Chất thơm Alpha Methyl Ionone
CAS# 127-42-4
Gỗ, Hoa, Ngọt, Hoa violet, Phấn
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Alpha Methyl Ionone là thành phần gỗ–phấn mang sắc thái violet/orris đặc trưng, mềm mượt và tinh tế. Mùi hương mở ra ấm áp, hơi hoa mộc, thoảng trái mơ khô và chút balsamic dịu, tạo cảm giác sang trọng, sạch sẽ và bọc phủ. So với các đồng phân khác của họ ionone, sắc thái của Alpha Methyl Ionone trầm hơn, gỗ hơn và ít “kẹo” hơn, giúp bản phối trở nên chín muồi và trưởng thành.
Trong công thức, nguyên liệu này hoạt động như một chất “làm tròn” và cố định: kết nối nốt hoa với nền gỗ, làm mượt các cạnh sắc của aldehyde/citrus, đồng thời tăng độ sâu và độ bám. Độ bền mùi tốt trên da, vải và trong nền xà phòng–chất tẩy rửa, với khuếch tán vừa phải nhưng ổn định, giúp hương đồng đều từ mid đến drydown.
Ứng dụng lý tưởng cho các chủ đề violet, orris, mimosa, jasmine hiện đại; gỗ mềm (sandalwood, cashmere woods), fougère sạch, chypre thanh lịch và amber mịn. Kết hợp rất hài hòa với ionone/irone, orris butter, violet leaf, hedione, linalool, muguet notes, ambroxan, galaxolide, sandalwood, cedar và vetiver-đặc biệt hiệu quả khi cần mang lại cảm giác “powdery–silky” mà vẫn giữ cấu trúc gọn gàng.
Dạng lỏng trong suốt đến vàng nhạt, dễ hòa tan trong ethanol và nhiều dung môi mùi. Gợi ý liều dùng tham khảo 0,1–3% tùy chủ đề và nền sản phẩm; có thể dùng cao hơn cho nến/xà phòng khi cần độ lưu bám. Tuân thủ tiêu chuẩn an toàn hiện hành và khuyến nghị của IFRA cho từng loại ứng dụng. Với tính linh hoạt và độ hoàn thiện cao, Alpha Methyl Ionone là “xương sống” đáng tin cậy cho các sáng tác gỗ–hoa hiện đại cần độ sang và độ mượt lâu bền.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Vàng nhạt đến vàng | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.925 → 0.932 | 0.927 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.497 → 1.507 | 1.498 |
| Độ tinh sạch | ≥ 92.0% | 93.0% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 1288.72 |
| methanol | 988.97 |
| isopropanol | 918.34 |
| water | 0.43 |
| ethyl acetate | 2124.5 |
| n-propanol | 1051.86 |
| acetone | 1677.43 |
| n-butanol | 1173.42 |
| acetonitrile | 989.73 |
| DMF | 1903.32 |
| toluene | 1651.28 |
| isobutanol | 782.48 |
| 1,4-dioxane | 2761.0 |
| methyl acetate | 1178.45 |
| THF | 3699.72 |
| 2-butanone | 1561.21 |
| n-pentanol | 520.16 |
| sec-butanol | 753.38 |
| n-hexane | 183.26 |
| ethylene glycol | 78.88 |
| NMP | 1597.72 |
| cyclohexane | 495.91 |
| DMSO | 714.17 |
| n-butyl acetate | 1510.74 |
| n-octanol | 254.63 |
| chloroform | 3392.74 |
| n-propyl acetate | 762.47 |
| acetic acid | 694.84 |
| dichloromethane | 2943.96 |
| cyclohexanone | 2333.08 |
| propylene glycol | 155.82 |
| isopropyl acetate | 1399.83 |
| DMAc | 1441.21 |
| 2-ethoxyethanol | 576.24 |
| isopentanol | 1016.1 |
| n-heptane | 95.96 |
| ethyl formate | 722.44 |
| 1,2-dichloroethane | 2073.05 |
| n-hexanol | 988.0 |
| 2-methoxyethanol | 1262.45 |
| isobutyl acetate | 569.99 |
| tetrachloromethane | 515.35 |
| n-pentyl acetate | 592.78 |
| transcutol | 4033.91 |
| n-heptanol | 289.85 |
| ethylbenzene | 495.81 |
| MIBK | 965.33 |
| 2-propoxyethanol | 1417.79 |
| tert-butanol | 1093.63 |
| MTBE | 1909.16 |
| 2-butoxyethanol | 565.56 |
| propionic acid | 530.66 |
| o-xylene | 631.89 |
| formic acid | 187.23 |
| diethyl ether | 2618.36 |
| m-xylene | 911.43 |
| p-xylene | 569.0 |
| chlorobenzene | 1418.03 |
| dimethyl carbonate | 509.96 |
| n-octane | 28.46 |
| formamide | 331.26 |
| cyclopentanone | 2136.06 |
| 2-pentanone | 1775.01 |
| anisole | 928.1 |
| cyclopentyl methyl ether | 2048.66 |
| gamma-butyrolactone | 1911.71 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1012.57 |
| pyridine | 1948.74 |
| 3-pentanone | 1212.13 |
| furfural | 1415.21 |
| n-dodecane | 18.83 |
| diethylene glycol | 601.91 |
| diisopropyl ether | 701.22 |
| tert-amyl alcohol | 846.2 |
| acetylacetone | 1493.41 |
| n-hexadecane | 23.45 |
| acetophenone | 629.58 |
| methyl propionate | 1351.57 |
| isopentyl acetate | 1371.94 |
| trichloroethylene | 3531.5 |
| n-nonanol | 239.66 |
| cyclohexanol | 1110.75 |
| benzyl alcohol | 520.58 |
| 2-ethylhexanol | 515.44 |
| isooctanol | 240.35 |
| dipropyl ether | 843.6 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1087.91 |
| ethyl lactate | 241.53 |
| propylene carbonate | 1060.97 |
| n-methylformamide | 702.52 |
| 2-pentanol | 774.03 |
| n-pentane | 218.47 |
| 1-propoxy-2-propanol | 977.36 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1502.3 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 605.13 |
| mesitylene | 509.2 |
| ε-caprolactone | 1767.72 |
| p-cymene | 276.11 |
| epichlorohydrin | 2655.14 |
| 1,1,1-trichloroethane | 1949.98 |
| 2-aminoethanol | 264.92 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1845.77 |
| sulfolane | 1423.81 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 103.94 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 3087.59 |
| n-hexyl acetate | 863.54 |
| isooctane | 89.32 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 903.86 |
| sec-butyl acetate | 672.91 |
| tert-butyl acetate | 1374.36 |
| decalin | 153.67 |
| glycerin | 202.17 |
| diglyme | 1703.72 |
| acrylic acid | 393.99 |
| isopropyl myristate | 278.68 |
| n-butyric acid | 1157.11 |
| acetyl acetate | 1029.42 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 256.27 |
| ethyl propionate | 749.78 |
| nitromethane | 1132.84 |
| 1,2-diethoxyethane | 1595.93 |
| benzonitrile | 832.12 |
| trioctyl phosphate | 167.95 |
| 1-bromopropane | 1558.26 |
| gamma-valerolactone | 2601.35 |
| n-decanol | 161.95 |
| triethyl phosphate | 295.08 |
| 4-methyl-2-pentanol | 437.67 |
| propionitrile | 999.95 |
| vinylene carbonate | 992.29 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1036.84 |
| DMS | 715.31 |
| cumene | 290.3 |
| 2-octanol | 185.2 |
| 2-hexanone | 727.85 |
| octyl acetate | 340.95 |
| limonene | 452.77 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1344.4 |
| ethyl orthosilicate | 329.65 |
| tributyl phosphate | 254.33 |
| diacetone alcohol | 895.78 |
| N,N-dimethylaniline | 548.75 |
| acrylonitrile | 932.14 |
| aniline | 1194.58 |
| 1,3-propanediol | 529.73 |
| bromobenzene | 1657.25 |
| dibromomethane | 1942.47 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 2586.28 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 589.38 |
| tetrabutyl urea | 278.3 |
| diisobutyl methanol | 275.23 |
| 2-phenylethanol | 739.65 |
| styrene | 649.65 |
| dioctyl adipate | 387.46 |
| dimethyl sulfate | 547.21 |
| ethyl butyrate | 799.95 |
| methyl lactate | 335.49 |
| butyl lactate | 376.08 |
| diethyl carbonate | 481.91 |
| propanediol butyl ether | 414.15 |
| triethyl orthoformate | 545.71 |
| p-tert-butyltoluene | 292.99 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 519.23 |
| morpholine | 3307.62 |
| tert-butylamine | 849.32 |
| n-dodecanol | 113.34 |
| dimethoxymethane | 1762.89 |
| ethylene carbonate | 932.17 |
| cyrene | 421.93 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 969.63 |
| 2-ethylhexyl acetate | 1089.51 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1197.37 |
| 4-methylpyridine | 2449.86 |
| dibutyl ether | 530.11 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 275.23 |
| DEF | 1799.51 |
| dimethyl isosorbide | 1103.7 |
| tetrachloroethylene | 1606.71 |
| eugenol | 439.14 |
| triacetin | 642.82 |
| span 80 | 479.62 |
| 1,4-butanediol | 126.97 |
| 1,1-dichloroethane | 2128.69 |
| 2-methyl-1-pentanol | 526.16 |
| methyl formate | 492.69 |
| 2-methyl-1-butanol | 889.93 |
| n-decane | 38.72 |
| butyronitrile | 1250.49 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 330.63 |
| 1-chlorooctane | 233.81 |
| 1-chlorotetradecane | 75.61 |
| n-nonane | 36.19 |
| undecane | 25.86 |
| tert-butylcyclohexane | 129.62 |
| cyclooctane | 149.23 |
| cyclopentanol | 782.76 |
| tetrahydropyran | 3649.96 |
| tert-amyl methyl ether | 1132.64 |
| 2,5,8-trioxanonane | 959.38 |
| 1-hexene | 605.09 |
| 2-isopropoxyethanol | 458.02 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 215.27 |
| methyl butyrate | 892.63 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
127-42-4
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Firmenich
Tầng hương
Nốt hương
| Gỗ (Woody) |
| Hoa (Floral) |
| Ngọt (Sweet) |
| Hoa violet |
| Phấn (Powdery) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
5.4 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
61 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
1.6 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
61 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
32 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
3.2 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
30 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
59 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
7.6 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
100 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
7.6 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
100 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
7.6 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
100 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
7.6 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
100 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
18 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Quy định cụ thể
Pseudo methyl ionones (CAS numbers 26651-96-7, 72968-25-3, 1117-41-5) should not be used as fragrance ingredient as such. A level of up to 2% of Pseudo methyl ionones as an impurity in Methyl ionones is accepted.
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống