Chất thơm Auralva a.k.a Aurantiol
CAS# 89-43-0
Hoa, Ngọt, Tươi mát, Hoa ly, Hoa linh lan
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Auralva là một nốt hương hiện đại mang cảm giác sáng trong như một “lớp hào quang” bao quanh mùi hương. Ấn tượng đầu tiên là sự tinh sạch và mềm mịn, gợi liên tưởng đến làn gió mát trên bề mặt vải mới, sau đó mở ra độ ấm dịu như ánh nắng mỏng phủ lên nền gỗ sáng. Cảm giác vừa tối giản vừa sang, giúp tổng thể công thức trở nên gọn gàng, thanh lịch.
Trên da, Auralva tạo độ khuếch tán nhẹ nhàng nhưng dai dẳng, nâng đỡ các nốt chính mà không lấn át. Tầng hương khô để lại dấu ấn rạng rỡ, tạo cảm giác “sạch–ấm–trong” rất dễ dùng quanh năm và phù hợp với nhiều phong cách mùi hương, từ tươi mát ban ngày đến ấm áp buổi tối.
Trong nước hoa, Auralva giúp định hình cấu trúc, làm mượt các góc cạnh và kéo dài độ lưu, cho cảm giác hoàn thiện giống như lớp ánh sáng phủ đều trên toàn bộ tác phẩm. Ở dòng sản phẩm home fragrance, chất liệu này mang đến độ tỏa sạch sẽ, dễ chịu, giúp không gian sáng sủa và cân bằng. Với sản phẩm chăm sóc cá nhân, Auralva để lại ấn tượng mềm mịn trên nền da, tăng cảm giác tinh khiết sau khi sử dụng.
Điểm mạnh của Auralva nằm ở khả năng “kết nối” các lớp mùi: vừa cho độ trong trẻo của không khí, vừa thêm chiều sâu ấm áp ở hậu hương. Kết quả là tổng thể mùi hương trở nên có chiều sâu, có độ bắt sáng, nhưng vẫn giữ được nhịp điệu tối giản, hiện đại.
SCENT giới thiệu Auralva như một lựa chọn linh hoạt, dễ định vị cả trong sáng tạo cao cấp lẫn sản phẩm ứng dụng hàng ngày. Chất liệu này phù hợp khi cần một nền hương sạch, tinh tế, giúp tôn lên cá tính của toàn bộ công thức và mang đến cảm giác chỉn chu, bền bỉ trong suốt vòng đời tỏa hương.
4.98 / 5
(29) 29 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng nhớt | Phù hợp |
| Màu sắc | Light yellow | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 1.02 → 1.08 | 1.0745 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.532 → 1.548 | 1.5355 |
| Nhiệt độ chớp cháy | ≥ 100.0°C | Phù hợp |
| Độ axit (mgKOH/g) | ≤ 1.0 | Phù hợp |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 915.87 |
| methanol | 907.55 |
| isopropanol | 488.97 |
| water | 0.1 |
| ethyl acetate | 466.78 |
| n-propanol | 511.05 |
| acetone | 583.61 |
| n-butanol | 435.34 |
| acetonitrile | 183.18 |
| DMF | 529.41 |
| toluene | 192.71 |
| isobutanol | 303.38 |
| 1,4-dioxane | 688.89 |
| methyl acetate | 330.37 |
| THF | 1344.46 |
| 2-butanone | 411.19 |
| n-pentanol | 290.19 |
| sec-butanol | 345.94 |
| n-hexane | 5.44 |
| ethylene glycol | 54.73 |
| NMP | 344.73 |
| cyclohexane | 16.32 |
| DMSO | 776.68 |
| n-butyl acetate | 216.87 |
| n-octanol | 89.35 |
| chloroform | 907.09 |
| n-propyl acetate | 208.38 |
| acetic acid | 388.86 |
| dichloromethane | 737.95 |
| cyclohexanone | 481.67 |
| propylene glycol | 232.84 |
| isopropyl acetate | 250.54 |
| DMAc | 569.81 |
| 2-ethoxyethanol | 453.72 |
| isopentanol | 331.77 |
| n-heptane | 3.59 |
| ethyl formate | 218.34 |
| 1,2-dichloroethane | 456.87 |
| n-hexanol | 231.67 |
| 2-methoxyethanol | 873.03 |
| isobutyl acetate | 158.03 |
| tetrachloromethane | 51.1 |
| n-pentyl acetate | 123.61 |
| transcutol | 1514.7 |
| n-heptanol | 90.57 |
| ethylbenzene | 73.98 |
| MIBK | 213.38 |
| 2-propoxyethanol | 462.74 |
| tert-butanol | 448.48 |
| MTBE | 287.52 |
| 2-butoxyethanol | 228.76 |
| propionic acid | 225.67 |
| o-xylene | 83.66 |
| formic acid | 117.94 |
| diethyl ether | 260.62 |
| m-xylene | 112.31 |
| p-xylene | 95.61 |
| chlorobenzene | 217.4 |
| dimethyl carbonate | 116.79 |
| n-octane | 2.42 |
| formamide | 170.37 |
| cyclopentanone | 564.96 |
| 2-pentanone | 349.45 |
| anisole | 197.16 |
| cyclopentyl methyl ether | 344.93 |
| gamma-butyrolactone | 514.0 |
| 1-methoxy-2-propanol | 681.5 |
| pyridine | 398.85 |
| 3-pentanone | 184.83 |
| furfural | 395.99 |
| n-dodecane | 3.14 |
| diethylene glycol | 324.41 |
| diisopropyl ether | 52.0 |
| tert-amyl alcohol | 319.39 |
| acetylacetone | 374.4 |
| n-hexadecane | 3.7 |
| acetophenone | 178.11 |
| methyl propionate | 287.62 |
| isopentyl acetate | 209.31 |
| trichloroethylene | 831.17 |
| n-nonanol | 82.08 |
| cyclohexanol | 310.27 |
| benzyl alcohol | 211.72 |
| 2-ethylhexanol | 103.54 |
| isooctanol | 71.69 |
| dipropyl ether | 89.56 |
| 1,2-dichlorobenzene | 161.64 |
| ethyl lactate | 133.25 |
| propylene carbonate | 294.9 |
| n-methylformamide | 229.78 |
| 2-pentanol | 229.28 |
| n-pentane | 5.33 |
| 1-propoxy-2-propanol | 298.78 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 286.64 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 239.74 |
| mesitylene | 57.97 |
| ε-caprolactone | 387.34 |
| p-cymene | 41.93 |
| epichlorohydrin | 860.95 |
| 1,1,1-trichloroethane | 312.1 |
| 2-aminoethanol | 230.07 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 507.16 |
| sulfolane | 545.44 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 7.23 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 629.04 |
| n-hexyl acetate | 181.81 |
| isooctane | 5.57 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 384.01 |
| sec-butyl acetate | 152.38 |
| tert-butyl acetate | 245.9 |
| decalin | 10.47 |
| glycerin | 235.7 |
| diglyme | 622.79 |
| acrylic acid | 154.15 |
| isopropyl myristate | 67.2 |
| n-butyric acid | 409.76 |
| acetyl acetate | 220.57 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 90.08 |
| ethyl propionate | 164.04 |
| nitromethane | 471.96 |
| 1,2-diethoxyethane | 300.72 |
| benzonitrile | 186.79 |
| trioctyl phosphate | 57.22 |
| 1-bromopropane | 208.35 |
| gamma-valerolactone | 735.24 |
| n-decanol | 59.06 |
| triethyl phosphate | 71.89 |
| 4-methyl-2-pentanol | 120.4 |
| propionitrile | 178.3 |
| vinylene carbonate | 242.15 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 499.64 |
| DMS | 155.59 |
| cumene | 47.88 |
| 2-octanol | 55.9 |
| 2-hexanone | 205.48 |
| octyl acetate | 92.81 |
| limonene | 60.47 |
| 1,2-dimethoxyethane | 539.88 |
| ethyl orthosilicate | 72.02 |
| tributyl phosphate | 70.62 |
| diacetone alcohol | 346.83 |
| N,N-dimethylaniline | 115.31 |
| acrylonitrile | 188.75 |
| aniline | 265.72 |
| 1,3-propanediol | 394.24 |
| bromobenzene | 208.05 |
| dibromomethane | 420.27 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 712.68 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 138.3 |
| tetrabutyl urea | 86.35 |
| diisobutyl methanol | 52.39 |
| 2-phenylethanol | 202.41 |
| styrene | 97.73 |
| dioctyl adipate | 114.76 |
| dimethyl sulfate | 156.7 |
| ethyl butyrate | 140.75 |
| methyl lactate | 189.58 |
| butyl lactate | 137.66 |
| diethyl carbonate | 97.09 |
| propanediol butyl ether | 271.87 |
| triethyl orthoformate | 109.72 |
| p-tert-butyltoluene | 43.15 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 159.29 |
| morpholine | 972.49 |
| tert-butylamine | 169.73 |
| n-dodecanol | 42.89 |
| dimethoxymethane | 522.47 |
| ethylene carbonate | 217.5 |
| cyrene | 196.56 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 220.36 |
| 2-ethylhexyl acetate | 150.63 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 205.26 |
| 4-methylpyridine | 417.53 |
| dibutyl ether | 85.89 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 52.39 |
| DEF | 280.6 |
| dimethyl isosorbide | 351.46 |
| tetrachloroethylene | 345.92 |
| eugenol | 169.08 |
| triacetin | 205.45 |
| span 80 | 211.08 |
| 1,4-butanediol | 136.82 |
| 1,1-dichloroethane | 428.79 |
| 2-methyl-1-pentanol | 233.05 |
| methyl formate | 184.11 |
| 2-methyl-1-butanol | 285.74 |
| n-decane | 5.13 |
| butyronitrile | 232.99 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 92.72 |
| 1-chlorooctane | 42.17 |
| 1-chlorotetradecane | 15.65 |
| n-nonane | 4.21 |
| undecane | 3.92 |
| tert-butylcyclohexane | 9.83 |
| cyclooctane | 4.38 |
| cyclopentanol | 295.23 |
| tetrahydropyran | 650.16 |
| tert-amyl methyl ether | 183.15 |
| 2,5,8-trioxanonane | 395.28 |
| 1-hexene | 46.43 |
| 2-isopropoxyethanol | 290.05 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 77.43 |
| methyl butyrate | 221.84 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
89-43-0
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
IFF
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Ngọt (Sweet) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Hoa ly (Lily) |
| Hoa linh lan (Muguet) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống