1 trong số 1

Chất thơm Methyl Anthranilate
CAS# 134-20-3

Hoa, Nho, Trái cây, Ngọt, Hoa cam

Giá thông thường 164.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 164.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Methyl Anthranilate là nguyên liệu hương có mùi nho tím Concord đặc trưng, pha cam quýt và sắc thái hoa cam dịu ấm. Hương mở đầu dày, tròn và có độ khuếch tán tốt, để lại dư vị ngọt mềm và hơi phấn, giúp làm giàu chiều sâu trái cây–hoa trong nhiều kiểu công thức.

Nguyên liệu này hoạt động như một “booster” trái cây, mang lại sắc tím mọng nước cho các nốt nho, dâu, cam quýt và hoa trắng. Chỉ một lượng nhỏ cũng đủ tạo hiệu ứng đặc trưng, đồng thời làm mượt các góc sắc của aldehyde hoặc citrus, nâng cảm giác mịn và kéo dài dư hương.

Độ bền mùi tốt ở tầng giữa–cuối, hỗ trợ cố định các nốt cam–hoa và tăng độ bám trên da, vải và sản phẩm gia dụng thơm. Hiệu ứng giữ mùi ổn định trong xà phòng, nước giặt, nến, xịt phòng và nước hoa tinh chỉnh.

Gợi ý nồng độ sử dụng: 0,05–0,50% trong concentrate cho nước hoa mịn; có thể cao hơn tùy mục đích tạo hiệu ứng nho tím nổi bật. Nguyên liệu có cường độ mạnh, nên xây dựng từ liều thấp và tăng dần để đạt điểm cân bằng mong muốn.

Tính chất – CAS 134-20-3, công thức phân tử C₈H₉NO₂, chất lỏng sệt màu vàng nhạt đến không màu, tan tốt trong ethanol và hầu hết dung môi thơm, không tan trong nước. Điểm chớp cháy cao, dễ thao tác trong sản xuất; tương hợp tốt với đa số hệ hương và chất mang thông dụng.

Ổn định hương tốt trong điều kiện bảo quản thông thường. Nên tránh nhiệt cao kéo dài và ánh sáng trực tiếp để hạn chế sậm màu tự nhiên theo thời gian. Đóng gói tiêu chuẩn của SCENT: chai thủy tinh hổ phách hoặc nhôm có nắp kín, lớp lót chống bay hơi.

Thông tin an toàn: dùng theo thực hành sản xuất tốt, tránh tiếp xúc trực tiếp kéo dài với da, mắt; bảo quản nơi khô, mát, thoáng; giữ xa nguồn nhiệt/khí hóa. Sản phẩm có thể hỗ trợ xây dựng hồ sơ tuân thủ theo IFRA hiện hành khi cần. Chỉ dùng cho mục đích tạo hương.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng hoặc tinh thể rắn Phù hợp
Màu sắc Colorless to pale yellow liquid, or crystals with light blue fluorescence Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 1.161 → 1.169 1.163
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.581 → 1.585 1.5826
Độ tinh sạch ≥ 98.0% 99.7%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 134.55
methanol 172.47
isopropanol 91.59
water 5.01
ethyl acetate 54.92
n-propanol 96.66
acetone 136.3
n-butanol 72.04
acetonitrile 122.47
DMF 516.92
toluene 25.4
isobutanol 60.5
1,4-dioxane 211.98
methyl acetate 83.41
THF 226.45
2-butanone 99.9
n-pentanol 63.05
sec-butanol 65.57
n-hexane 2.42
ethylene glycol 117.77
NMP 262.35
cyclohexane 3.84
DMSO 508.17
n-butyl acetate 28.99
n-octanol 41.95
chloroform 229.29
n-propyl acetate 38.98
acetic acid 134.17
dichloromethane 260.75
cyclohexanone 131.25
propylene glycol 83.66
isopropyl acetate 30.8
DMAc 237.53
2-ethoxyethanol 135.18
isopentanol 51.04
n-heptane 3.77
ethyl formate 96.87
1,2-dichloroethane 136.19
n-hexanol 58.46
2-methoxyethanol 253.1
isobutyl acetate 24.74
tetrachloromethane 25.5
n-pentyl acetate 29.59
transcutol 107.29
n-heptanol 42.0
ethylbenzene 20.22
MIBK 44.24
2-propoxyethanol 114.51
tert-butanol 99.73
MTBE 39.63
2-butoxyethanol 72.31
propionic acid 91.71
o-xylene 25.64
formic acid 106.48
diethyl ether 42.5
m-xylene 24.76
p-xylene 25.95
chlorobenzene 55.08
dimethyl carbonate 59.75
n-octane 2.54
formamide 185.64
cyclopentanone 201.8
2-pentanone 67.75
anisole 57.4
cyclopentyl methyl ether 66.81
gamma-butyrolactone 239.49
1-methoxy-2-propanol 155.37
pyridine 120.05
3-pentanone 51.31
furfural 207.97
n-dodecane 3.0
diethylene glycol 147.47
diisopropyl ether 11.38
tert-amyl alcohol 65.93
acetylacetone 87.67
n-hexadecane 3.42
acetophenone 59.14
methyl propionate 69.93
isopentyl acetate 27.82
trichloroethylene 254.25
n-nonanol 36.08
cyclohexanol 57.79
benzyl alcohol 65.93
2-ethylhexanol 32.17
isooctanol 33.05
dipropyl ether 23.13
1,2-dichlorobenzene 57.03
ethyl lactate 47.0
propylene carbonate 114.38
n-methylformamide 258.58
2-pentanol 40.69
n-pentane 2.69
1-propoxy-2-propanol 66.22
1-methoxy-2-propyl acetate 47.13
2-(2-methoxypropoxy) propanol 53.08
mesitylene 17.19
ε-caprolactone 93.85
p-cymene 16.57
epichlorohydrin 235.02
1,1,1-trichloroethane 81.97
2-aminoethanol 132.24
morpholine-4-carbaldehyde 216.72
sulfolane 326.53
2,2,4-trimethylpentane 2.89
2-methyltetrahydrofuran 110.47
n-hexyl acetate 44.53
isooctane 2.66
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 73.51
sec-butyl acetate 22.8
tert-butyl acetate 37.89
decalin 4.23
glycerin 148.53
diglyme 137.39
acrylic acid 107.64
isopropyl myristate 19.71
n-butyric acid 88.67
acetyl acetate 39.44
di(2-ethylhexyl) phthalate 27.54
ethyl propionate 37.41
nitromethane 258.54
1,2-diethoxyethane 37.86
benzonitrile 69.14
trioctyl phosphate 23.89
1-bromopropane 48.64
gamma-valerolactone 202.57
n-decanol 27.88
triethyl phosphate 24.65
4-methyl-2-pentanol 26.71
propionitrile 82.74
vinylene carbonate 115.93
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 186.2
DMS 39.11
cumene 16.93
2-octanol 28.92
2-hexanone 47.4
octyl acetate 28.77
limonene 22.08
1,2-dimethoxyethane 181.65
ethyl orthosilicate 21.59
tributyl phosphate 21.7
diacetone alcohol 79.55
N,N-dimethylaniline 46.4
acrylonitrile 135.09
aniline 58.29
1,3-propanediol 139.02
bromobenzene 48.76
dibromomethane 137.07
1,1,2,2-tetrachloroethane 184.98
2-methyl-cyclohexyl acetate 33.93
tetrabutyl urea 33.99
diisobutyl methanol 20.35
2-phenylethanol 59.02
styrene 24.63
dioctyl adipate 30.73
dimethyl sulfate 114.01
ethyl butyrate 29.41
methyl lactate 76.75
butyl lactate 35.67
diethyl carbonate 24.89
propanediol butyl ether 65.73
triethyl orthoformate 24.0
p-tert-butyltoluene 16.26
methyl 4-tert-butylbenzoate 61.28
morpholine 190.45
tert-butylamine 47.05
n-dodecanol 21.53
dimethoxymethane 172.76
ethylene carbonate 87.9
cyrene 83.22
2-ethoxyethyl acetate 40.75
2-ethylhexyl acetate 21.03
1,2,4-trichlorobenzene 68.41
4-methylpyridine 91.9
dibutyl ether 21.36
2,6-dimethyl-4-heptanol 20.35
DEF 97.12
dimethyl isosorbide 84.53
tetrachloroethylene 115.37
eugenol 66.89
triacetin 46.67
span 80 51.21
1,4-butanediol 75.19
1,1-dichloroethane 102.01
2-methyl-1-pentanol 46.19
methyl formate 207.94
2-methyl-1-butanol 49.19
n-decane 4.33
butyronitrile 76.42
3,7-dimethyl-1-octanol 30.66
1-chlorooctane 21.85
1-chlorotetradecane 8.85
n-nonane 3.86
undecane 3.55
tert-butylcyclohexane 4.16
cyclooctane 1.9
cyclopentanol 86.39
tetrahydropyran 96.48
tert-amyl methyl ether 33.68
2,5,8-trioxanonane 95.41
1-hexene 11.92
2-isopropoxyethanol 80.02
2,2,2-trifluoroethanol 74.92
methyl butyrate 57.78

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    134-20-3

  • NHÓM HƯƠNG

    Trái cây (Fruity)

  • THƯƠNG HIỆU

    Symrise

heart base
Hoa (Floral)
Nho (Grape)
Trái cây (Fruity)
Ngọt (Sweet)
Hoa cam (Neroli)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3