1 trong số 1

Chất thơm Cashmeran
CAS# 33704-61-9

Gỗ, Xạ, Hổ phách, Khô, Tuyết tùng

Giá thông thường 157.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 157.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Nồng độ
Dung tích

Cashmeran mang cảm giác mềm ấm như chạm vào sợi cashmere: một lớp hương gỗ–xạ hương mịn màng, ẩn chút cay nhẹ và hổ phách khô. Sạch sẽ, bao bọc và có chiều sâu, nó tạo nên ấn tượng “skin-scent” hiện đại, vừa gần gũi vừa tinh tế.

Trong cấu trúc mùi, Cashmeran hoạt động như chiếc cầu nối giữa tầng giữa và tầng cuối: làm mượt các nốt gỗ, gom hoa và trái cây lại với nhau, đồng thời thêm độ ấm áp nhẹ nhàng cho hương phương Đông, hổ phách và xạ hương. Độ khuếch tán tốt nhưng không ồn, giúp tổng thể trở nên mượt, đầy và bền mùi hơn.

Ứng dụng linh hoạt trong nước hoa, nến thơm, xà phòng và sản phẩm giặt; Cashmeran mang đến cảm giác “ấm sạch” rất phù hợp với phong cách tối giản, sang trọng hằng ngày. Ở liều thấp, nó phủ một lớp mềm mịn khó phân tách; ở liều cao hơn, sắc thái gỗ khô và xạ hương ấm trở nên rõ rệt, cho hiệu ứng ôm ấp, ấm áp kéo dài.

Là nguyên liệu nền đáng tin cậy, Cashmeran giúp nâng đỡ các nốt hoa trắng, hoa hồng, trái cây trong suốt; làm tròn các tông gỗ như đàn hương, tuyết tùng; và làm dày lớp hổ phách, vanilla mà không tạo cảm giác ngọt nặng. Một lựa chọn lý tưởng để tăng độ phủ, độ bám và chiều sâu cho bất kỳ công thức hương nào.

29 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.955 → 0.965 0.9613
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.497 → 1.502 1.5005
Độ tinh sạch ≥ 95.0% 98.96%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 407.89
methanol 553.52
isopropanol 360.55
water 8.04
ethyl acetate 721.42
n-propanol 428.03
acetone 865.2
n-butanol 354.32
acetonitrile 1007.71
DMF 1230.91
toluene 928.06
isobutanol 308.77
1,4-dioxane 1546.35
methyl acetate 701.44
THF 2361.21
2-butanone 716.33
n-pentanol 191.56
sec-butanol 278.88
n-hexane 80.97
ethylene glycol 115.39
NMP 929.8
cyclohexane 199.62
DMSO 492.78
n-butyl acetate 445.07
n-octanol 199.37
chloroform 2031.41
n-propyl acetate 333.89
acetic acid 333.57
dichloromethane 1661.39
cyclohexanone 1233.64
propylene glycol 112.14
isopropyl acetate 488.86
DMAc 587.61
2-ethoxyethanol 301.33
isopentanol 284.79
n-heptane 60.79
ethyl formate 458.04
1,2-dichloroethane 1116.35
n-hexanol 374.77
2-methoxyethanol 633.36
isobutyl acetate 243.8
tetrachloromethane 499.31
n-pentyl acetate 361.94
transcutol 523.65
n-heptanol 213.91
ethylbenzene 359.75
MIBK 404.02
2-propoxyethanol 613.9
tert-butanol 354.73
MTBE 426.2
2-butoxyethanol 347.02
propionic acid 348.46
o-xylene 455.1
formic acid 162.33
diethyl ether 679.08
m-xylene 624.28
p-xylene 435.16
chlorobenzene 890.61
dimethyl carbonate 381.9
n-octane 33.78
formamide 285.54
cyclopentanone 1604.62
2-pentanone 657.96
anisole 552.64
cyclopentyl methyl ether 1020.51
gamma-butyrolactone 1665.91
1-methoxy-2-propanol 505.41
pyridine 1251.38
3-pentanone 537.99
furfural 1093.15
n-dodecane 23.64
diethylene glycol 384.12
diisopropyl ether 238.59
tert-amyl alcohol 258.41
acetylacetone 685.71
n-hexadecane 28.84
acetophenone 418.43
methyl propionate 601.73
isopentyl acetate 406.32
trichloroethylene 1871.71
n-nonanol 171.87
cyclohexanol 457.11
benzyl alcohol 347.08
2-ethylhexanol 208.91
isooctanol 170.29
dipropyl ether 284.39
1,2-dichlorobenzene 692.83
ethyl lactate 162.58
propylene carbonate 703.29
n-methylformamide 723.15
2-pentanol 255.11
n-pentane 98.54
1-propoxy-2-propanol 362.38
1-methoxy-2-propyl acetate 474.88
2-(2-methoxypropoxy) propanol 240.81
mesitylene 374.0
ε-caprolactone 917.19
p-cymene 193.69
epichlorohydrin 1557.77
1,1,1-trichloroethane 1119.52
2-aminoethanol 202.65
morpholine-4-carbaldehyde 1024.53
sulfolane 1110.65
2,2,4-trimethylpentane 43.16
2-methyltetrahydrofuran 1258.57
n-hexyl acetate 483.31
isooctane 43.58
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 314.53
sec-butyl acetate 253.94
tert-butyl acetate 459.05
decalin 85.72
glycerin 179.22
diglyme 664.04
acrylic acid 307.84
isopropyl myristate 163.28
n-butyric acid 464.4
acetyl acetate 449.91
di(2-ethylhexyl) phthalate 154.44
ethyl propionate 357.26
nitromethane 889.91
1,2-diethoxyethane 333.32
benzonitrile 649.31
trioctyl phosphate 119.15
1-bromopropane 707.7
gamma-valerolactone 1552.81
n-decanol 118.76
triethyl phosphate 155.67
4-methyl-2-pentanol 170.46
propionitrile 836.33
vinylene carbonate 715.95
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 608.09
DMS 447.85
cumene 221.94
2-octanol 168.03
2-hexanone 321.21
octyl acetate 198.16
limonene 233.56
1,2-dimethoxyethane 579.27
ethyl orthosilicate 151.81
tributyl phosphate 137.55
diacetone alcohol 371.77
N,N-dimethylaniline 340.12
acrylonitrile 982.23
aniline 609.52
1,3-propanediol 296.88
bromobenzene 980.48
dibromomethane 1094.72
1,1,2,2-tetrachloroethane 1237.56
2-methyl-cyclohexyl acetate 247.03
tetrabutyl urea 174.72
diisobutyl methanol 130.73
2-phenylethanol 422.84
styrene 406.14
dioctyl adipate 189.45
dimethyl sulfate 477.22
ethyl butyrate 290.78
methyl lactate 243.4
butyl lactate 218.02
diethyl carbonate 207.56
propanediol butyl ether 226.47
triethyl orthoformate 210.64
p-tert-butyltoluene 206.23
methyl 4-tert-butylbenzoate 373.27
morpholine 1397.16
tert-butylamine 253.2
n-dodecanol 86.1
dimethoxymethane 941.2
ethylene carbonate 647.38
cyrene 270.02
2-ethoxyethyl acetate 433.7
2-ethylhexyl acetate 330.0
1,2,4-trichlorobenzene 704.03
4-methylpyridine 1199.59
dibutyl ether 213.24
2,6-dimethyl-4-heptanol 130.73
DEF 567.96
dimethyl isosorbide 476.98
tetrachloroethylene 972.48
eugenol 330.72
triacetin 300.31
span 80 216.78
1,4-butanediol 112.19
1,1-dichloroethane 1102.88
2-methyl-1-pentanol 167.61
methyl formate 632.81
2-methyl-1-butanol 274.15
n-decane 44.94
butyronitrile 711.77
3,7-dimethyl-1-octanol 164.63
1-chlorooctane 185.58
1-chlorotetradecane 66.33
n-nonane 43.86
undecane 31.66
tert-butylcyclohexane 73.41
cyclooctane 82.11
cyclopentanol 545.28
tetrahydropyran 1375.08
tert-amyl methyl ether 328.31
2,5,8-trioxanonane 380.22
1-hexene 221.46
2-isopropoxyethanol 221.93
2,2,2-trifluoroethanol 224.34
methyl butyrate 405.32

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    33704-61-9

  • NHÓM HƯƠNG

    Hổ phách (Ambery)

  • THƯƠNG HIỆU

    IFF

heart base
Gỗ (Woody)
Xạ (Musk)
Hổ phách (Amber)
Khô (Dry)
Tuyết tùng (Cedar)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
0.0063 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
0.031 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.26 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
0.031 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
0.019 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.0084 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
3.8 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
0.13 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.31 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
0.13 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.025 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
0.28 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.038 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
0.0084 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
0.0084 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
0.0084 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
0.0063 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
9.4 %
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3