1 trong số 1

Chất thơm Gamma Decalactone
CAS# 706-14-9

Béo, Ngọt, Kem, Dừa, Trái cây

Giá thông thường 200.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 200.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Gamma Decalactone mang sắc thái đào chín mọng đặc trưng: mềm, sánh, hơi kem sữa với dư vị mật và mơ vàng. Ấn tượng đầu là cảm giác “cắn” vào tép đào tươi, sau đó lan dần thành độ béo dịu, ấm áp và rất tự nhiên. Nhờ độ trong sạch về mùi, chất liệu này cho cảm giác trái cây chân thực thay vì kẹo hóa.

Trong công thức mùi hương, Gamma Decalactone giúp làm tròn thân hương và tạo hiệu ứng mọng nước, đồng thời phủ một lớp mịn màng êm ái lên các nốt quả và hoa. Độ khuếch tán tốt, lưu hương ở tầng giữa kéo dài, góp phần nối mạch từ mở đầu tươi sáng đến nền ấm mà không bị gắt. Ở nhóm gourmand, sắc thái kem sữa tinh tế của nó tăng cảm giác “mềm môi” hấp dẫn.

Chất liệu ổn định trong nền cồn, dầu và hầu hết sản phẩm chăm sóc cá nhân, phù hợp cho nước hoa fine fragrance, xịt thơm, dầu gội – sữa tắm, dưỡng thể hay nến thơm. Mùi hương giữ độ tươi của trái đào ngay cả khi xuống khô, để lại vệt hương dịu ấm dễ chịu.

Nhà SCENT cung cấp Gamma Decalactone với chất lượng ổn định, mùi sạch và hồ sơ kỹ thuật đầy đủ cùng nhiều quy cách đóng gói linh hoạt. Đây là lựa chọn tin cậy khi cần một tâm điểm “đào chín – lactonic” vừa tự nhiên vừa hiện đại, giúp bản phối thêm tròn vị và giàu cảm xúc.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.95 → 0.955 0.954
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.447 → 1.451 1.4484
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.16
Độ tan 1ml mẫu tan hoàn toàn trong 1ml ethanol 95% Phù hợp
Độ tinh sạch ≥ 95.0% 98.37%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 4751.55
methanol 5339.95
isopropanol 3859.96
water 0.22
ethyl acetate 4361.88
n-propanol 3101.63
acetone 7195.62
n-butanol 2805.87
acetonitrile 3975.72
DMF 4094.2
toluene 1232.48
isobutanol 2500.08
1,4-dioxane 4148.41
methyl acetate 2840.8
THF 5834.98
2-butanone 4064.71
n-pentanol 1940.05
sec-butanol 2548.93
n-hexane 336.81
ethylene glycol 518.74
NMP 2583.79
cyclohexane 357.78
DMSO 5741.63
n-butyl acetate 2786.66
n-octanol 596.52
chloroform 7258.15
n-propyl acetate 2472.72
acetic acid 2727.77
dichloromethane 6618.32
cyclohexanone 4547.69
propylene glycol 934.0
isopropyl acetate 2902.06
DMAc 2560.36
2-ethoxyethanol 2250.76
isopentanol 2671.44
n-heptane 90.14
ethyl formate 1867.43
1,2-dichloroethane 4180.3
n-hexanol 1723.4
2-methoxyethanol 3829.65
isobutyl acetate 1568.54
tetrachloromethane 757.88
n-pentyl acetate 1297.78
transcutol 8092.44
n-heptanol 563.04
ethylbenzene 589.47
MIBK 1992.1
2-propoxyethanol 2822.7
tert-butanol 3821.08
MTBE 4114.18
2-butoxyethanol 1248.84
propionic acid 2210.95
o-xylene 605.53
formic acid 693.96
diethyl ether 4028.82
m-xylene 793.56
p-xylene 740.38
chlorobenzene 1942.96
dimethyl carbonate 765.45
n-octane 39.96
formamide 1172.77
cyclopentanone 4299.46
2-pentanone 3743.51
anisole 1482.43
cyclopentyl methyl ether 2790.65
gamma-butyrolactone 4283.15
1-methoxy-2-propanol 3141.8
pyridine 3736.53
3-pentanone 2091.05
furfural 2979.19
n-dodecane 35.92
diethylene glycol 1684.68
diisopropyl ether 966.32
tert-amyl alcohol 2662.18
acetylacetone 3648.91
n-hexadecane 44.0
acetophenone 1220.18
methyl propionate 2450.72
isopentyl acetate 2321.8
trichloroethylene 6684.81
n-nonanol 492.94
cyclohexanol 2198.44
benzyl alcohol 1146.96
2-ethylhexanol 900.74
isooctanol 492.47
dipropyl ether 1136.05
1,2-dichlorobenzene 1525.29
ethyl lactate 711.78
propylene carbonate 2222.0
n-methylformamide 2182.78
2-pentanol 1869.97
n-pentane 214.01
1-propoxy-2-propanol 1960.33
1-methoxy-2-propyl acetate 2178.69
2-(2-methoxypropoxy) propanol 1224.12
mesitylene 472.05
ε-caprolactone 3382.4
p-cymene 296.26
epichlorohydrin 4894.02
1,1,1-trichloroethane 3624.99
2-aminoethanol 1373.4
morpholine-4-carbaldehyde 2906.81
sulfolane 4339.48
2,2,4-trimethylpentane 115.55
2-methyltetrahydrofuran 4551.85
n-hexyl acetate 1725.69
isooctane 108.11
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 1852.05
sec-butyl acetate 1736.34
tert-butyl acetate 2583.59
decalin 185.08
glycerin 1029.07
diglyme 3016.08
acrylic acid 1529.62
isopropyl myristate 519.38
n-butyric acid 3746.38
acetyl acetate 2018.51
di(2-ethylhexyl) phthalate 472.38
ethyl propionate 1786.43
nitromethane 4282.11
1,2-diethoxyethane 2762.09
benzonitrile 1787.81
trioctyl phosphate 311.44
1-bromopropane 2934.8
gamma-valerolactone 4715.67
n-decanol 343.17
triethyl phosphate 424.43
4-methyl-2-pentanol 960.35
propionitrile 2855.48
vinylene carbonate 1922.14
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 2812.05
DMS 1243.49
cumene 395.47
2-octanol 427.02
2-hexanone 2403.62
octyl acetate 622.49
limonene 489.06
1,2-dimethoxyethane 4004.76
ethyl orthosilicate 433.24
tributyl phosphate 478.94
diacetone alcohol 2173.59
N,N-dimethylaniline 778.16
acrylonitrile 3040.57
aniline 1815.15
1,3-propanediol 1943.84
bromobenzene 2258.31
dibromomethane 4505.82
1,1,2,2-tetrachloroethane 5217.73
2-methyl-cyclohexyl acetate 901.19
tetrabutyl urea 559.37
diisobutyl methanol 482.69
2-phenylethanol 1107.2
styrene 958.99
dioctyl adipate 740.98
dimethyl sulfate 1065.46
ethyl butyrate 1357.22
methyl lactate 965.83
butyl lactate 920.47
diethyl carbonate 796.77
propanediol butyl ether 1264.04
triethyl orthoformate 802.47
p-tert-butyltoluene 303.33
methyl 4-tert-butylbenzoate 855.18
morpholine 5586.85
tert-butylamine 2267.39
n-dodecanol 248.21
dimethoxymethane 2712.48
ethylene carbonate 1816.52
cyrene 811.41
2-ethoxyethyl acetate 1755.28
2-ethylhexyl acetate 1555.15
1,2,4-trichlorobenzene 1751.1
4-methylpyridine 3624.89
dibutyl ether 1143.92
2,6-dimethyl-4-heptanol 482.69
DEF 3131.86
dimethyl isosorbide 1629.65
tetrachloroethylene 3066.04
eugenol 872.46
triacetin 1366.34
span 80 1021.52
1,4-butanediol 784.72
1,1-dichloroethane 4872.21
2-methyl-1-pentanol 1723.09
methyl formate 1399.61
2-methyl-1-butanol 2214.71
n-decane 67.46
butyronitrile 3269.95
3,7-dimethyl-1-octanol 756.43
1-chlorooctane 419.14
1-chlorotetradecane 143.35
n-nonane 65.59
undecane 47.07
tert-butylcyclohexane 184.5
cyclooctane 94.63
cyclopentanol 2264.13
tetrahydropyran 5153.97
tert-amyl methyl ether 2097.6
2,5,8-trioxanonane 1870.39
1-hexene 1565.58
2-isopropoxyethanol 1731.24
2,2,2-trifluoroethanol 677.2
methyl butyrate 2691.3

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    706-14-9

  • NHÓM HƯƠNG

    Thực liệu (Gourmand)

  • THƯƠNG HIỆU

    Soda

base
Béo (Fatty)
Ngọt (Sweet)
Kem (Creamy)
Dừa (Coconut)
Trái cây (Fruity)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3