Chất thơm Sandela a.k.a Sandenol a.k.a Sandal Hexanol
CAS# 3407-42-9
Gỗ, Ngọt, Gỗ đàn hương, Nhựa thơm, Hổ phách
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Sandela CAS# 66068-84-6 là một chất thơm tổng hợp mang sắc thái gỗ đàn hương hiện đại, trong trẻo và dễ hòa quyện vào công thức. Mùi hương của Sandela mềm, kem, gỗ mịn, gợi cảm giác ấm áp nhưng không nặng, với một chút ngọt nhẹ và sạch, phù hợp cho cả mùi nam, nữ và unisex. So với gỗ đàn hương tự nhiên, Sandela cho cảm giác “sandalwood” rõ ràng nhưng gọn gàng và ổn định hơn, ít biến thiên theo lô và điều kiện bảo quản.
Trong công thức, Sandela thường được dùng như một nốt nền gỗ mịn để tạo thân cho mùi hương, giúp kết nối các nhóm hoa, trái cây, hổ phách, xạ hương lại với nhau. Ở nhóm hương hoa (như hoa hồng, nhài, muguet), Sandela mang lại hiệu ứng mềm mại, sang trọng, giảm góc cạnh và tang độ “creamy” cho tổng thể. Ở nhóm fougère, oriental hay amber, Sandela giúp làm tròn các nốt gia vị, nhựa, vani, patchouli, tạo cảm giác ấm, sâu và lưu hương lâu hơn.
Sandela thích hợp ứng dụng trong nước hoa (fine fragrance), body mist, xịt thơm phòng, nến thơm, thanh gỗ khuếch tán và các sản phẩm care có hương (sữa tắm, lotion, dầu gội…). Ưu điểm của Sandela là độ bền mùi tốt trên da và trên bề mặt, khả nang khuếch tán vừa phải, không gắt, giúp mùi hương trở nên êm, dễ chịu và dễ dùng hằng ngày. Trong nhiều công thức gợi cảm, mùi “skin-scent”, Sandela thường được dùng song hành với xạ hương và các nốt hổ phách để tạo hiệu ứng ấm áp, gần gũi, như mùi da sạch.
Về kỹ thuật, Sandela là nguyên liệu tương đối dễ dùng, tan tốt trong cồn và đa số dung môi sáng tạo hương, ổn định trong nhiều nền sản phẩm. Chỉ với tỷ lệ nhỏ trong công thức, Sandela đã có thể đem lại cảm giác nền gỗ đàn hương mịn màng, giúp tối ưu chi phí so với việc sử dụng tinh dầu đàn hương tự nhiên với tỷ lệ cao. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà sáng tạo mùi cần một nốt sandalwood đẹp, ổn định, linh hoạt và dễ triển khai trên nhiều dòng sản phẩm khác nhau.
4.9 / 5
(13) 13 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 5201.37 |
| methanol | 3208.73 |
| isopropanol | 6572.68 |
| water | 7.83 |
| ethyl acetate | 5787.08 |
| n-propanol | 4839.24 |
| acetone | 6897.09 |
| n-butanol | 4746.32 |
| acetonitrile | 4574.18 |
| DMF | 3872.92 |
| toluene | 1773.6 |
| isobutanol | 3187.6 |
| 1,4-dioxane | 8289.13 |
| methyl acetate | 3741.78 |
| THF | 10343.54 |
| 2-butanone | 3972.62 |
| n-pentanol | 1060.71 |
| sec-butanol | 2209.49 |
| n-hexane | 277.99 |
| ethylene glycol | 376.02 |
| NMP | 517.55 |
| cyclohexane | 790.16 |
| DMSO | 1551.89 |
| n-butyl acetate | 2468.29 |
| n-octanol | 507.92 |
| chloroform | 4447.51 |
| n-propyl acetate | 1593.34 |
| acetic acid | 1183.67 |
| dichloromethane | 3390.62 |
| cyclohexanone | 2423.66 |
| propylene glycol | 618.35 |
| isopropyl acetate | 4060.96 |
| DMAc | 1327.82 |
| 2-ethoxyethanol | 1838.3 |
| isopentanol | 3270.19 |
| n-heptane | 236.33 |
| ethyl formate | 2258.41 |
| 1,2-dichloroethane | 2719.84 |
| n-hexanol | 2091.24 |
| 2-methoxyethanol | 4881.61 |
| isobutyl acetate | 1118.74 |
| tetrachloromethane | 1041.6 |
| n-pentyl acetate | 941.85 |
| transcutol | 5582.72 |
| n-heptanol | 643.4 |
| ethylbenzene | 530.47 |
| MIBK | 2469.84 |
| 2-propoxyethanol | 3678.33 |
| tert-butanol | 5904.57 |
| MTBE | 7988.41 |
| 2-butoxyethanol | 1386.23 |
| propionic acid | 1411.64 |
| o-xylene | 701.85 |
| formic acid | 351.19 |
| diethyl ether | 8575.8 |
| m-xylene | 1208.29 |
| p-xylene | 715.98 |
| chlorobenzene | 1345.89 |
| dimethyl carbonate | 1065.94 |
| n-octane | 91.45 |
| formamide | 948.55 |
| cyclopentanone | 2977.92 |
| 2-pentanone | 4146.03 |
| anisole | 1236.5 |
| cyclopentyl methyl ether | 2905.68 |
| gamma-butyrolactone | 2928.28 |
| 1-methoxy-2-propanol | 4096.66 |
| pyridine | 3013.68 |
| 3-pentanone | 2211.59 |
| furfural | 1691.34 |
| n-dodecane | 52.74 |
| diethylene glycol | 1802.25 |
| diisopropyl ether | 2250.35 |
| tert-amyl alcohol | 1719.3 |
| acetylacetone | 3298.16 |
| n-hexadecane | 63.06 |
| acetophenone | 713.85 |
| methyl propionate | 2815.1 |
| isopentyl acetate | 2211.03 |
| trichloroethylene | 3142.29 |
| n-nonanol | 456.24 |
| cyclohexanol | 1616.26 |
| benzyl alcohol | 678.17 |
| 2-ethylhexanol | 803.68 |
| isooctanol | 515.57 |
| dipropyl ether | 2359.56 |
| 1,2-dichlorobenzene | 892.07 |
| ethyl lactate | 519.26 |
| propylene carbonate | 1604.22 |
| n-methylformamide | 2459.36 |
| 2-pentanol | 2454.14 |
| n-pentane | 595.66 |
| 1-propoxy-2-propanol | 2455.84 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 2650.02 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 874.41 |
| mesitylene | 795.47 |
| ε-caprolactone | 1882.36 |
| p-cymene | 364.35 |
| epichlorohydrin | 3627.89 |
| 1,1,1-trichloroethane | 2610.22 |
| 2-aminoethanol | 1179.0 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1613.14 |
| sulfolane | 1122.52 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 158.99 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 4230.82 |
| n-hexyl acetate | 1131.53 |
| isooctane | 273.35 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1527.72 |
| sec-butyl acetate | 1291.33 |
| tert-butyl acetate | 3119.34 |
| decalin | 148.61 |
| glycerin | 695.17 |
| diglyme | 3072.48 |
| acrylic acid | 771.88 |
| isopropyl myristate | 458.51 |
| n-butyric acid | 3060.87 |
| acetyl acetate | 2174.21 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 269.21 |
| ethyl propionate | 1558.13 |
| nitromethane | 2764.72 |
| 1,2-diethoxyethane | 3327.18 |
| benzonitrile | 1088.25 |
| trioctyl phosphate | 233.96 |
| 1-bromopropane | 2312.07 |
| gamma-valerolactone | 3594.92 |
| n-decanol | 345.61 |
| triethyl phosphate | 402.14 |
| 4-methyl-2-pentanol | 1541.74 |
| propionitrile | 4171.3 |
| vinylene carbonate | 1601.44 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1174.06 |
| DMS | 892.12 |
| cumene | 356.36 |
| 2-octanol | 380.9 |
| 2-hexanone | 1164.16 |
| octyl acetate | 496.36 |
| limonene | 460.72 |
| 1,2-dimethoxyethane | 4012.72 |
| ethyl orthosilicate | 458.66 |
| tributyl phosphate | 306.69 |
| diacetone alcohol | 1832.62 |
| N,N-dimethylaniline | 569.23 |
| acrylonitrile | 2994.4 |
| aniline | 1817.78 |
| 1,3-propanediol | 2875.75 |
| bromobenzene | 1372.61 |
| dibromomethane | 2369.14 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 2373.1 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 644.84 |
| tetrabutyl urea | 300.93 |
| diisobutyl methanol | 689.86 |
| 2-phenylethanol | 993.68 |
| styrene | 648.77 |
| dioctyl adipate | 454.39 |
| dimethyl sulfate | 700.68 |
| ethyl butyrate | 1602.69 |
| methyl lactate | 797.9 |
| butyl lactate | 624.7 |
| diethyl carbonate | 947.27 |
| propanediol butyl ether | 863.2 |
| triethyl orthoformate | 1015.0 |
| p-tert-butyltoluene | 413.35 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 662.61 |
| morpholine | 7268.56 |
| tert-butylamine | 4237.06 |
| n-dodecanol | 266.38 |
| dimethoxymethane | 5678.41 |
| ethylene carbonate | 1748.24 |
| cyrene | 403.92 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1473.31 |
| 2-ethylhexyl acetate | 1336.49 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 845.05 |
| 4-methylpyridine | 2707.89 |
| dibutyl ether | 1217.16 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 689.86 |
| DEF | 1964.5 |
| dimethyl isosorbide | 1224.83 |
| tetrachloroethylene | 1658.88 |
| eugenol | 567.37 |
| triacetin | 844.6 |
| span 80 | 642.62 |
| 1,4-butanediol | 490.34 |
| 1,1-dichloroethane | 3746.28 |
| 2-methyl-1-pentanol | 720.14 |
| methyl formate | 1652.11 |
| 2-methyl-1-butanol | 1907.04 |
| n-decane | 103.76 |
| butyronitrile | 4568.34 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 606.59 |
| 1-chlorooctane | 361.47 |
| 1-chlorotetradecane | 128.92 |
| n-nonane | 105.52 |
| undecane | 71.2 |
| tert-butylcyclohexane | 147.73 |
| cyclooctane | 255.28 |
| cyclopentanol | 1636.91 |
| tetrahydropyran | 7874.4 |
| tert-amyl methyl ether | 2011.91 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1562.58 |
| 1-hexene | 821.98 |
| 2-isopropoxyethanol | 1235.91 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 542.64 |
| methyl butyrate | 1663.11 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
3407-42-9
-
NHÓM HƯƠNG
Gỗ (Wood)
-
THƯƠNG HIỆU
Givaudan
Tầng hương
Nốt hương
| Gỗ (Woody) |
| Ngọt (Sweet) |
| Gỗ đàn hương (Sandalwood) |
| Nhựa thơm (Balsamic) |
| Hổ phách (Amber) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống