1 trong số 1

Chất thơm Florhydral
CAS# 125109-85-5

Xanh, Hoa, Tươi mát, Aldehyde, Lá cây

Giá thông thường 389.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 389.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Florhydral mang đến cảm giác “ướt át” của hoa xuân vừa chớm nở: muguet trong trẻo, phảng phất cyclamen, điểm chút dưa leo–melony nhẹ và làn gió ozonic sạch sẽ. Hương mở ra rất sáng, khuếch tán nhanh, để lại dư vị tươi mát như sương mai trên cánh hoa.

Trong công thức, Florhydral hoạt động như chiếc cầu nối giữa tầng đầu citrus/aldehyd và thân hương hoa, giúp tổng thể thông thoáng, hiện đại và “clean”. Ở liều thấp đã thấy hiệu ứng làm tươi; tăng liều sẽ mang lại ấn tượng thủy sinh–muguet rõ rệt hơn mà vẫn giữ độ mềm mịn trên da.

Florhydral đặc biệt hữu ích cho các chủ đề floral–aquatic, muguet/cyclamen, cologne thể thao, xà phòng sạch và các tông “fresh laundry”. Kết hợp rất đẹp với Calone, Helional, Hedione, Citral/aldehyd C-10/C-12, Iso E Super, Ambroxan, musk trắng; đồng thời làm dịu những nốt hoa đậm như jasmine/ylang để tổng thể trở nên thanh mảnh, dễ thở.

Về ứng dụng thực tế, Florhydral cho hiệu quả ổn định trong nước hoa fine fragrance lẫn hương chức năng như xà phòng, sữa tắm, nước giặt-nơi cần độ sáng, khuếch tán và cảm giác sạch. Gợi ý tỷ lệ tham khảo: điểm nhấn tươi mát ở 0,1–0,5%; hương hoa–thủy sinh rõ nét ở 1–3% tùy mục tiêu và nền hương. Luôn thử nghiệm trên nền công thức thực tế để tối ưu độ bền và sự cân bằng mùi.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Trong suốt đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.947 → 0.952 0.9487
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.503 → 1.507 1.5051
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 5.0 0.3
Độ tinh sạch ≥ 98.0% 98.4%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 1603.04
methanol 910.89
isopropanol 1346.55
water 0.2
ethyl acetate 1861.48
n-propanol 1500.41
acetone 2484.2
n-butanol 1139.12
acetonitrile 2310.2
DMF 2007.86
toluene 807.01
isobutanol 908.78
1,4-dioxane 2644.89
methyl acetate 1813.8
THF 2509.72
2-butanone 2136.51
n-pentanol 668.24
sec-butanol 910.64
n-hexane 168.85
ethylene glycol 96.85
NMP 1075.73
cyclohexane 235.57
DMSO 1263.53
n-butyl acetate 1268.02
n-octanol 239.29
chloroform 3583.11
n-propyl acetate 957.84
acetic acid 537.9
dichloromethane 3900.36
cyclohexanone 2259.52
propylene glycol 245.01
isopropyl acetate 849.7
DMAc 987.36
2-ethoxyethanol 655.74
isopentanol 763.48
n-heptane 84.29
ethyl formate 1034.02
1,2-dichloroethane 2668.34
n-hexanol 923.16
2-methoxyethanol 1135.22
isobutyl acetate 520.61
tetrachloromethane 472.31
n-pentyl acetate 411.74
transcutol 1717.63
n-heptanol 256.23
ethylbenzene 411.57
MIBK 644.98
2-propoxyethanol 1059.93
tert-butanol 1141.31
MTBE 1256.1
2-butoxyethanol 413.37
propionic acid 747.69
o-xylene 369.96
formic acid 93.28
diethyl ether 1773.52
m-xylene 449.67
p-xylene 464.21
chlorobenzene 986.24
dimethyl carbonate 331.84
n-octane 37.17
formamide 245.32
cyclopentanone 2244.28
2-pentanone 1523.36
anisole 720.62
cyclopentyl methyl ether 1146.61
gamma-butyrolactone 2050.38
1-methoxy-2-propanol 859.52
pyridine 1968.99
3-pentanone 1076.4
furfural 1224.6
n-dodecane 25.02
diethylene glycol 434.35
diisopropyl ether 332.36
tert-amyl alcohol 742.98
acetylacetone 1032.56
n-hexadecane 30.17
acetophenone 540.8
methyl propionate 1202.53
isopentyl acetate 929.49
trichloroethylene 3797.02
n-nonanol 203.18
cyclohexanol 827.2
benzyl alcohol 491.91
2-ethylhexanol 423.9
isooctanol 207.86
dipropyl ether 707.12
1,2-dichlorobenzene 686.99
ethyl lactate 251.86
propylene carbonate 1038.19
n-methylformamide 964.45
2-pentanol 664.25
n-pentane 117.59
1-propoxy-2-propanol 759.82
1-methoxy-2-propyl acetate 805.74
2-(2-methoxypropoxy) propanol 325.27
mesitylene 235.82
ε-caprolactone 1529.11
p-cymene 194.24
epichlorohydrin 2540.03
1,1,1-trichloroethane 2023.19
2-aminoethanol 328.22
morpholine-4-carbaldehyde 1191.26
sulfolane 1463.21
2,2,4-trimethylpentane 48.06
2-methyltetrahydrofuran 2002.82
n-hexyl acetate 552.49
isooctane 44.17
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 499.41
sec-butyl acetate 536.15
tert-butyl acetate 676.55
decalin 97.52
glycerin 194.2
diglyme 1042.04
acrylic acid 453.22
isopropyl myristate 198.76
n-butyric acid 1139.5
acetyl acetate 632.17
di(2-ethylhexyl) phthalate 162.62
ethyl propionate 753.49
nitromethane 1311.44
1,2-diethoxyethane 900.05
benzonitrile 785.84
trioctyl phosphate 123.72
1-bromopropane 1567.52
gamma-valerolactone 2159.89
n-decanol 154.73
triethyl phosphate 203.3
4-methyl-2-pentanol 303.19
propionitrile 1687.42
vinylene carbonate 873.84
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 906.81
DMS 421.42
cumene 236.12
2-octanol 183.38
2-hexanone 989.41
octyl acetate 255.29
limonene 292.85
1,2-dimethoxyethane 1488.98
ethyl orthosilicate 202.35
tributyl phosphate 162.92
diacetone alcohol 613.21
N,N-dimethylaniline 360.24
acrylonitrile 1608.9
aniline 802.66
1,3-propanediol 536.63
bromobenzene 1006.65
dibromomethane 2578.55
1,1,2,2-tetrachloroethane 2596.76
2-methyl-cyclohexyl acetate 394.65
tetrabutyl urea 199.94
diisobutyl methanol 217.3
2-phenylethanol 479.48
styrene 538.35
dioctyl adipate 273.75
dimethyl sulfate 385.87
ethyl butyrate 726.49
methyl lactate 293.86
butyl lactate 285.95
diethyl carbonate 413.32
propanediol butyl ether 330.99
triethyl orthoformate 372.76
p-tert-butyltoluene 179.42
methyl 4-tert-butylbenzoate 343.93
morpholine 2948.42
tert-butylamine 730.95
n-dodecanol 117.41
dimethoxymethane 1126.36
ethylene carbonate 840.91
cyrene 323.83
2-ethoxyethyl acetate 559.28
2-ethylhexyl acetate 679.05
1,2,4-trichlorobenzene 748.23
4-methylpyridine 1826.28
dibutyl ether 450.19
2,6-dimethyl-4-heptanol 217.3
DEF 1328.7
dimethyl isosorbide 621.19
tetrachloroethylene 1517.02
eugenol 315.66
triacetin 407.73
span 80 294.69
1,4-butanediol 192.73
1,1-dichloroethane 2861.68
2-methyl-1-pentanol 487.23
methyl formate 694.03
2-methyl-1-butanol 709.06
n-decane 48.5
butyronitrile 1618.81
3,7-dimethyl-1-octanol 237.65
1-chlorooctane 231.45
1-chlorotetradecane 80.09
n-nonane 49.72
undecane 33.67
tert-butylcyclohexane 93.21
cyclooctane 64.36
cyclopentanol 822.12
tetrahydropyran 2730.5
tert-amyl methyl ether 652.35
2,5,8-trioxanonane 594.5
1-hexene 774.64
2-isopropoxyethanol 469.83
2,2,2-trifluoroethanol 158.12
methyl butyrate 1157.36

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    125109-85-5

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Givaudan

heart base
Xanh (Green)
Hoa (Floral)
Tươi mới (Fresh)
Aldehyde (Aldehydic)
Lá cây (Leafy)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3