| diethylene glycol | 500.12 |
| diisopropyl ether | 430.42 |
| tert-amyl alcohol | 360.23 |
| acetylacetone | 1045.76 |
| n-hexadecane | 44.79 |
| acetophenone | 538.09 |
| methyl propionate | 779.34 |
| isopentyl acetate | 694.02 |
| trichloroethylene | 2235.02 |
| n-nonanol | 230.84 |
| cyclohexanol | 822.64 |
| benzyl alcohol | 457.66 |
| 2-ethylhexanol | 326.3 |
| isooctanol | 250.77 |
| dipropyl ether | 501.28 |
| 1,2-dichlorobenzene | 996.34 |
| ethyl lactate | 234.5 |
| propylene carbonate | 1049.73 |
| n-methylformamide | 700.1 |
| 2-pentanol | 440.63 |
| n-pentane | 207.15 |
| 1-propoxy-2-propanol | 548.18 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 783.28 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 316.41 |
| mesitylene | 611.53 |
| ε-caprolactone | 1309.78 |
| p-cymene | 321.41 |
| epichlorohydrin | 1749.92 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1709.65 |
| 2-aminoethanol | 301.79 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1101.03 |
| sulfolane | 1161.72 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 100.14 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1662.93 |
| n-hexyl acetate | 563.94 |
| isooctane | 101.84 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 422.8 |
| sec-butyl acetate | 405.33 |
| tert-butyl acetate | 798.58 |
| decalin | 154.56 |
| glycerin | 284.56 |
| diglyme | 939.15 |
| acrylic acid | 442.47 |
| isopropyl myristate | 234.16 |
| n-butyric acid | 855.03 |
| acetyl acetate | 874.76 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 200.21 |
| ethyl propionate | 503.59 |
| nitromethane | 1153.02 |
| 1,2-diethoxyethane | 516.1 |
| benzonitrile | 839.98 |
| trioctyl phosphate | 165.36 |
| 1-bromopropane | 982.46 |
| gamma-valerolactone | 1918.23 |
| n-decanol | 161.31 |
| triethyl phosphate | 240.09 |
| 4-methyl-2-pentanol | 328.24 |
| propionitrile | 1098.89 |
| vinylene carbonate | 1072.29 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 838.62 |
| DMS | 542.97 |
| cumene | 306.3 |
| 2-octanol | 200.69 |
| 2-hexanone | 411.01 |
| octyl acetate | 262.98 |
| limonene | 393.62 |
| 1,2-dimethoxyethane | 881.4 |
| ethyl orthosilicate | 249.11 |
| tributyl phosphate | 193.75 |
| diacetone alcohol | 545.02 |
| N,N-dimethylaniline | 406.97 |
| acrylonitrile | 1119.37 |
| aniline | 978.57 |
| 1,3-propanediol | 522.59 |
| bromobenzene | 1451.79 |
| dibromomethane | 1607.97 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 1696.43 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 394.48 |
| tetrabutyl urea | 209.36 |
| diisobutyl methanol | 240.7 |
| 2-phenylethanol | 560.9 |
| styrene | 548.83 |
| dioctyl adipate | 271.61 |
| dimethyl sulfate | 532.68 |
| ethyl butyrate | 505.25 |
| methyl lactate | 347.12 |
| butyl lactate | 298.18 |
| diethyl carbonate | 353.15 |
| propanediol butyl ether | 296.63 |
| triethyl orthoformate | 375.52 |
| p-tert-butyltoluene | 334.77 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 470.01 |
| morpholine | 1817.86 |
| tert-butylamine | 495.54 |
| n-dodecanol | 120.54 |
| dimethoxymethane | 1162.01 |
| ethylene carbonate | 1038.59 |
| cyrene | 330.31 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 595.07 |
| 2-ethylhexyl acetate | 561.59 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1019.42 |
| 4-methylpyridine | 1515.74 |
| dibutyl ether | 314.53 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 240.7 |
| DEF | 709.28 |
| dimethyl isosorbide | 665.55 |
| tetrachloroethylene | 1291.35 |
| eugenol | 385.3 |
| triacetin | 459.64 |
| span 80 | 295.48 |
| 1,4-butanediol | 152.6 |
| 1,1-dichloroethane | 1485.65 |
| 2-methyl-1-pentanol | 256.76 |
| methyl formate | 640.53 |
| 2-methyl-1-butanol | 465.0 |
| n-decane | 69.17 |
| butyronitrile | 1069.59 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 250.71 |
| 1-chlorooctane | 229.77 |
| 1-chlorotetradecane | 90.83 |
| n-nonane | 65.76 |
| undecane | 48.41 |
| tert-butylcyclohexane | 118.85 |
| cyclooctane | 193.5 |
| cyclopentanol | 769.6 |
| tetrahydropyran | 1991.6 |
| tert-amyl methyl ether | 463.29 |
| 2,5,8-trioxanonane | 505.01 |
| 1-hexene | 265.19 |
| 2-isopropoxyethanol | 305.98 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 386.12 |
| methyl butyrate | 560.59 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
19870-74-7
-
NHÓM HƯƠNG
Gỗ (Wood)
-
THƯƠNG HIỆU
IFF
Tầng hương
Nốt hương
| Gỗ (Woody) |
| Hổ phách (Amber) |
| Khô (Dry) |
| Tuyết tùng (Cedar) |
| Gỗ đàn hương (Sandalwood) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống