Chất thơm Dimethyl Octenone DMO
CAS# 2550-11-0
Trái cây, Cam chanh, Thảo mộc, Tươi mát, Hoa
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Dimethyl Octenone (DMO) là nguyên liệu mùi có sắc thái trái cây nhiệt đới nổi bật, gợi liên tưởng rõ nét tới dứa tươi cắt lát, pha hương cam quýt chín và ánh xanh mát hơi “kim loại” nhẹ. Ấn tượng đầu bay sáng, sắc nét, mang lại cảm giác sủi bọt và mọng nước cho tầng top, đồng thời để lại dư âm trái cây sạch sẽ, khô thoáng.
Trong phối hương, DMO hoạt động như một “booster” cho nhóm citrus–tropical: nâng độ tươi của cam, chanh, bưởi; làm giàu chiều sâu của dứa, xoài, passion fruit; và kết nối các nốt táo–lê–lầu tiên theo hướng giòn mát. Ở nhóm hoa, chất này giúp mở hương hoa trắng (jasmine, orange blossom) theo hướng trái cây hiện đại, giảm cảm giác nhựa và phấn, đồng thời tăng độ lan tỏa. Với mùi xanh lá, DMO làm sắc nét khía cạnh “crisp green” khi đi cùng cis-3-hexenyl acetate, galbanum hay lá violet.
Ứng dụng điển hình gồm nước hoa hiện đại, body mist, xịt phòng trái cây–citrus, nến và sáp thơm phong cách nhiệt đới, cũng như sản phẩm làm sạch có mùi tươi giòn. DMO bốc hơi nhanh ở tầng đầu, vì vậy rất hữu ích để “đánh lửa” mở đầu công thức và kéo người dùng vào chủ đề trái cây ngay từ giây đầu.
Liều dùng tham khảo thường ở mức vết đến 0,05–0,3% tổng công thức cho nước hoa; có thể cao hơn chút trong sản phẩm không lưu hương trên da như xịt phòng hoặc chất tẩy rửa, tùy mục đích và quy định áp dụng. Chất này hòa tan tốt trong ethanol, dễ tương hợp với hầu hết dung môi và base hương. Nên thử nghiệm pilot ở nhiều nền để cân bằng giữa độ tươi và sắc cạnh “green-metallic” đặc trưng.
Khi phát triển chủ đề dứa hoặc các “sparkling citrus”, DMO kết hợp hiệu quả với allyl caproate, ethyl butyrate, dimethyl benzyl carbinyl butyrate, lactone trái cây và một lượng nhỏ nốt sulfur dịu nhằm tăng tính chân thực của trái cây chín. Đối với kiểu hương “clean fruity floral”, phối cùng hedione, jasmonates và muguet molecules cho cảm giác nhẹ, thoáng và hiện đại phù hợp thị hiếu đại chúng.
Nhà SCENT cung cấp Dimethyl Octenone đạt chất lượng cho mục đích điều hương, phù hợp cho cả nghiên cứu phát triển và sản xuất. Khuyến nghị thực hiện đánh giá cảm quan đa nền và kiểm tra tuân thủ tiêu chuẩn, giới hạn sử dụng liên quan trước khi thương mại hóa.
4.98 / 5
(29) 29 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 2679.84 |
| methanol | 1958.39 |
| isopropanol | 3193.56 |
| water | 2.85 |
| ethyl acetate | 2499.75 |
| n-propanol | 2394.52 |
| acetone | 2616.04 |
| n-butanol | 2823.52 |
| acetonitrile | 2589.39 |
| DMF | 1796.95 |
| toluene | 1409.77 |
| isobutanol | 2319.61 |
| 1,4-dioxane | 3281.15 |
| methyl acetate | 1842.84 |
| THF | 3493.07 |
| 2-butanone | 2419.69 |
| n-pentanol | 1847.56 |
| sec-butanol | 3196.15 |
| n-hexane | 1432.4 |
| ethylene glycol | 228.57 |
| NMP | 1790.76 |
| cyclohexane | 1359.04 |
| DMSO | 1054.1 |
| n-butyl acetate | 2353.19 |
| n-octanol | 1266.51 |
| chloroform | 6681.41 |
| n-propyl acetate | 1442.35 |
| acetic acid | 1629.29 |
| dichloromethane | 4467.12 |
| cyclohexanone | 3229.27 |
| propylene glycol | 503.25 |
| isopropyl acetate | 1726.13 |
| DMAc | 1762.64 |
| 2-ethoxyethanol | 1408.94 |
| isopentanol | 2903.48 |
| n-heptane | 610.34 |
| ethyl formate | 1237.22 |
| 1,2-dichloroethane | 2388.51 |
| n-hexanol | 2513.04 |
| 2-methoxyethanol | 1866.81 |
| isobutyl acetate | 956.62 |
| tetrachloromethane | 1719.69 |
| n-pentyl acetate | 1431.36 |
| transcutol | 4076.37 |
| n-heptanol | 1200.59 |
| ethylbenzene | 1014.77 |
| MIBK | 1377.07 |
| 2-propoxyethanol | 2019.93 |
| tert-butanol | 4150.09 |
| MTBE | 3946.34 |
| 2-butoxyethanol | 1426.5 |
| propionic acid | 1408.77 |
| o-xylene | 990.2 |
| formic acid | 331.42 |
| diethyl ether | 2964.34 |
| m-xylene | 990.91 |
| p-xylene | 1360.61 |
| chlorobenzene | 1665.92 |
| dimethyl carbonate | 360.3 |
| n-octane | 247.47 |
| formamide | 444.26 |
| cyclopentanone | 2604.43 |
| 2-pentanone | 2134.87 |
| anisole | 1309.06 |
| cyclopentyl methyl ether | 2062.71 |
| gamma-butyrolactone | 2309.87 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1613.11 |
| pyridine | 2584.43 |
| 3-pentanone | 1454.93 |
| furfural | 1960.47 |
| n-dodecane | 142.32 |
| diethylene glycol | 919.69 |
| diisopropyl ether | 1039.81 |
| tert-amyl alcohol | 3602.11 |
| acetylacetone | 1572.11 |
| n-hexadecane | 162.75 |
| acetophenone | 1067.76 |
| methyl propionate | 1170.17 |
| isopentyl acetate | 2116.34 |
| trichloroethylene | 4671.2 |
| n-nonanol | 1039.58 |
| cyclohexanol | 2604.67 |
| benzyl alcohol | 1022.75 |
| 2-ethylhexanol | 1645.54 |
| isooctanol | 997.41 |
| dipropyl ether | 1556.05 |
| 1,2-dichlorobenzene | 1366.45 |
| ethyl lactate | 469.36 |
| propylene carbonate | 1547.77 |
| n-methylformamide | 815.22 |
| 2-pentanol | 2462.01 |
| n-pentane | 972.09 |
| 1-propoxy-2-propanol | 1697.13 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1304.92 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 1017.77 |
| mesitylene | 667.38 |
| ε-caprolactone | 2730.23 |
| p-cymene | 623.06 |
| epichlorohydrin | 2745.5 |
| 1,1,1-trichloroethane | 3869.12 |
| 2-aminoethanol | 704.95 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1999.84 |
| sulfolane | 1821.38 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 419.93 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 3880.97 |
| n-hexyl acetate | 2054.44 |
| isooctane | 318.83 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1415.66 |
| sec-butyl acetate | 1206.18 |
| tert-butyl acetate | 1653.77 |
| decalin | 508.98 |
| glycerin | 496.72 |
| diglyme | 2388.95 |
| acrylic acid | 930.84 |
| isopropyl myristate | 635.59 |
| n-butyric acid | 2693.2 |
| acetyl acetate | 1204.8 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 503.98 |
| ethyl propionate | 1145.2 |
| nitromethane | 1884.49 |
| 1,2-diethoxyethane | 1971.56 |
| benzonitrile | 1673.47 |
| trioctyl phosphate | 377.14 |
| 1-bromopropane | 2533.04 |
| gamma-valerolactone | 2865.08 |
| n-decanol | 676.4 |
| triethyl phosphate | 475.04 |
| 4-methyl-2-pentanol | 1279.63 |
| propionitrile | 2191.48 |
| vinylene carbonate | 1348.38 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 1674.13 |
| DMS | 843.76 |
| cumene | 684.1 |
| 2-octanol | 1003.97 |
| 2-hexanone | 1689.14 |
| octyl acetate | 766.62 |
| limonene | 1012.2 |
| 1,2-dimethoxyethane | 2526.27 |
| ethyl orthosilicate | 548.11 |
| tributyl phosphate | 492.98 |
| diacetone alcohol | 1415.79 |
| N,N-dimethylaniline | 886.61 |
| acrylonitrile | 1796.38 |
| aniline | 1486.16 |
| 1,3-propanediol | 1225.05 |
| bromobenzene | 1822.78 |
| dibromomethane | 3471.58 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 3993.17 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 999.01 |
| tetrabutyl urea | 551.25 |
| diisobutyl methanol | 825.5 |
| 2-phenylethanol | 1146.71 |
| styrene | 1134.88 |
| dioctyl adipate | 737.28 |
| dimethyl sulfate | 498.82 |
| ethyl butyrate | 1386.93 |
| methyl lactate | 464.3 |
| butyl lactate | 852.01 |
| diethyl carbonate | 798.06 |
| propanediol butyl ether | 1140.47 |
| triethyl orthoformate | 909.91 |
| p-tert-butyltoluene | 606.28 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 907.64 |
| morpholine | 3724.23 |
| tert-butylamine | 3393.5 |
| n-dodecanol | 480.82 |
| dimethoxymethane | 1020.96 |
| ethylene carbonate | 1227.19 |
| cyrene | 731.43 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1356.3 |
| 2-ethylhexyl acetate | 1636.75 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 1556.5 |
| 4-methylpyridine | 3109.26 |
| dibutyl ether | 1593.69 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 825.5 |
| DEF | 1994.53 |
| dimethyl isosorbide | 1363.57 |
| tetrachloroethylene | 2840.4 |
| eugenol | 814.42 |
| triacetin | 1123.65 |
| span 80 | 1030.79 |
| 1,4-butanediol | 505.81 |
| 1,1-dichloroethane | 3947.28 |
| 2-methyl-1-pentanol | 1892.93 |
| methyl formate | 588.01 |
| 2-methyl-1-butanol | 2670.45 |
| n-decane | 282.23 |
| butyronitrile | 2943.47 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 1147.73 |
| 1-chlorooctane | 929.01 |
| 1-chlorotetradecane | 316.54 |
| n-nonane | 310.89 |
| undecane | 191.56 |
| tert-butylcyclohexane | 508.05 |
| cyclooctane | 385.03 |
| cyclopentanol | 2068.98 |
| tetrahydropyran | 4090.37 |
| tert-amyl methyl ether | 2478.54 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1314.8 |
| 1-hexene | 2691.45 |
| 2-isopropoxyethanol | 1212.22 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 461.57 |
| methyl butyrate | 1624.73 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
2550-11-0
-
NHÓM HƯƠNG
Cam chanh (Citrus)
-
THƯƠNG HIỆU
Givaudan
Tầng hương
Nốt hương
| Trái cây (Fruity) |
| Cam chanh (Citrus) |
| Thảo mộc (Herbal) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Hoa (Floral) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
0.18 % |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.55 % |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
0.1 % |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
0.55 % |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
0.37 % |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
0.12 % |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
1.9 % |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
1.5 % |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.48 % |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
0.73 % |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.37 % |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
2.4 % |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
0.48 % |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
0.12 % |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
0.12 % |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
0.12 % |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
0.18 % |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống