Chất thơm Calone
CAS# 28940-11-6
Xanh, Tươi mát, Hoa, Ozone, Ngọt
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Calone (còn gọi là Watermelon Ketone, Calone 1951; CAS 28940-11-6) là phân tử mang biểu tượng của “biển cả” trong ngành hương. Từ cuối thế kỷ 20, Calone đã mở ra kỷ nguyên của những mùi hương trong trẻo, xanh mát, gợi cảm giác gió biển và bọt sóng-một sắc thái hiện đại, sạch sẽ và khoáng đạt.
Mùi hương của Calone nổi bật với nốt biển ozonic, hơi mằn mặn như sương muối, kèm cảm giác dưa hấu xanh/cùi dưa và dưa leo giòn. Ấn tượng đầu là làn gió mát, tiếp nối bằng lớp xanh ẩm ướt, tinh khiết; tổng thể vừa thoáng đãng vừa có chiều sâu khoáng chất đặc trưng của “oceanic”.
Trong công thức mùi, Calone mang vai trò khuếch tán và “nâng sáng” nhóm cam chanh–aromatic, tăng cảm giác tươi sạch cho nhóm gỗ–xạ hương, đồng thời là chìa khóa để tạo nên phong cách “aquatic/blue” kinh điển. Độ bền hương tốt, lưu giữ cảm giác mát lạnh từ lớp đầu đến giữa, giúp tác phẩm giữ nhịp tươi mướt lâu hơn.
Calone được dùng rộng rãi trong nước hoa mịn, body mist, sữa tắm, sản phẩm giặt xả, xịt/treo phòng và nến thơm khi cần hiệu ứng biển–ozonic rõ rệt, sạch sẽ và hiện đại. Đây là lựa chọn tiêu chuẩn cho các concept “sea breeze”, “marine fresh”, “coastal clean” và những sáng tạo hướng đến cảm giác tối giản, trong suốt.
Đặc tính – kỹ thuật: dạng tinh thể/trắng ngà, mùi mạnh và khuếch tán cao; tan tốt trong ethanol và dầu thơm, không tan trong nước. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng; có thể kết tinh ở nhiệt độ thấp-chỉ cần làm ấm nhẹ để hoàn nguyên trước khi sử dụng. Sản phẩm dành cho mục đích hương liệu; không dùng trực tiếp trên da ở nồng độ cao.
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Bột | Phù hợp |
| Màu sắc | Trắng | Phù hợp |
| Nhiệt độ tan chảy | 39.6°C | Phù hợp |
| Độ tinh sạch | ≥ 99.0% | 99.91% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 129.53 |
| methanol | 224.35 |
| isopropanol | 71.0 |
| water | 4.99 |
| ethyl acetate | 188.58 |
| n-propanol | 73.43 |
| acetone | 447.41 |
| n-butanol | 59.25 |
| acetonitrile | 352.22 |
| DMF | 535.63 |
| toluene | 63.61 |
| isobutanol | 54.27 |
| 1,4-dioxane | 307.58 |
| methyl acetate | 302.71 |
| THF | 325.12 |
| 2-butanone | 249.43 |
| n-pentanol | 56.97 |
| sec-butanol | 62.76 |
| n-hexane | 3.84 |
| ethylene glycol | 105.98 |
| NMP | 362.83 |
| cyclohexane | 11.88 |
| DMSO | 977.33 |
| n-butyl acetate | 120.5 |
| n-octanol | 44.35 |
| chloroform | 476.94 |
| n-propyl acetate | 157.19 |
| acetic acid | 286.07 |
| dichloromethane | 681.19 |
| cyclohexanone | 256.43 |
| propylene glycol | 56.94 |
| isopropyl acetate | 83.78 |
| DMAc | 388.29 |
| 2-ethoxyethanol | 227.19 |
| isopentanol | 57.75 |
| n-heptane | 8.06 |
| ethyl formate | 237.94 |
| 1,2-dichloroethane | 389.4 |
| n-hexanol | 58.34 |
| 2-methoxyethanol | 289.45 |
| isobutyl acetate | 73.04 |
| tetrachloromethane | 52.91 |
| n-pentyl acetate | 67.67 |
| transcutol | 529.92 |
| n-heptanol | 36.39 |
| ethylbenzene | 46.73 |
| MIBK | 80.02 |
| 2-propoxyethanol | 142.46 |
| tert-butanol | 102.01 |
| MTBE | 75.84 |
| 2-butoxyethanol | 98.19 |
| propionic acid | 143.55 |
| o-xylene | 56.89 |
| formic acid | 221.73 |
| diethyl ether | 88.56 |
| m-xylene | 45.6 |
| p-xylene | 66.16 |
| chlorobenzene | 132.05 |
| dimethyl carbonate | 120.14 |
| n-octane | 4.32 |
| formamide | 416.63 |
| cyclopentanone | 345.61 |
| 2-pentanone | 144.86 |
| anisole | 144.28 |
| cyclopentyl methyl ether | 98.04 |
| gamma-butyrolactone | 425.16 |
| 1-methoxy-2-propanol | 151.82 |
| pyridine | 292.17 |
| 3-pentanone | 122.51 |
| furfural | 460.29 |
| n-dodecane | 4.6 |
| diethylene glycol | 184.26 |
| diisopropyl ether | 25.63 |
| tert-amyl alcohol | 81.15 |
| acetylacetone | 228.56 |
| n-hexadecane | 5.21 |
| acetophenone | 160.67 |
| methyl propionate | 159.86 |
| isopentyl acetate | 93.13 |
| trichloroethylene | 624.8 |
| n-nonanol | 38.81 |
| cyclohexanol | 63.8 |
| benzyl alcohol | 122.04 |
| 2-ethylhexanol | 48.16 |
| isooctanol | 33.75 |
| dipropyl ether | 58.05 |
| 1,2-dichlorobenzene | 131.79 |
| ethyl lactate | 90.42 |
| propylene carbonate | 229.91 |
| n-methylformamide | 341.45 |
| 2-pentanol | 38.23 |
| n-pentane | 4.07 |
| 1-propoxy-2-propanol | 94.6 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 115.77 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 115.53 |
| mesitylene | 30.64 |
| ε-caprolactone | 215.63 |
| p-cymene | 36.56 |
| epichlorohydrin | 456.27 |
| 1,1,1-trichloroethane | 188.83 |
| 2-aminoethanol | 96.81 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 380.36 |
| sulfolane | 466.66 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 5.0 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 181.37 |
| n-hexyl acetate | 95.21 |
| isooctane | 3.61 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 142.68 |
| sec-butyl acetate | 73.89 |
| tert-butyl acetate | 86.63 |
| decalin | 8.86 |
| glycerin | 125.73 |
| diglyme | 330.44 |
| acrylic acid | 167.86 |
| isopropyl myristate | 39.68 |
| n-butyric acid | 133.64 |
| acetyl acetate | 147.1 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 48.42 |
| ethyl propionate | 115.37 |
| nitromethane | 721.15 |
| 1,2-diethoxyethane | 137.15 |
| benzonitrile | 166.84 |
| trioctyl phosphate | 34.74 |
| 1-bromopropane | 106.64 |
| gamma-valerolactone | 374.4 |
| n-decanol | 30.77 |
| triethyl phosphate | 63.33 |
| 4-methyl-2-pentanol | 28.98 |
| propionitrile | 148.04 |
| vinylene carbonate | 238.34 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 294.02 |
| DMS | 132.51 |
| cumene | 34.45 |
| 2-octanol | 26.02 |
| 2-hexanone | 124.33 |
| octyl acetate | 52.77 |
| limonene | 47.23 |
| 1,2-dimethoxyethane | 371.6 |
| ethyl orthosilicate | 54.28 |
| tributyl phosphate | 45.95 |
| diacetone alcohol | 113.28 |
| N,N-dimethylaniline | 94.31 |
| acrylonitrile | 259.92 |
| aniline | 100.31 |
| 1,3-propanediol | 121.63 |
| bromobenzene | 130.8 |
| dibromomethane | 357.48 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 394.14 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 79.89 |
| tetrabutyl urea | 62.76 |
| diisobutyl methanol | 31.6 |
| 2-phenylethanol | 95.27 |
| styrene | 66.13 |
| dioctyl adipate | 72.13 |
| dimethyl sulfate | 204.78 |
| ethyl butyrate | 104.97 |
| methyl lactate | 104.09 |
| butyl lactate | 68.78 |
| diethyl carbonate | 90.6 |
| propanediol butyl ether | 106.13 |
| triethyl orthoformate | 73.49 |
| p-tert-butyltoluene | 32.2 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 101.79 |
| morpholine | 266.2 |
| tert-butylamine | 50.78 |
| n-dodecanol | 25.28 |
| dimethoxymethane | 235.95 |
| ethylene carbonate | 192.12 |
| cyrene | 134.95 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 119.94 |
| 2-ethylhexyl acetate | 74.28 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 157.86 |
| 4-methylpyridine | 219.3 |
| dibutyl ether | 53.31 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 31.6 |
| DEF | 181.76 |
| dimethyl isosorbide | 176.75 |
| tetrachloroethylene | 264.05 |
| eugenol | 104.1 |
| triacetin | 132.08 |
| span 80 | 78.28 |
| 1,4-butanediol | 74.53 |
| 1,1-dichloroethane | 240.06 |
| 2-methyl-1-pentanol | 56.82 |
| methyl formate | 358.89 |
| 2-methyl-1-butanol | 53.11 |
| n-decane | 6.77 |
| butyronitrile | 123.75 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 44.2 |
| 1-chlorooctane | 31.47 |
| 1-chlorotetradecane | 14.52 |
| n-nonane | 6.08 |
| undecane | 5.46 |
| tert-butylcyclohexane | 7.66 |
| cyclooctane | 4.72 |
| cyclopentanol | 85.51 |
| tetrahydropyran | 159.37 |
| tert-amyl methyl ether | 63.21 |
| 2,5,8-trioxanonane | 217.68 |
| 1-hexene | 19.62 |
| 2-isopropoxyethanol | 135.64 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 158.8 |
| methyl butyrate | 178.84 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
28940-11-6
-
NHÓM HƯƠNG
Nước (Watery)
-
THƯƠNG HIỆU
Firmenich
Tầng hương
Nốt hương
| Xanh (Green) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Hoa (Floral) |
| Ozon (Ozone) |
| Ngọt (Sweet) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống