Chất thơm Dimethyl Hydroquinone a.k.a. 1,4-Dimethoxybenzene
CAS# 150-78-7
Ngọt, Hạt, Phenol, Hồi, Đất
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Dimethyl Hydroquinone là một chất thơm tinh khiết dạng tinh thể trắng, thuộc nhóm dẫn xuất methoxy của benzene, được biết đến với mùi hương ngọt, phấn, hơi vani và sắc thái hoa nhẹ. Hương của 1,4-Dimethoxybenzene gợi liên tưởng đến các nốt heliotrope, hạnh nhân, hoa trắng và một chút balsamic mềm, tạo cảm giác sạch sẽ, thanh lịch nhưng vẫn ấm áp, dễ chịu.
Trong công thức nước hoa, 1,4-Dimethoxybenzene thường được sử dụng như một thành phần hỗ trợ ở lớp trung – đáy, giúp làm mềm và làm tròn cấu trúc mùi, đồng thời tăng cảm giác phấn, sữa và gourmand một cách tinh tế. Nguyên liệu này đặc biệt phù hợp trong các sáng tạo hương hoa phấn, hoa trắng, hoa tím, mùi xà phòng cao cấp, các hệ hương oriental – gourmand, cũng như những công thức hướng đến cảm giác “clean powdery” hiện đại.
1,4-Dimethoxybenzene thể hiện độ ổn định tốt trong đa dạng ứng dụng: nước hoa cồn, xịt thơm cơ thể, sản phẩm chăm sóc cá nhân và một số dòng sản phẩm thơm cho không gian. Chất thơm này thường được dùng ở liều lượng thấp đến trung bình, đủ để tạo chiều sâu và độ mịn cho mùi mà không lấn át các nốt hoa chủ đạo hay nốt trái cây. Khi được phối hợp khéo léo với vanillin, coumarin, musk và các nốt hoa như jasmine, ylang, mimosa, 1,4-Dimethoxybenzene giúp tăng độ sang trọng và độ lưu hương cho tổng thể công thức.
Sản phẩm 1,4-Dimethoxybenzene CAS# 150-78-7 do SCENT phân phối phù hợp cho các nhà điều hương, phòng R&D và xưởng sản xuất muốn tinh chỉnh sắc thái phấn, ngọt và ấm theo hướng tinh tế, phục vụ các dòng nước hoa niche, mỹ phẩm thơm cao cấp và sản phẩm hương cho không gian.
4.99 / 5
(13) 13 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 46.93 |
| methanol | 54.92 |
| isopropanol | 33.6 |
| water | 1.37 |
| ethyl acetate | 221.08 |
| n-propanol | 41.71 |
| acetone | 155.72 |
| n-butanol | 40.12 |
| acetonitrile | 198.83 |
| DMF | 171.37 |
| toluene | 115.76 |
| isobutanol | 33.32 |
| 1,4-dioxane | 484.04 |
| methyl acetate | 209.38 |
| THF | 458.95 |
| 2-butanone | 142.35 |
| n-pentanol | 28.29 |
| sec-butanol | 35.66 |
| n-hexane | 20.76 |
| ethylene glycol | 21.43 |
| NMP | 311.03 |
| cyclohexane | 54.32 |
| DMSO | 216.82 |
| n-butyl acetate | 100.81 |
| n-octanol | 20.38 |
| chloroform | 749.18 |
| n-propyl acetate | 102.88 |
| acetic acid | 166.76 |
| dichloromethane | 798.9 |
| cyclohexanone | 215.6 |
| propylene glycol | 13.83 |
| isopropyl acetate | 121.16 |
| DMAc | 240.31 |
| 2-ethoxyethanol | 94.24 |
| isopentanol | 41.59 |
| n-heptane | 17.98 |
| ethyl formate | 106.6 |
| 1,2-dichloroethane | 470.95 |
| n-hexanol | 31.62 |
| 2-methoxyethanol | 151.45 |
| isobutyl acetate | 65.03 |
| tetrachloromethane | 164.94 |
| n-pentyl acetate | 50.89 |
| transcutol | 290.12 |
| n-heptanol | 19.84 |
| ethylbenzene | 62.85 |
| MIBK | 69.88 |
| 2-propoxyethanol | 92.74 |
| tert-butanol | 74.38 |
| MTBE | 137.19 |
| 2-butoxyethanol | 56.1 |
| propionic acid | 85.03 |
| o-xylene | 86.91 |
| formic acid | 76.39 |
| diethyl ether | 185.07 |
| m-xylene | 64.09 |
| p-xylene | 82.28 |
| chlorobenzene | 190.36 |
| dimethyl carbonate | 108.4 |
| n-octane | 6.66 |
| formamide | 165.28 |
| cyclopentanone | 279.57 |
| 2-pentanone | 101.94 |
| anisole | 173.54 |
| cyclopentyl methyl ether | 200.72 |
| gamma-butyrolactone | 394.02 |
| 1-methoxy-2-propanol | 83.33 |
| pyridine | 336.19 |
| 3-pentanone | 133.74 |
| furfural | 392.69 |
| n-dodecane | 5.31 |
| diethylene glycol | 77.92 |
| diisopropyl ether | 59.36 |
| tert-amyl alcohol | 64.49 |
| acetylacetone | 195.48 |
| n-hexadecane | 6.29 |
| acetophenone | 141.62 |
| methyl propionate | 156.64 |
| isopentyl acetate | 95.54 |
| trichloroethylene | 867.29 |
| n-nonanol | 22.39 |
| cyclohexanol | 68.47 |
| benzyl alcohol | 66.73 |
| 2-ethylhexanol | 31.67 |
| isooctanol | 19.07 |
| dipropyl ether | 89.96 |
| 1,2-dichlorobenzene | 213.55 |
| ethyl lactate | 42.51 |
| propylene carbonate | 194.27 |
| n-methylformamide | 105.96 |
| 2-pentanol | 31.73 |
| n-pentane | 17.94 |
| 1-propoxy-2-propanol | 60.03 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 133.87 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 83.04 |
| mesitylene | 46.79 |
| ε-caprolactone | 217.24 |
| p-cymene | 42.94 |
| epichlorohydrin | 524.83 |
| 1,1,1-trichloroethane | 470.25 |
| 2-aminoethanol | 33.31 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 346.53 |
| sulfolane | 406.67 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 14.35 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 325.12 |
| n-hexyl acetate | 68.64 |
| isooctane | 9.13 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 92.7 |
| sec-butyl acetate | 82.68 |
| tert-butyl acetate | 149.1 |
| decalin | 27.18 |
| glycerin | 37.66 |
| diglyme | 249.52 |
| acrylic acid | 104.53 |
| isopropyl myristate | 39.77 |
| n-butyric acid | 99.56 |
| acetyl acetate | 254.81 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 36.33 |
| ethyl propionate | 126.8 |
| nitromethane | 401.87 |
| 1,2-diethoxyethane | 148.64 |
| benzonitrile | 109.19 |
| trioctyl phosphate | 20.83 |
| 1-bromopropane | 167.44 |
| gamma-valerolactone | 347.41 |
| n-decanol | 16.87 |
| triethyl phosphate | 87.61 |
| 4-methyl-2-pentanol | 22.85 |
| propionitrile | 120.81 |
| vinylene carbonate | 192.89 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 299.71 |
| DMS | 128.87 |
| cumene | 43.36 |
| 2-octanol | 13.92 |
| 2-hexanone | 75.26 |
| octyl acetate | 43.15 |
| limonene | 59.81 |
| 1,2-dimethoxyethane | 244.3 |
| ethyl orthosilicate | 82.84 |
| tributyl phosphate | 33.92 |
| diacetone alcohol | 89.94 |
| N,N-dimethylaniline | 104.34 |
| acrylonitrile | 156.34 |
| aniline | 115.7 |
| 1,3-propanediol | 50.1 |
| bromobenzene | 222.02 |
| dibromomethane | 462.01 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 602.73 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 98.49 |
| tetrabutyl urea | 42.06 |
| diisobutyl methanol | 27.89 |
| 2-phenylethanol | 63.73 |
| styrene | 88.55 |
| dioctyl adipate | 65.88 |
| dimethyl sulfate | 199.53 |
| ethyl butyrate | 120.19 |
| methyl lactate | 60.24 |
| butyl lactate | 31.16 |
| diethyl carbonate | 106.6 |
| propanediol butyl ether | 30.98 |
| triethyl orthoformate | 96.87 |
| p-tert-butyltoluene | 43.23 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 94.31 |
| morpholine | 353.83 |
| tert-butylamine | 56.05 |
| n-dodecanol | 13.97 |
| dimethoxymethane | 171.43 |
| ethylene carbonate | 161.53 |
| cyrene | 99.03 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 102.67 |
| 2-ethylhexyl acetate | 87.68 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 272.78 |
| 4-methylpyridine | 218.19 |
| dibutyl ether | 56.46 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 27.89 |
| DEF | 159.23 |
| dimethyl isosorbide | 217.42 |
| tetrachloroethylene | 447.59 |
| eugenol | 76.35 |
| triacetin | 115.36 |
| span 80 | 54.26 |
| 1,4-butanediol | 17.65 |
| 1,1-dichloroethane | 324.69 |
| 2-methyl-1-pentanol | 33.85 |
| methyl formate | 99.67 |
| 2-methyl-1-butanol | 40.06 |
| n-decane | 8.6 |
| butyronitrile | 80.62 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 26.38 |
| 1-chlorooctane | 29.08 |
| 1-chlorotetradecane | 15.18 |
| n-nonane | 8.02 |
| undecane | 6.49 |
| tert-butylcyclohexane | 21.46 |
| cyclooctane | 21.27 |
| cyclopentanol | 78.63 |
| tetrahydropyran | 266.62 |
| tert-amyl methyl ether | 115.4 |
| 2,5,8-trioxanonane | 187.72 |
| 1-hexene | 42.15 |
| 2-isopropoxyethanol | 66.5 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 113.08 |
| methyl butyrate | 125.57 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
150-78-7
-
NHÓM HƯƠNG
Xanh (Green)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Ngọt (Sweet) |
| Hạt (Nutty) |
| Phenol (Phenolic) |
| Hồi (Anisic) |
| Đất (Earthy) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống