Chất thơm Beta Damascone
CAS# 23726-91-2
Trái cây, Hoa, Gỗ, Hoa hồng, Ngọt
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Beta Damascone (β-Damascone) là nốt hương hoa quả–hồng đặc trưng với sắc thái mọng nước của táo xanh, nho đen và mận, điểm chút trà đen, mật ong và gỗ nhẹ. Chỉ cần một lượng rất nhỏ đã mang lại cảm giác tự nhiên, trong trẻo và có chiều sâu cho nhiều nhóm mùi.
Trong công thức hoa hồng, Beta Damascone mở hương nhanh, làm “bật” cánh hoa, tăng độ chân thực và độ lan tỏa mà không bị kẹo ngọt. Ở các cấu trúc trái cây, nó tạo thịt quả và ánh xanh tươi, giúp tổng thể bớt phẳng và kéo dài dư vị. Với tông gỗ–thuốc lá, chất liệu này đem lại độ khói nhẹ, mượt mà, làm nền thêm ấm áp và sang.
Chất liệu đặc biệt hữu ích để “làm mới” những công thức bị đục/đậm quá mức: chỉ vài giọt cũng giúp mở không gian, tăng độ thoáng và độ sáng cho tim hương. Khả năng khuếch tán tốt, lưu hương dài, bền mùi trong nhiều ứng dụng từ nước hoa, body mist đến nến thơm.
Gợi ý phối hợp: rất hòa hợp với Rose Oxide, Phenethyl Alcohol, Geraniol, Citronellol trong tông hoa; kết hợp Blackcurrant Bud Absolute, Cassis Base, Cis-3-Hexenol cho tông trái cây xanh; đi cùng Iso E Super, Ambroxan, Tobacco Absolute, Tea notes để thêm chiều sâu ấm. Một lớp vanillic nhẹ (Vanillin/Ethyl Vanillin) có thể làm mềm cạnh hương mà vẫn giữ độ tươi.
Liều dùng tham khảo: 0,01–0,3% cho fine fragrance để tránh lấn át các nốt khác; có thể tăng/giảm tùy phong cách và mục đích ứng dụng. Nên bắt đầu rất thấp rồi tăng dần, vì Beta Damascone có ngưỡng cảm nhận mạnh và hiệu ứng “định hình chủ đề” rõ rệt.
Tính chất & xử lý: tan tốt trong ethanol và các dung môi/pha mang thường dùng cho mùi hương; không tan trong nước. Nên hòa loãng trước khi cân vào công thức để kiểm soát chính xác và đánh giá mùi khách quan hơn.
Tại nhà SCENT, Beta Damascone được tuyển chọn cho mục tiêu dùng mùi chuyên nghiệp: sạch, rõ profile, dễ bắt cặp với cả tông hoa cổ điển lẫn các cấu trúc hiện đại (fruity-green, woody-amber, tea-tobacco). Đây là “mảnh ghép nhỏ mà quyền lực” để nâng chất tự nhiên và độ sang cho công thức của bạn.
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.934 → 0.941 | 0.937 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.496 → 1.5 | 1.499 |
| Độ axit (mgKOH/g) | ≤ 1.0 | 0.1 |
| Độ tinh sạch | ≥ 95.0% | 98.1% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 1227.15 |
| methanol | 1516.12 |
| isopropanol | 1122.14 |
| water | 0.87 |
| ethyl acetate | 728.77 |
| n-propanol | 1072.97 |
| acetone | 946.59 |
| n-butanol | 1103.41 |
| acetonitrile | 1368.47 |
| DMF | 1232.14 |
| toluene | 1030.59 |
| isobutanol | 859.69 |
| 1,4-dioxane | 1934.6 |
| methyl acetate | 718.11 |
| THF | 2900.52 |
| 2-butanone | 846.84 |
| n-pentanol | 687.31 |
| sec-butanol | 893.07 |
| n-hexane | 381.97 |
| ethylene glycol | 101.48 |
| NMP | 1057.45 |
| cyclohexane | 791.02 |
| DMSO | 432.68 |
| n-butyl acetate | 788.52 |
| n-octanol | 460.02 |
| chloroform | 3278.24 |
| n-propyl acetate | 415.82 |
| acetic acid | 528.66 |
| dichloromethane | 2261.22 |
| cyclohexanone | 1740.63 |
| propylene glycol | 175.38 |
| isopropyl acetate | 438.66 |
| DMAc | 543.89 |
| 2-ethoxyethanol | 378.21 |
| isopentanol | 799.14 |
| n-heptane | 265.56 |
| ethyl formate | 614.88 |
| 1,2-dichloroethane | 1259.03 |
| n-hexanol | 1191.86 |
| 2-methoxyethanol | 760.74 |
| isobutyl acetate | 303.73 |
| tetrachloromethane | 592.14 |
| n-pentyl acetate | 448.33 |
| transcutol | 835.96 |
| n-heptanol | 431.88 |
| ethylbenzene | 419.86 |
| MIBK | 484.01 |
| 2-propoxyethanol | 880.38 |
| tert-butanol | 924.14 |
| MTBE | 825.17 |
| 2-butoxyethanol | 398.35 |
| propionic acid | 506.26 |
| o-xylene | 436.98 |
| formic acid | 159.33 |
| diethyl ether | 1211.68 |
| m-xylene | 635.95 |
| p-xylene | 506.94 |
| chlorobenzene | 1054.96 |
| dimethyl carbonate | 228.89 |
| n-octane | 101.98 |
| formamide | 219.99 |
| cyclopentanone | 1605.68 |
| 2-pentanone | 793.37 |
| anisole | 501.93 |
| cyclopentyl methyl ether | 1263.39 |
| gamma-butyrolactone | 1483.95 |
| 1-methoxy-2-propanol | 635.05 |
| pyridine | 1597.09 |
| 3-pentanone | 558.21 |
| furfural | 892.26 |
| n-dodecane | 69.84 |
| diethylene glycol | 391.85 |
| diisopropyl ether | 318.62 |
| tert-amyl alcohol | 673.68 |
| acetylacetone | 520.92 |
| n-hexadecane | 81.24 |
| acetophenone | 386.71 |
| methyl propionate | 534.51 |
| isopentyl acetate | 661.58 |
| trichloroethylene | 2131.88 |
| n-nonanol | 362.08 |
| cyclohexanol | 1213.05 |
| benzyl alcohol | 440.5 |
| 2-ethylhexanol | 576.49 |
| isooctanol | 332.98 |
| dipropyl ether | 589.2 |
| 1,2-dichlorobenzene | 686.73 |
| ethyl lactate | 178.53 |
| propylene carbonate | 832.79 |
| n-methylformamide | 636.89 |
| 2-pentanol | 724.6 |
| n-pentane | 390.37 |
| 1-propoxy-2-propanol | 615.56 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 494.06 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 305.8 |
| mesitylene | 374.9 |
| ε-caprolactone | 1153.54 |
| p-cymene | 280.46 |
| epichlorohydrin | 1483.57 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1352.94 |
| 2-aminoethanol | 291.79 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 849.28 |
| sulfolane | 983.48 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 113.13 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1905.69 |
| n-hexyl acetate | 677.83 |
| isooctane | 107.98 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 425.44 |
| sec-butyl acetate | 283.3 |
| tert-butyl acetate | 439.72 |
| decalin | 191.26 |
| glycerin | 177.8 |
| diglyme | 653.43 |
| acrylic acid | 384.63 |
| isopropyl myristate | 241.98 |
| n-butyric acid | 874.81 |
| acetyl acetate | 371.41 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 206.85 |
| ethyl propionate | 365.6 |
| nitromethane | 705.55 |
| 1,2-diethoxyethane | 532.33 |
| benzonitrile | 781.69 |
| trioctyl phosphate | 170.7 |
| 1-bromopropane | 1259.84 |
| gamma-valerolactone | 1469.47 |
| n-decanol | 255.79 |
| triethyl phosphate | 177.88 |
| 4-methyl-2-pentanol | 365.93 |
| propionitrile | 1238.93 |
| vinylene carbonate | 749.78 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 596.31 |
| DMS | 351.11 |
| cumene | 266.75 |
| 2-octanol | 342.74 |
| 2-hexanone | 523.06 |
| octyl acetate | 311.24 |
| limonene | 424.44 |
| 1,2-dimethoxyethane | 822.07 |
| ethyl orthosilicate | 186.65 |
| tributyl phosphate | 195.29 |
| diacetone alcohol | 427.63 |
| N,N-dimethylaniline | 323.56 |
| acrylonitrile | 1075.82 |
| aniline | 796.86 |
| 1,3-propanediol | 459.48 |
| bromobenzene | 1140.87 |
| dibromomethane | 1831.75 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 1549.29 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 357.03 |
| tetrabutyl urea | 255.15 |
| diisobutyl methanol | 252.58 |
| 2-phenylethanol | 562.11 |
| styrene | 488.77 |
| dioctyl adipate | 279.33 |
| dimethyl sulfate | 258.42 |
| ethyl butyrate | 418.59 |
| methyl lactate | 204.29 |
| butyl lactate | 298.86 |
| diethyl carbonate | 272.71 |
| propanediol butyl ether | 371.4 |
| triethyl orthoformate | 286.64 |
| p-tert-butyltoluene | 276.77 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 342.95 |
| morpholine | 2188.89 |
| tert-butylamine | 772.2 |
| n-dodecanol | 187.31 |
| dimethoxymethane | 840.3 |
| ethylene carbonate | 678.04 |
| cyrene | 297.71 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 407.43 |
| 2-ethylhexyl acetate | 535.58 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 691.32 |
| 4-methylpyridine | 1553.41 |
| dibutyl ether | 461.01 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 252.58 |
| DEF | 675.94 |
| dimethyl isosorbide | 565.97 |
| tetrachloroethylene | 1032.99 |
| eugenol | 322.96 |
| triacetin | 336.39 |
| span 80 | 335.22 |
| 1,4-butanediol | 187.23 |
| 1,1-dichloroethane | 1586.84 |
| 2-methyl-1-pentanol | 534.93 |
| methyl formate | 526.85 |
| 2-methyl-1-butanol | 805.87 |
| n-decane | 125.36 |
| butyronitrile | 1432.04 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 365.57 |
| 1-chlorooctane | 377.67 |
| 1-chlorotetradecane | 137.69 |
| n-nonane | 138.7 |
| undecane | 91.64 |
| tert-butylcyclohexane | 153.67 |
| cyclooctane | 233.53 |
| cyclopentanol | 1115.84 |
| tetrahydropyran | 2702.07 |
| tert-amyl methyl ether | 526.76 |
| 2,5,8-trioxanonane | 429.35 |
| 1-hexene | 803.73 |
| 2-isopropoxyethanol | 293.21 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 164.03 |
| methyl butyrate | 489.33 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
23726-91-2
-
NHÓM HƯƠNG
Trái cây (Fruity)
-
THƯƠNG HIỆU
Firmenich
Tầng hương
Nốt hương
| Trái cây (Fruity) |
| Hoa (Floral) |
| Gỗ (Woody) |
| Hoa hồng (Rose) |
| Ngọt (Sweet) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.0077 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.088 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.0023 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.088 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.046 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.0045 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
0.043 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
0.084 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.011 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
0.3 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.011 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
0.3 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.011 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.17 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.011 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.17 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.025 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống