Chất thơm Amyl Salicylate
CAS# 2050-08-0
Xanh, Hoa, Ngọt, Thảo mộc, Nhựa thơm
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Amyl Salicylate (CAS 2050-08-0) là một nguyên liệu hương cổ điển thuộc nhóm salicylate, được ưa chuộng nhờ khả năng mang lại cảm giác hoa cỏ ngọt dịu, êm mịn và kéo dài. Ở dạng tinh khiết, Amyl Salicylate có mùi thơm ngọt, hơi thảo mộc, xen lẫn sắc thái hoa trắng gợi nhớ đến jasmine, muguet và ylang-ylang, trên nền balsamic ấm áp, sạch sẽ. Đây là một trong những thành phần nền không thể thiếu để xây dựng các cấu trúc hoa cỏ cổ điển lẫn hiện đại.
Trong công thức, Amyl Salicylate hoạt động như một chất “làm đầy” và làm mềm, giúp kết nối các nốt hoa, xanh và trái cây trở nên hài hòa, tròn trịa hơn. Nó đặc biệt hữu ích trong các chủ điểm jasmine, muguet, ylang, white floral, cũng như những sáng tạo mang hướng “soapy”, “shampoo-like” sạch sẽ. Salicylate này đồng thời góp phần tăng độ khuếch tán nhẹ nhàng và hỗ trợ độ lưu hương nền, giúp mùi thơm bền hơn trên da, trên sợi vải và trong sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Về mặt kỹ thuật, Amyl Salicylate là một chất lỏng có độ bay hơi trung bình–thấp, độ ổn định tốt trong điều kiện sử dụng thông thường, tan tốt trong cồn, dầu và hầu hết dung môi thơm, nhưng không tan trong nước. Tính chất này khiến nó phù hợp cho nhiều dạng sản phẩm: nước hoa, body mist, dầu dưỡng thơm, sản phẩm chăm sóc tóc, sữa tắm, xà phòng bánh, chất tẩy rửa có hương và cả các ứng dụng hương gia dụng khác cần một nền hoa cỏ êm, bền và kinh tế.
Amyl Salicylate thường được sử dụng ở vai trò trung–hậu trong công thức, nơi nó tạo nên một “tấm nền” dịu ngọt, giúp các nốt hương đặc trưng (jasmine, muguet, hoa trắng, trái cây) trở nên dày dặn, mịn màng và dễ chịu hơn. Đây là một nguyên liệu mềm dẻo, dễ phối, phù hợp cả trong các công thức mang phong cách cổ điển lẫn hiện đại, đặc biệt hữu ích cho những nhà chế tác muốn tối ưu chi phí mà vẫn giữ được cảm giác hoa cỏ thanh lịch và chuyên nghiệp trong sản phẩm.
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 5434.6 |
| methanol | 6793.12 |
| isopropanol | 3131.5 |
| water | 0.07 |
| ethyl acetate | 3072.42 |
| n-propanol | 4564.06 |
| acetone | 5290.27 |
| n-butanol | 3880.54 |
| acetonitrile | 3426.28 |
| DMF | 7904.19 |
| toluene | 934.42 |
| isobutanol | 2749.15 |
| 1,4-dioxane | 2625.11 |
| methyl acetate | 2473.89 |
| THF | 4395.62 |
| 2-butanone | 3892.82 |
| n-pentanol | 1368.33 |
| sec-butanol | 2975.4 |
| n-hexane | 53.61 |
| ethylene glycol | 387.46 |
| NMP | 3601.88 |
| cyclohexane | 126.23 |
| DMSO | 7595.59 |
| n-butyl acetate | 1137.44 |
| n-octanol | 217.64 |
| chloroform | 2824.4 |
| n-propyl acetate | 1046.44 |
| acetic acid | 1726.61 |
| dichloromethane | 3362.68 |
| cyclohexanone | 3678.16 |
| propylene glycol | 860.82 |
| isopropyl acetate | 1235.65 |
| DMAc | 3428.39 |
| 2-ethoxyethanol | 1564.02 |
| isopentanol | 2053.22 |
| n-heptane | 15.51 |
| ethyl formate | 1207.43 |
| 1,2-dichloroethane | 4019.35 |
| n-hexanol | 975.0 |
| 2-methoxyethanol | 4680.73 |
| isobutyl acetate | 486.14 |
| tetrachloromethane | 162.66 |
| n-pentyl acetate | 416.28 |
| transcutol | 3705.92 |
| n-heptanol | 238.47 |
| ethylbenzene | 285.19 |
| MIBK | 1017.82 |
| 2-propoxyethanol | 1517.15 |
| tert-butanol | 2304.42 |
| MTBE | 1647.68 |
| 2-butoxyethanol | 568.01 |
| propionic acid | 1453.11 |
| o-xylene | 337.11 |
| formic acid | 447.78 |
| diethyl ether | 2578.22 |
| m-xylene | 420.83 |
| p-xylene | 321.03 |
| chlorobenzene | 1239.3 |
| dimethyl carbonate | 713.89 |
| n-octane | 7.7 |
| formamide | 1398.17 |
| cyclopentanone | 3921.02 |
| 2-pentanone | 3137.61 |
| anisole | 800.1 |
| cyclopentyl methyl ether | 1927.56 |
| gamma-butyrolactone | 3458.92 |
| 1-methoxy-2-propanol | 2939.27 |
| pyridine | 3175.52 |
| 3-pentanone | 1701.88 |
| furfural | 2004.09 |
| n-dodecane | 8.81 |
| diethylene glycol | 1047.2 |
| diisopropyl ether | 347.1 |
| tert-amyl alcohol | 2003.41 |
| acetylacetone | 2143.11 |
| n-hexadecane | 10.89 |
| acetophenone | 690.22 |
| methyl propionate | 2529.51 |
| isopentyl acetate | 873.61 |
| trichloroethylene | 5408.35 |
| n-nonanol | 188.38 |
| cyclohexanol | 2087.15 |
| benzyl alcohol | 744.81 |
| 2-ethylhexanol | 348.33 |
| isooctanol | 191.1 |
| dipropyl ether | 368.41 |
| 1,2-dichlorobenzene | 785.24 |
| ethyl lactate | 346.41 |
| propylene carbonate | 1349.32 |
| n-methylformamide | 3433.2 |
| 2-pentanol | 1742.13 |
| n-pentane | 57.87 |
| 1-propoxy-2-propanol | 872.28 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 905.24 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 513.25 |
| mesitylene | 199.06 |
| ε-caprolactone | 2314.63 |
| p-cymene | 106.12 |
| epichlorohydrin | 5064.8 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1845.3 |
| 2-aminoethanol | 1435.77 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 2394.67 |
| sulfolane | 3563.41 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 34.61 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 3149.94 |
| n-hexyl acetate | 564.23 |
| isooctane | 30.45 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 889.11 |
| sec-butyl acetate | 587.49 |
| tert-butyl acetate | 1053.1 |
| decalin | 50.45 |
| glycerin | 770.6 |
| diglyme | 1694.87 |
| acrylic acid | 1022.9 |
| isopropyl myristate | 177.12 |
| n-butyric acid | 2472.04 |
| acetyl acetate | 936.68 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 164.4 |
| ethyl propionate | 861.62 |
| nitromethane | 4057.6 |
| 1,2-diethoxyethane | 966.84 |
| benzonitrile | 988.51 |
| trioctyl phosphate | 125.45 |
| 1-bromopropane | 1818.46 |
| gamma-valerolactone | 3703.04 |
| n-decanol | 132.49 |
| triethyl phosphate | 185.73 |
| 4-methyl-2-pentanol | 481.57 |
| propionitrile | 2432.11 |
| vinylene carbonate | 1110.42 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1913.01 |
| DMS | 536.06 |
| cumene | 143.31 |
| 2-octanol | 153.97 |
| 2-hexanone | 1188.86 |
| octyl acetate | 240.64 |
| limonene | 195.73 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2305.18 |
| ethyl orthosilicate | 167.28 |
| tributyl phosphate | 172.12 |
| diacetone alcohol | 1283.98 |
| N,N-dimethylaniline | 354.9 |
| acrylonitrile | 2828.08 |
| aniline | 1487.47 |
| 1,3-propanediol | 2306.83 |
| bromobenzene | 1208.57 |
| dibromomethane | 2298.85 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 4097.96 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 317.25 |
| tetrabutyl urea | 238.25 |
| diisobutyl methanol | 171.53 |
| 2-phenylethanol | 547.47 |
| styrene | 499.55 |
| dioctyl adipate | 270.27 |
| dimethyl sulfate | 964.79 |
| ethyl butyrate | 531.83 |
| methyl lactate | 760.12 |
| butyl lactate | 362.86 |
| diethyl carbonate | 329.2 |
| propanediol butyl ether | 592.56 |
| triethyl orthoformate | 286.22 |
| p-tert-butyltoluene | 104.23 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 345.68 |
| morpholine | 4851.94 |
| tert-butylamine | 1101.83 |
| n-dodecanol | 96.14 |
| dimethoxymethane | 3119.31 |
| ethylene carbonate | 1010.32 |
| cyrene | 447.78 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 655.03 |
| 2-ethylhexyl acetate | 573.87 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 954.13 |
| 4-methylpyridine | 3079.55 |
| dibutyl ether | 320.59 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 171.53 |
| DEF | 3438.05 |
| dimethyl isosorbide | 790.62 |
| tetrachloroethylene | 1819.52 |
| eugenol | 388.38 |
| triacetin | 407.34 |
| span 80 | 391.93 |
| 1,4-butanediol | 480.61 |
| 1,1-dichloroethane | 2977.18 |
| 2-methyl-1-pentanol | 991.52 |
| methyl formate | 1633.69 |
| 2-methyl-1-butanol | 2345.71 |
| n-decane | 13.86 |
| butyronitrile | 2563.04 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 260.89 |
| 1-chlorooctane | 130.92 |
| 1-chlorotetradecane | 47.64 |
| n-nonane | 12.32 |
| undecane | 10.64 |
| tert-butylcyclohexane | 40.32 |
| cyclooctane | 25.92 |
| cyclopentanol | 2046.4 |
| tetrahydropyran | 3967.51 |
| tert-amyl methyl ether | 1041.01 |
| 2,5,8-trioxanonane | 940.29 |
| 1-hexene | 452.49 |
| 2-isopropoxyethanol | 840.71 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 326.33 |
| methyl butyrate | 1321.59 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
2050-08-0
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống