1 trong số 1

Chất thơm Globanone
CAS# 3100-36-5

Xạ, Động vật, Phấn, Hổ phách, Khô

Giá thông thường 499.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 499.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Globanone (CAS 3100-36-5) là một thành phần hương musk tổng hợp hiện đại, mang mùi musky sạch sẽ, gợi cảm, với sắc thái kem mịn, phấn nhẹ và hơi hướng floral mềm mại. Ấn tượng tổng thể là một lớp nền musk ấm, khô, hơi balsamic, có chút gợi nhớ đến vải mới giặt và thuốc lá khô tinh tế, giúp tạo cảm giác bao phủ mềm, “skin-scent” rất dễ chịu.

Trong công thức, Globanone hoạt động như một chất tạo nền và làm dày khối mùi, giúp các nốt floral, woody, amber hoặc fruity trở nên tròn trịa, hài hòa hơn. Ở nồng độ thấp, nó mang lại cảm giác sạch sẽ, tinh tế cho các tông hoa trắng hoặc hoa phấn; khi tăng nồng độ, Globanone cho hiệu ứng musk sâu, ấm, kéo dài độ lưu hương ở tầng nền, đặc biệt hữu ích trong các cấu trúc hương da thịt, musk hiện đại hoặc các mùi unisex.

Globanone phù hợp cho nhiều ứng dụng từ fine fragrance (nước hoa, body mist) đến sản phẩm chăm sóc cá nhân và chăm sóc nhà cửa như sữa tắm, lotion, dầu gội, xịt vải, nước giặt và nước xả vải. Tính chất ổn định, tương thích tốt với hầu hết các loại dung môi và hệ nền giúp nguyên liệu này dễ xử lý trong phòng lab, ít biến đổi mùi trong quá trình lưu trữ và chịu được điều kiện gia công thông thường. Đây là lựa chọn hữu ích cho các công thức cần một nền musk sạch, hiện đại, kéo dài độ bám mùi mà vẫn giữ cảm giác mềm mại, dễ chịu trên da và trên vải.

13 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 360.61
methanol 207.33
isopropanol 449.14
water 0.02
ethyl acetate 1332.71
n-propanol 438.53
acetone 1308.84
n-butanol 514.4
acetonitrile 545.07
DMF 1153.25
toluene 905.17
isobutanol 390.12
1,4-dioxane 1484.36
methyl acetate 760.75
THF 2466.92
2-butanone 1117.52
n-pentanol 352.05
sec-butanol 467.94
n-hexane 448.83
ethylene glycol 26.92
NMP 1241.77
cyclohexane 902.86
DMSO 1060.56
n-butyl acetate 1202.64
n-octanol 267.97
chloroform 3137.95
n-propyl acetate 950.52
acetic acid 387.5
dichloromethane 2673.29
cyclohexanone 2183.74
propylene glycol 78.89
isopropyl acetate 1065.77
DMAc 999.8
2-ethoxyethanol 408.89
isopentanol 557.09
n-heptane 336.81
ethyl formate 474.34
1,2-dichloroethane 1858.81
n-hexanol 476.37
2-methoxyethanol 599.12
isobutyl acetate 671.77
tetrachloromethane 540.48
n-pentyl acetate 906.3
transcutol 2887.15
n-heptanol 262.02
ethylbenzene 498.99
MIBK 850.44
2-propoxyethanol 676.74
tert-butanol 648.75
MTBE 1061.29
2-butoxyethanol 520.07
propionic acid 408.0
o-xylene 531.59
formic acid 47.93
diethyl ether 1426.27
m-xylene 561.91
p-xylene 599.51
chlorobenzene 1124.66
dimethyl carbonate 288.9
n-octane 100.83
formamide 98.74
cyclopentanone 2047.14
2-pentanone 1292.38
anisole 719.69
cyclopentyl methyl ether 1516.51
gamma-butyrolactone 1831.52
1-methoxy-2-propanol 650.89
pyridine 1703.63
3-pentanone 1001.9
furfural 1371.68
n-dodecane 52.7
diethylene glycol 268.8
diisopropyl ether 588.18
tert-amyl alcohol 555.29
acetylacetone 1299.75
n-hexadecane 65.77
acetophenone 683.81
methyl propionate 819.98
isopentyl acetate 1039.61
trichloroethylene 2941.59
n-nonanol 263.7
cyclohexanol 807.53
benzyl alcohol 431.87
2-ethylhexanol 456.57
isooctanol 272.61
dipropyl ether 1149.38
1,2-dichlorobenzene 1045.28
ethyl lactate 286.07
propylene carbonate 1051.14
n-methylformamide 319.63
2-pentanol 515.64
n-pentane 289.98
1-propoxy-2-propanol 705.29
1-methoxy-2-propyl acetate 904.56
2-(2-methoxypropoxy) propanol 524.32
mesitylene 407.79
ε-caprolactone 1546.23
p-cymene 318.07
epichlorohydrin 1892.43
1,1,1-trichloroethane 1900.72
2-aminoethanol 100.22
morpholine-4-carbaldehyde 1172.58
sulfolane 1928.38
2,2,4-trimethylpentane 117.18
2-methyltetrahydrofuran 1879.87
n-hexyl acetate 993.15
isooctane 108.36
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 780.17
sec-butyl acetate 732.46
tert-butyl acetate 1051.5
decalin 286.07
glycerin 120.64
diglyme 1504.8
acrylic acid 283.64
isopropyl myristate 406.9
n-butyric acid 952.81
acetyl acetate 753.18
di(2-ethylhexyl) phthalate 265.39
ethyl propionate 843.68
nitromethane 774.98
1,2-diethoxyethane 1399.73
benzonitrile 748.97
trioctyl phosphate 206.27
1-bromopropane 1373.73
gamma-valerolactone 2025.16
n-decanol 189.84
triethyl phosphate 382.61
4-methyl-2-pentanol 339.31
propionitrile 701.91
vinylene carbonate 808.36
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 1084.8
DMS 631.15
cumene 317.14
2-octanol 227.05
2-hexanone 878.92
octyl acetate 453.27
limonene 569.13
1,2-dimethoxyethane 1131.98
ethyl orthosilicate 383.34
tributyl phosphate 294.87
diacetone alcohol 745.95
N,N-dimethylaniline 472.87
acrylonitrile 691.52
aniline 757.21
1,3-propanediol 243.34
bromobenzene 1379.39
dibromomethane 1965.03
1,1,2,2-tetrachloroethane 2675.76
2-methyl-cyclohexyl acetate 649.52
tetrabutyl urea 378.28
diisobutyl methanol 346.57
2-phenylethanol 431.23
styrene 658.81
dioctyl adipate 556.72
dimethyl sulfate 456.08
ethyl butyrate 966.94
methyl lactate 267.61
butyl lactate 500.41
diethyl carbonate 560.97
propanediol butyl ether 406.15
triethyl orthoformate 676.65
p-tert-butyltoluene 300.43
methyl 4-tert-butylbenzoate 611.86
morpholine 1658.71
tert-butylamine 526.14
n-dodecanol 150.78
dimethoxymethane 789.28
ethylene carbonate 807.12
cyrene 390.86
2-ethoxyethyl acetate 926.87
2-ethylhexyl acetate 853.44
1,2,4-trichlorobenzene 1124.1
4-methylpyridine 1514.86
dibutyl ether 983.81
2,6-dimethyl-4-heptanol 346.57
DEF 1249.38
dimethyl isosorbide 915.75
tetrachloroethylene 1726.09
eugenol 457.43
triacetin 853.76
span 80 550.59
1,4-butanediol 84.58
1,1-dichloroethane 1811.5
2-methyl-1-pentanol 377.16
methyl formate 252.52
2-methyl-1-butanol 479.82
n-decane 112.58
butyronitrile 858.36
3,7-dimethyl-1-octanol 371.09
1-chlorooctane 403.65
1-chlorotetradecane 148.15
n-nonane 119.55
undecane 72.37
tert-butylcyclohexane 212.01
cyclooctane 293.42
cyclopentanol 670.04
tetrahydropyran 2311.38
tert-amyl methyl ether 799.65
2,5,8-trioxanonane 926.66
1-hexene 839.72
2-isopropoxyethanol 409.68
2,2,2-trifluoroethanol 134.27
methyl butyrate 1062.64

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    3100-36-5

  • NHÓM HƯƠNG

    Xạ (Musky)

  • THƯƠNG HIỆU

    Symrise

base
Xạ (Musk)
Động vật (Animal)
Phấn (Powdery)
Hổ phách (Amber)
Khô (Dry)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
0.43 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
3.5 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.23 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
3.5 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
2.2 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.14 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
4.3 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
8.4 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
1.1 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
7.3 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
1.1 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
30 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
0.43 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
0.14 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
0.14 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
0.14 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
0.43 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3