Chất thơm Ambermor-Ex aka. Ambroxan alt. Ambrofix
CAS# 6790-58-5
Gỗ, Hổ phách, Khô, Tuyết tùng, Xạ
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Ambermor (CAS# 6790-58-5) là một phân tử woody–amber hiện đại của IFF, được phát triển như “xương sống hổ phách” cho nhiều cấu trúc nước hoa mùi gỗ – xạ hương – amber. Ở dạng tinh thể trắng, đây là một nguyên liệu hương tổng hợp có độ tinh khiết cao, công thức phân tử C₁₆H₂₈O, dễ bảo quản và ổn định trong nhiều nền công thức khác nhau.
Về mặt khứu giác, Ambermor mang mùi hổ phách mạnh mẽ, khô ráo, đậm chất gỗ, phủ lên một lớp ngọt âm ấm, hơi đất (earthy), điểm xạ hương (musky) và một sắc thái animalic rất tinh tế, không gắt. Sắc độ mùi vừa sang trọng, sạch sẽ, vừa có chiều sâu tựa ambergris hiện đại, cho cảm giác bao phủ, ôm da và hỗ trợ kéo dài các nốt đầu – giữa bên trên.
Ambermor có ngưỡng nhận biết mùi thấp, tác động mạnh ở cả nốt heart lẫn base, độ lưu hương trên da và trên mô thử rất tốt, thường vượt quá 48 giờ trong điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn. Nhờ độ bền và tính “gắn kết” cao, nó vừa hoạt động như một chất tạo chủ đề amber–gỗ chính, vừa như một chất fixative giúp những nốt hoa, cam chanh, nhựa thơm hoặc gia vị trở nên dày dặn và bền bỉ hơn trong tổng thể. Mức sử dụng tham khảo thường nằm trong khoảng từ vết (trace) đến 5% trong công thức, tùy định hướng mùi và nhóm sản phẩm.
Ứng dụng của Ambermor rất rộng: từ nước hoa tinh xảo, body mist, sản phẩm chăm sóc tóc và cơ thể, đến xà phòng, chất tẩy rửa, nước xả vải hay nến thơm và các sản phẩm home fragrance khác. Ở những nền công thức có điều kiện lưu hương khắc nghiệt như xà phòng hay chất giặt rửa, Ambermor vẫn giữ được độ ổn định và độ bền mùi rất tốt, giúp tăng cảm giác “ấm êm, sang trọng” cho toàn bộ sản phẩm. Là một biến thể cùng “DNA” với các vật liệu kiểu Ambroxan/Ambrox Super, Ambermor là lựa chọn lý tưởng cho những công thức cần một nốt woody–amber hiện đại, sạch, bền, dễ hòa nhập với nhiều phong cách mùi khác nhau.
4.96 / 5
(8) 8 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.86 → 0.875 | 0.875 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.436 → 1.446 | 1.446 |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 247.02 |
| methanol | 269.64 |
| isopropanol | 215.21 |
| water | 3.61 |
| ethyl acetate | 559.74 |
| n-propanol | 294.38 |
| acetone | 553.82 |
| n-butanol | 290.95 |
| acetonitrile | 621.71 |
| DMF | 559.78 |
| toluene | 873.81 |
| isobutanol | 243.89 |
| 1,4-dioxane | 1208.22 |
| methyl acetate | 525.25 |
| THF | 1811.77 |
| 2-butanone | 477.13 |
| n-pentanol | 148.32 |
| sec-butanol | 172.91 |
| n-hexane | 63.51 |
| ethylene glycol | 54.43 |
| NMP | 740.75 |
| cyclohexane | 301.73 |
| DMSO | 293.14 |
| n-butyl acetate | 570.33 |
| n-octanol | 165.42 |
| chloroform | 1887.04 |
| n-propyl acetate | 336.45 |
| acetic acid | 306.36 |
| dichloromethane | 1645.01 |
| cyclohexanone | 1151.75 |
| propylene glycol | 67.46 |
| isopropyl acetate | 437.4 |
| DMAc | 422.03 |
| 2-ethoxyethanol | 196.71 |
| isopentanol | 251.89 |
| n-heptane | 115.91 |
| ethyl formate | 391.87 |
| 1,2-dichloroethane | 770.31 |
| n-hexanol | 370.59 |
| 2-methoxyethanol | 353.93 |
| isobutyl acetate | 309.88 |
| tetrachloromethane | 366.59 |
| n-pentyl acetate | 376.49 |
| transcutol | 750.74 |
| n-heptanol | 193.58 |
| ethylbenzene | 276.22 |
| MIBK | 335.35 |
| 2-propoxyethanol | 499.91 |
| tert-butanol | 229.43 |
| MTBE | 309.4 |
| 2-butoxyethanol | 286.52 |
| propionic acid | 294.0 |
| o-xylene | 406.13 |
| formic acid | 102.26 |
| diethyl ether | 444.87 |
| m-xylene | 512.83 |
| p-xylene | 383.27 |
| chlorobenzene | 931.23 |
| dimethyl carbonate | 255.92 |
| n-octane | 35.77 |
| formamide | 146.16 |
| cyclopentanone | 1153.6 |
| 2-pentanone | 430.19 |
| anisole | 397.28 |
| cyclopentyl methyl ether | 781.04 |
| gamma-butyrolactone | 1286.02 |
| 1-methoxy-2-propanol | 285.8 |
| pyridine | 1118.6 |
| 3-pentanone | 391.43 |
| furfural | 950.79 |
| n-dodecane | 30.08 |
| diethylene glycol | 275.66 |
| diisopropyl ether | 195.12 |
| tert-amyl alcohol | 152.98 |
| acetylacetone | 571.03 |
| n-hexadecane | 35.87 |
| acetophenone | 377.93 |
| methyl propionate | 450.77 |
| isopentyl acetate | 523.95 |
| trichloroethylene | 1437.43 |
| n-nonanol | 153.85 |
| cyclohexanol | 425.38 |
| benzyl alcohol | 298.08 |
| 2-ethylhexanol | 247.29 |
| isooctanol | 162.23 |
| dipropyl ether | 370.4 |
| 1,2-dichlorobenzene | 720.74 |
| ethyl lactate | 150.27 |
| propylene carbonate | 751.59 |
| n-methylformamide | 348.64 |
| 2-pentanol | 172.88 |
| n-pentane | 94.0 |
| 1-propoxy-2-propanol | 349.44 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 526.34 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 252.4 |
| mesitylene | 320.62 |
| ε-caprolactone | 929.58 |
| p-cymene | 249.78 |
| epichlorohydrin | 1109.93 |
| 1,1,1-trichloroethane | 858.26 |
| 2-aminoethanol | 121.81 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 815.07 |
| sulfolane | 828.6 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 46.04 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1023.66 |
| n-hexyl acetate | 460.85 |
| isooctane | 43.32 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 313.52 |
| sec-butyl acetate | 276.32 |
| tert-butyl acetate | 425.02 |
| decalin | 98.2 |
| glycerin | 103.53 |
| diglyme | 639.28 |
| acrylic acid | 278.59 |
| isopropyl myristate | 192.08 |
| n-butyric acid | 437.82 |
| acetyl acetate | 479.05 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 181.67 |
| ethyl propionate | 321.28 |
| nitromethane | 616.85 |
| 1,2-diethoxyethane | 412.0 |
| benzonitrile | 630.67 |
| trioctyl phosphate | 142.03 |
| 1-bromopropane | 538.59 |
| gamma-valerolactone | 1364.95 |
| n-decanol | 112.19 |
| triethyl phosphate | 191.15 |
| 4-methyl-2-pentanol | 144.22 |
| propionitrile | 551.7 |
| vinylene carbonate | 794.1 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 501.72 |
| DMS | 395.35 |
| cumene | 192.78 |
| 2-octanol | 122.29 |
| 2-hexanone | 283.63 |
| octyl acetate | 223.16 |
| limonene | 320.49 |
| 1,2-dimethoxyethane | 443.4 |
| ethyl orthosilicate | 188.49 |
| tributyl phosphate | 169.38 |
| diacetone alcohol | 286.66 |
| N,N-dimethylaniline | 252.91 |
| acrylonitrile | 603.09 |
| aniline | 564.95 |
| 1,3-propanediol | 194.72 |
| bromobenzene | 1086.89 |
| dibromomethane | 1055.1 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 1021.54 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 357.3 |
| tetrabutyl urea | 194.74 |
| diisobutyl methanol | 158.87 |
| 2-phenylethanol | 397.48 |
| styrene | 350.63 |
| dioctyl adipate | 242.41 |
| dimethyl sulfate | 287.64 |
| ethyl butyrate | 384.5 |
| methyl lactate | 167.66 |
| butyl lactate | 236.81 |
| diethyl carbonate | 273.8 |
| propanediol butyl ether | 196.32 |
| triethyl orthoformate | 292.17 |
| p-tert-butyltoluene | 236.89 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 332.75 |
| morpholine | 1017.78 |
| tert-butylamine | 191.23 |
| n-dodecanol | 86.51 |
| dimethoxymethane | 566.14 |
| ethylene carbonate | 704.86 |
| cyrene | 265.35 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 483.6 |
| 2-ethylhexyl acetate | 455.81 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 771.11 |
| 4-methylpyridine | 1068.71 |
| dibutyl ether | 233.99 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 158.87 |
| DEF | 421.93 |
| dimethyl isosorbide | 555.77 |
| tetrachloroethylene | 703.53 |
| eugenol | 285.34 |
| triacetin | 365.54 |
| span 80 | 248.03 |
| 1,4-butanediol | 70.14 |
| 1,1-dichloroethane | 766.68 |
| 2-methyl-1-pentanol | 148.45 |
| methyl formate | 330.95 |
| 2-methyl-1-butanol | 215.44 |
| n-decane | 51.93 |
| butyronitrile | 527.88 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 167.12 |
| 1-chlorooctane | 170.91 |
| 1-chlorotetradecane | 73.09 |
| n-nonane | 49.34 |
| undecane | 37.93 |
| tert-butylcyclohexane | 71.14 |
| cyclooctane | 115.22 |
| cyclopentanol | 424.65 |
| tetrahydropyran | 1194.49 |
| tert-amyl methyl ether | 221.74 |
| 2,5,8-trioxanonane | 387.21 |
| 1-hexene | 160.0 |
| 2-isopropoxyethanol | 169.58 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 172.61 |
| methyl butyrate | 365.08 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
6790-58-5
-
NHÓM HƯƠNG
Hổ phách (Ambery)
-
THƯƠNG HIỆU
IFF
Tầng hương
Nốt hương
| Gỗ (Woody) |
| Hổ phách (Amber) |
| Khô (Dry) |
| Tuyết tùng (Cedar) |
| Xạ (Musk) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống