1 trong số 1

Chất thơm Benzyl Acetate
CAS# 140-11-4

Trái cây, Ngọt, Hoa, Anh đào, Nhựa thơm

Giá thông thường 97.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 97.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Benzyl Acetate là một thành phần hương kinh điển, mang nét ngọt mịn và thanh thoát đặc trưng của hoa nhài, hòa cùng sắc thái trái cây chín như lê, chuối và một chút mứt táo. Hương mở đầu tròn trịa, lan tỏa êm, để lại dư vị hoa cỏ tinh tế và sạch sẽ, tạo cảm giác “trong trẻo” cho tổng thể công thức.

Trong nước hoa, Benzyl Acetate là cầu nối tuyệt vời giữa tầng đầu trái cây và tim hoa trắng, giúp mềm hóa các nốt sắc cạnh và làm tròn bố cục. Chỉ cần một tỷ lệ vừa phải đã đủ đẩy nổi vòng hoa nhài–ylang–tuberose, đồng thời tăng độ tỏa và cảm giác tự nhiên cho các cấu trúc white floral, fruity floral, chypre hiện đại hay các sáng tạo mang âm hưởng retro.

Nguyên liệu này tương thích tốt với Benzyl Alcohol, Linalool, Linalyl Acetate, Hedione, Indole ở liều thấp, cùng các tuyệt đối hoa như Jasmine, Orange Blossom và Ylang-Ylang. Trong nhóm trái cây, nó hòa quyện đẹp với Allyl Caproate, Gamma-Undecalactone hay cis-3-Hexenyl Acetate để tạo hiệu ứng mọng nước, trong khi ở nhóm gourmand có thể giúp “mềm hóa” vanillic–balsamic, cho cảm giác kem mịn và dễ chịu.

Benzyl Acetate phát huy hiệu quả ở nồng độ thấp đến trung bình, đặc biệt khi cần tăng độ khuếch tán mà vẫn giữ chất “hoa” tự nhiên. Đây cũng là một lựa chọn lý tưởng để nâng nền hương cho nến thơm, sáp thơm, reed diffuser và xịt phòng nhờ mùi thơm sạch, dễ cảm và độ ổn định tỏa hương tốt trong nhiều chất nền.

Trong sản phẩm tẩy rửa và chăm sóc cá nhân, Benzyl Acetate mang lại ấn tượng “fresh–floral” dễ chịu cho sữa tắm, dầu gội, nước xả vải. Cần lưu ý cân chỉnh liều trong hệ pH kiềm cao vì este có thể bị thủy phân, làm thay đổi mùi và hiệu năng hương.

Về đặc tính cảm quan, Benzyl Acetate là chất lỏng trong suốt đến hơi vàng nhạt, mùi sạch, ngọt và không gắt, dễ hòa tan trong ethanol, DPG và hầu hết dung môi hương liệu thông dụng. Bảo quản nơi khô mát, kín ánh sáng và hạn chế không khí để giữ mùi tươi, trong trẻo lâu dài.

Với tính linh hoạt cao, giá trị cảm quan dịu ngọt–hoa cỏ tự nhiên và khả năng “kết dính” bố cục, Benzyl Acetate là chìa khóa tinh tế để tạo nên những sáng tác hoa trắng hiện đại, những cấu trúc trái cây mọng nước hay các thiết kế hương nhà cửa sạch sẽ, dễ chịu và rất dễ được yêu thích.

29 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 1.049 → 1.059 1.052
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.5 → 1.504 1.503
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.8
Độ tinh sạch ≥ 99.0% 99.96%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 550.06
methanol 617.71
isopropanol 369.33
water 7.37
ethyl acetate 276.39
n-propanol 328.5
acetone 366.02
n-butanol 248.4
acetonitrile 468.98
DMF 675.68
toluene 89.2
isobutanol 217.34
1,4-dioxane 634.78
methyl acetate 379.33
THF 319.81
2-butanone 295.14
n-pentanol 181.8
sec-butanol 281.9
n-hexane 10.83
ethylene glycol 201.44
NMP 314.89
cyclohexane 12.77
DMSO 621.01
n-butyl acetate 106.86
n-octanol 76.33
chloroform 822.44
n-propyl acetate 129.63
acetic acid 414.78
dichloromethane 662.75
cyclohexanone 246.94
propylene glycol 276.53
isopropyl acetate 121.45
DMAc 654.79
2-ethoxyethanol 326.15
isopentanol 183.03
n-heptane 8.79
ethyl formate 183.99
1,2-dichloroethane 314.26
n-hexanol 129.93
2-methoxyethanol 538.39
isobutyl acetate 82.06
tetrachloromethane 53.35
n-pentyl acetate 63.73
transcutol 851.4
n-heptanol 60.69
ethylbenzene 71.01
MIBK 105.77
2-propoxyethanol 237.05
tert-butanol 364.93
MTBE 190.96
2-butoxyethanol 136.78
propionic acid 325.96
o-xylene 76.57
formic acid 215.01
diethyl ether 185.53
m-xylene 62.8
p-xylene 92.72
chlorobenzene 142.18
dimethyl carbonate 119.43
n-octane 4.77
formamide 345.7
cyclopentanone 274.6
2-pentanone 165.11
anisole 217.22
cyclopentyl methyl ether 129.78
gamma-butyrolactone 356.32
1-methoxy-2-propanol 324.79
pyridine 381.41
3-pentanone 144.39
furfural 372.28
n-dodecane 5.91
diethylene glycol 248.98
diisopropyl ether 38.88
tert-amyl alcohol 270.55
acetylacetone 207.98
n-hexadecane 6.51
acetophenone 171.07
methyl propionate 221.76
isopentyl acetate 98.8
trichloroethylene 652.23
n-nonanol 66.16
cyclohexanol 154.34
benzyl alcohol 176.82
2-ethylhexanol 77.04
isooctanol 51.9
dipropyl ether 73.61
1,2-dichlorobenzene 136.73
ethyl lactate 92.48
propylene carbonate 193.71
n-methylformamide 354.89
2-pentanol 143.92
n-pentane 7.95
1-propoxy-2-propanol 153.04
1-methoxy-2-propyl acetate 132.07
2-(2-methoxypropoxy) propanol 173.71
mesitylene 38.86
ε-caprolactone 210.79
p-cymene 37.01
epichlorohydrin 417.94
1,1,1-trichloroethane 249.43
2-aminoethanol 337.18
morpholine-4-carbaldehyde 442.57
sulfolane 346.94
2,2,4-trimethylpentane 9.41
2-methyltetrahydrofuran 239.89
n-hexyl acetate 115.31
isooctane 5.82
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 235.62
sec-butyl acetate 89.96
tert-butyl acetate 121.15
decalin 14.76
glycerin 292.61
diglyme 405.02
acrylic acid 288.14
isopropyl myristate 49.89
n-butyric acid 276.46
acetyl acetate 161.61
di(2-ethylhexyl) phthalate 57.22
ethyl propionate 126.0
nitromethane 637.36
1,2-diethoxyethane 178.75
benzonitrile 177.96
trioctyl phosphate 36.96
1-bromopropane 150.71
gamma-valerolactone 403.25
n-decanol 50.5
triethyl phosphate 61.8
4-methyl-2-pentanol 76.97
propionitrile 281.29
vinylene carbonate 218.01
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 344.31
DMS 136.66
cumene 52.09
2-octanol 41.33
2-hexanone 128.12
octyl acetate 63.08
limonene 48.19
1,2-dimethoxyethane 435.81
ethyl orthosilicate 58.44
tributyl phosphate 50.02
diacetone alcohol 189.52
N,N-dimethylaniline 142.98
acrylonitrile 352.82
aniline 183.76
1,3-propanediol 317.42
bromobenzene 132.61
dibromomethane 372.66
1,1,2,2-tetrachloroethane 504.25
2-methyl-cyclohexyl acetate 86.52
tetrabutyl urea 69.03
diisobutyl methanol 46.48
2-phenylethanol 117.37
styrene 97.73
dioctyl adipate 81.89
dimethyl sulfate 194.33
ethyl butyrate 98.76
methyl lactate 141.7
butyl lactate 73.08
diethyl carbonate 85.45
propanediol butyl ether 165.76
triethyl orthoformate 73.71
p-tert-butyltoluene 35.27
methyl 4-tert-butylbenzoate 126.7
morpholine 607.93
tert-butylamine 189.83
n-dodecanol 39.75
dimethoxymethane 272.84
ethylene carbonate 167.38
cyrene 150.85
2-ethoxyethyl acetate 115.77
2-ethylhexyl acetate 78.92
1,2,4-trichlorobenzene 172.31
4-methylpyridine 309.02
dibutyl ether 77.0
2,6-dimethyl-4-heptanol 46.48
DEF 255.45
dimethyl isosorbide 219.71
tetrachloroethylene 295.31
eugenol 138.0
triacetin 153.91
span 80 131.48
1,4-butanediol 145.55
1,1-dichloroethane 352.29
2-methyl-1-pentanol 151.68
methyl formate 253.51
2-methyl-1-butanol 191.61
n-decane 8.88
butyronitrile 225.24
3,7-dimethyl-1-octanol 73.7
1-chlorooctane 40.73
1-chlorotetradecane 18.5
n-nonane 7.97
undecane 7.05
tert-butylcyclohexane 16.09
cyclooctane 4.49
cyclopentanol 155.91
tetrahydropyran 289.34
tert-amyl methyl ether 136.71
2,5,8-trioxanonane 308.62
1-hexene 64.68
2-isopropoxyethanol 205.01
2,2,2-trifluoroethanol 151.14
methyl butyrate 167.97

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    140-11-4

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Scent.vn

heart
Trái cây (Fruity)
Ngọt (Sweet)
Hoa (Floral)
Anh đào (Cherry)
Nhựa thơm (Balsamic)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3