1 trong số 1

Chất thơm Boisambrene Forte a.k.a. Amber Decane alt. Amberwood F
CAS# 58567-11-6

Gỗ, Hổ phách, Tuyết tùng, Khô, Xạ

Giá thông thường 168.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 168.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Boisambrene Forte (Amber Decane / Amberwood F) là một nốt hổ phách–gỗ hiện đại, khô và sang trọng, được thiết kế để mang lại cảm giác “amberwood” sạch, tỏa xa và bền bỉ trong các sáng tác nước hoa tinh tế. Ở nồng độ thấp, nguyên liệu gợi nhớ mùi gỗ hổ phách khô, hơi nhựa, sạch sẽ và sáng, có sắc thái hơi cay nhẹ, khoáng chất, giống mùi gỗ được sấy khô dưới nắng. Khi tăng nồng độ, khía cạnh hổ phách–gỗ trở nên sâu hơn, tạo cảm giác ấm, bao phủ, rất thích hợp để làm nền hiện đại cho cả hương nữ, nam và unisex.

Trong công thức, Boisambrene Forte hoạt động như một chất “booster” cho nhóm gỗ–hổ phách, giúp gia cố thân hương, cải thiện độ khuếch tán và độ bám trên da cũng như trên các bề mặt xốp (gỗ, giấy, sáp, bông…). Nó phối hợp rất tốt với các nốt gỗ khô khác như cedarwood, iso E-type, cashmeran, sandalwood reconstitution, cũng như với nhóm nhựa thơm (labdanum, cistus, olibanum) để tạo hiệu ứng amber hiện đại, sắc nét nhưng không quá ngọt. Khi kết hợp với các nốt trái cây, hoa trắng hoặc hương biển–ozonic, Boisambrene Forte giúp “làm khung” cho cấu trúc, giữ cho mùi hương sạch, sáng, mang hơi hướng high-end và dễ ứng dụng trong nhiều phong cách.

Đây là lựa chọn lý tưởng để xây dựng các tông hương “amberwood / woody-musky” đang rất được ưa chuộng trong nước hoa designer và niche hiện đại, từ mùi gỗ sạch cho văn phòng, mùi da thịt gỗ trừu tượng cho nước hoa unisex cho tới các mùi gỗ khói–nhựa hổ phách phức tạp. Boisambrene Forte đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng cần độ bền và độ khuếch tán tốt như eau de parfum, body mist, xịt phòng, sáp thơm, nến thơm và que mây, nơi nó vừa làm nền, vừa đẩy tỏa hương mà vẫn giữ cảm giác tinh gọn, hiện đại và chuyên nghiệp.

9 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.931 → 0.935 0.9332
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.465 → 1.469 1.4666
Độ tinh sạch ≥ 95.0% 99.46%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 897.73
methanol 418.19
isopropanol 1397.4
water 0.04
ethyl acetate 3597.03
n-propanol 1382.58
acetone 2949.93
n-butanol 1495.85
acetonitrile 1530.39
DMF 1846.84
toluene 2679.79
isobutanol 1333.85
1,4-dioxane 3718.9
methyl acetate 2101.21
THF 6397.36
2-butanone 2686.54
n-pentanol 978.15
sec-butanol 1568.81
n-hexane 1317.9
ethylene glycol 70.08
NMP 2590.53
cyclohexane 4135.02
DMSO 2667.07
n-butyl acetate 3454.19
n-octanol 805.03
chloroform 9976.79
n-propyl acetate 2858.86
acetic acid 1121.31
dichloromethane 9371.36
cyclohexanone 6396.54
propylene glycol 216.45
isopropyl acetate 2909.91
DMAc 1651.24
2-ethoxyethanol 1004.59
isopentanol 1554.13
n-heptane 1468.16
ethyl formate 1512.28
1,2-dichloroethane 5944.37
n-hexanol 1297.06
2-methoxyethanol 1250.78
isobutyl acetate 1742.02
tetrachloromethane 2530.61
n-pentyl acetate 2654.9
transcutol 3430.54
n-heptanol 792.42
ethylbenzene 1396.78
MIBK 2125.08
2-propoxyethanol 1422.39
tert-butanol 1978.73
MTBE 2797.6
2-butoxyethanol 1247.84
propionic acid 1393.5
o-xylene 1552.73
formic acid 111.9
diethyl ether 3070.38
m-xylene 1600.51
p-xylene 1792.01
chlorobenzene 3377.17
dimethyl carbonate 715.35
n-octane 458.98
formamide 244.86
cyclopentanone 5716.02
2-pentanone 3248.52
anisole 1767.25
cyclopentyl methyl ether 4414.97
gamma-butyrolactone 5232.77
1-methoxy-2-propanol 1427.06
pyridine 4583.6
3-pentanone 2535.79
furfural 3403.44
n-dodecane 218.36
diethylene glycol 515.71
diisopropyl ether 1542.23
tert-amyl alcohol 1858.25
acetylacetone 2891.37
n-hexadecane 270.4
acetophenone 1740.34
methyl propionate 2175.34
isopentyl acetate 2706.45
trichloroethylene 8904.45
n-nonanol 770.48
cyclohexanol 3143.42
benzyl alcohol 1092.31
2-ethylhexanol 1309.74
isooctanol 797.68
dipropyl ether 3101.51
1,2-dichlorobenzene 3200.88
ethyl lactate 783.08
propylene carbonate 3105.51
n-methylformamide 815.38
2-pentanol 1593.63
n-pentane 1107.8
1-propoxy-2-propanol 1673.36
1-methoxy-2-propyl acetate 1984.96
2-(2-methoxypropoxy) propanol 878.63
mesitylene 1204.55
ε-caprolactone 4647.9
p-cymene 1050.04
epichlorohydrin 5328.82
1,1,1-trichloroethane 6663.65
2-aminoethanol 276.97
morpholine-4-carbaldehyde 2248.54
sulfolane 5526.18
2,2,4-trimethylpentane 457.92
2-methyltetrahydrofuran 5311.92
n-hexyl acetate 2485.08
isooctane 388.45
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 1234.26
sec-butyl acetate 2054.73
tert-butyl acetate 2730.55
decalin 983.35
glycerin 248.66
diglyme 2709.61
acrylic acid 885.77
isopropyl myristate 1021.69
n-butyric acid 2914.61
acetyl acetate 2189.06
di(2-ethylhexyl) phthalate 615.49
ethyl propionate 2495.54
nitromethane 2003.44
1,2-diethoxyethane 2762.67
benzonitrile 2120.82
trioctyl phosphate 545.83
1-bromopropane 4598.94
gamma-valerolactone 4708.1
n-decanol 548.91
triethyl phosphate 1016.41
4-methyl-2-pentanol 960.75
propionitrile 1939.69
vinylene carbonate 2422.48
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 2766.88
DMS 1364.47
cumene 919.34
2-octanol 766.16
2-hexanone 2253.29
octyl acetate 1114.67
limonene 1847.49
1,2-dimethoxyethane 2598.4
ethyl orthosilicate 992.09
tributyl phosphate 715.37
diacetone alcohol 1700.64
N,N-dimethylaniline 1130.12
acrylonitrile 1849.77
aniline 2093.91
1,3-propanediol 575.5
bromobenzene 4448.25
dibromomethane 7060.25
1,1,2,2-tetrachloroethane 8082.0
2-methyl-cyclohexyl acetate 1641.63
tetrabutyl urea 860.77
diisobutyl methanol 1013.25
2-phenylethanol 1021.51
styrene 1843.11
dioctyl adipate 1313.13
dimethyl sulfate 1152.36
ethyl butyrate 2792.24
methyl lactate 677.11
butyl lactate 1303.67
diethyl carbonate 1584.59
propanediol butyl ether 849.2
triethyl orthoformate 1872.83
p-tert-butyltoluene 955.38
methyl 4-tert-butylbenzoate 1353.57
morpholine 4057.05
tert-butylamine 1710.19
n-dodecanol 428.83
dimethoxymethane 1645.15
ethylene carbonate 2600.17
cyrene 833.94
2-ethoxyethyl acetate 2081.48
2-ethylhexyl acetate 2359.55
1,2,4-trichlorobenzene 3290.47
4-methylpyridine 3971.93
dibutyl ether 2482.17
2,6-dimethyl-4-heptanol 1013.25
DEF 2915.35
dimethyl isosorbide 1792.73
tetrachloroethylene 5400.45
eugenol 915.34
triacetin 1862.78
span 80 1093.1
1,4-butanediol 250.01
1,1-dichloroethane 6043.9
2-methyl-1-pentanol 978.55
methyl formate 675.78
2-methyl-1-butanol 1409.81
n-decane 456.75
butyronitrile 2401.63
3,7-dimethyl-1-octanol 979.56
1-chlorooctane 1343.11
1-chlorotetradecane 486.99
n-nonane 507.81
undecane 294.52
tert-butylcyclohexane 708.78
cyclooctane 1258.51
cyclopentanol 2747.06
tetrahydropyran 6562.2
tert-amyl methyl ether 2185.42
2,5,8-trioxanonane 1549.45
1-hexene 2187.55
2-isopropoxyethanol 923.51
2,2,2-trifluoroethanol 432.29
methyl butyrate 3349.16

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    58567-11-6

  • NHÓM HƯƠNG

    Gỗ (Wood)

  • THƯƠNG HIỆU

    Symrise

base
Gỗ (Woody)
Hổ phách (Amber)
Tuyết tùng (Cedar)
Khô (Dry)
Xạ (Musk)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
0.27 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
3.1 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.08 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
3.1 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
1.6 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.13 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
1.5 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
2.9 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.38 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
11 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.38 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
11 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.38 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
0.13 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
0.13 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
0.13 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
0.49 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3