Chất thơm Dimethyl Benzyl Carbinyl Acetate DMBCA
CAS# 151-05-3
Hoa, Trái cây, Xanh, Ngọt, Tươi mát
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Dimethyl Benzyl Carbinyl Acetate là một chất tạo hương có sắc thái hoa trắng mịn màng, gợi liên tưởng đến nhài–hoa cam với điểm nhấn trái cây chín nhẹ kiểu lê/đào và một nền kem êm. Ấn tượng đầu là tươi sáng, nhanh chóng chuyển sang cảm giác ấm áp, sạch sẽ và giữ mùi lâu, giúp tổng thể trở nên tròn trịa và chuyên nghiệp.
Trong công thức, nguyên liệu này hoạt động như một “cầu nối” giữa nhóm hoa trắng, hương trái cây và lớp nền musky/woody, làm mượt các góc cạnh và tăng độ khuếch tán. Độ lưu hương tốt trên giấy thử và bề mặt vải, mang lại cảm giác mềm, sạch, dễ chịu ngay cả ở liều thấp. Ở nền nước giặt và chăm sóc vải, nó giúp mùi thơm “bám vải” rõ hơn và cho cảm giác tươi lâu sau khi phơi.
Dimethyl Benzyl Carbinyl Acetate có độ ổn định tốt trong nhiều nền sản phẩm như nước hoa, xịt phòng, xà phòng, dầu gội, sữa tắm, nước giặt và nước xả. Hương vẫn giữ được độ sáng và độ mịn trong môi trường hoạt chất tẩy rửa thông thường; tuy nhiên, cần thử nghiệm thực tế để đánh giá ảnh hưởng của pH, chất hoạt động bề mặt và nhiệt.
Gợi ý ứng dụng: tăng sắc thái hoa trái sang trọng cho nước hoa nữ/uni; làm mềm, “creamy hóa” các blend citrus–floral; bổ béo hương trái cây (lê, đào, mận trắng); cân bằng các công thức có aldehyde hoặc ozonic; làm lớp “mịn nền” cho mùi xà phòng sạch. Kết hợp đẹp với Hedione, Linalool/Linalyl acetate, Phenylethyl alcohol, Hydroxycitronellal, các musk trắng, Iso E Super và một phần nhỏ vật liệu lactonic.
Liều dùng tham khảo: 0.05–0.3% cho sản phẩm xịt phòng và chăm sóc nhà cửa; 0.1–0.5% cho chăm sóc cá nhân; 0.3–1.0% cho nước hoa tùy vai trò (đi nền hay nhấn). Luôn hiệu chỉnh theo hệ dung môi, tính chất nền và mong muốn tỏa–lưu. Khuyến nghị kiểm tra ổn định và tuân thủ tiêu chuẩn an toàn/IFRA hiện hành cho từng loại ứng dụng.
SCENT có thể cung cấp mẫu và tư vấn phối hương thực tế trong các nền sản phẩm khác nhau, bao gồm chăm sóc vải, home fragrance và fine fragrance, để tối ưu hiệu ứng mịn–sạch đặc trưng của Dimethyl Benzyl Carbinyl Acetate trong công thức của bạn.
4.98 / 5
(29) 29 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng trong suốt | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.995 → 1.001 | 0.996 |
| Độ axit (mgKOH/g) | ≤ 1.0 | 0.982 |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 99.32% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 1146.65 |
| methanol | 1736.87 |
| isopropanol | 824.72 |
| water | 11.82 |
| ethyl acetate | 710.44 |
| n-propanol | 892.4 |
| acetone | 989.32 |
| n-butanol | 794.55 |
| acetonitrile | 709.26 |
| DMF | 1429.95 |
| toluene | 362.66 |
| isobutanol | 668.08 |
| 1,4-dioxane | 1168.06 |
| methyl acetate | 771.3 |
| THF | 1450.51 |
| 2-butanone | 711.44 |
| n-pentanol | 529.62 |
| sec-butanol | 683.32 |
| n-hexane | 219.5 |
| ethylene glycol | 337.6 |
| NMP | 1222.43 |
| cyclohexane | 213.51 |
| DMSO | 775.37 |
| n-butyl acetate | 372.82 |
| n-octanol | 279.97 |
| chloroform | 1661.43 |
| n-propyl acetate | 310.19 |
| acetic acid | 1023.28 |
| dichloromethane | 1255.2 |
| cyclohexanone | 1005.02 |
| propylene glycol | 454.21 |
| isopropyl acetate | 406.16 |
| DMAc | 1426.3 |
| 2-ethoxyethanol | 600.39 |
| isopentanol | 617.83 |
| n-heptane | 88.57 |
| ethyl formate | 488.31 |
| 1,2-dichloroethane | 786.5 |
| n-hexanol | 745.27 |
| 2-methoxyethanol | 1074.14 |
| isobutyl acetate | 237.89 |
| tetrachloromethane | 194.65 |
| n-pentyl acetate | 235.83 |
| transcutol | 1439.0 |
| n-heptanol | 208.06 |
| ethylbenzene | 206.5 |
| MIBK | 380.12 |
| 2-propoxyethanol | 955.93 |
| tert-butanol | 867.47 |
| MTBE | 692.98 |
| 2-butoxyethanol | 329.94 |
| propionic acid | 773.32 |
| o-xylene | 244.96 |
| formic acid | 503.34 |
| diethyl ether | 886.41 |
| m-xylene | 279.64 |
| p-xylene | 237.22 |
| chlorobenzene | 419.38 |
| dimethyl carbonate | 326.63 |
| n-octane | 31.67 |
| formamide | 391.72 |
| cyclopentanone | 921.79 |
| 2-pentanone | 624.97 |
| anisole | 390.45 |
| cyclopentyl methyl ether | 875.58 |
| gamma-butyrolactone | 993.52 |
| 1-methoxy-2-propanol | 802.0 |
| pyridine | 647.18 |
| 3-pentanone | 531.32 |
| furfural | 787.05 |
| n-dodecane | 26.94 |
| diethylene glycol | 674.78 |
| diisopropyl ether | 235.81 |
| tert-amyl alcohol | 654.28 |
| acetylacetone | 597.4 |
| n-hexadecane | 30.19 |
| acetophenone | 317.57 |
| methyl propionate | 634.68 |
| isopentyl acetate | 314.26 |
| trichloroethylene | 1215.23 |
| n-nonanol | 231.06 |
| cyclohexanol | 730.63 |
| benzyl alcohol | 342.55 |
| 2-ethylhexanol | 311.6 |
| isooctanol | 158.68 |
| dipropyl ether | 358.57 |
| 1,2-dichlorobenzene | 338.32 |
| ethyl lactate | 202.48 |
| propylene carbonate | 568.91 |
| n-methylformamide | 700.06 |
| 2-pentanol | 500.24 |
| n-pentane | 160.62 |
| 1-propoxy-2-propanol | 509.83 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 441.3 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 359.68 |
| mesitylene | 169.45 |
| ε-caprolactone | 832.14 |
| p-cymene | 110.39 |
| epichlorohydrin | 1028.21 |
| 1,1,1-trichloroethane | 708.28 |
| 2-aminoethanol | 575.63 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1153.41 |
| sulfolane | 947.17 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 62.44 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1060.93 |
| n-hexyl acetate | 451.07 |
| isooctane | 43.36 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 491.17 |
| sec-butyl acetate | 230.6 |
| tert-butyl acetate | 413.8 |
| decalin | 93.95 |
| glycerin | 523.55 |
| diglyme | 752.5 |
| acrylic acid | 612.71 |
| isopropyl myristate | 145.58 |
| n-butyric acid | 817.56 |
| acetyl acetate | 436.64 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 168.09 |
| ethyl propionate | 333.56 |
| nitromethane | 1117.56 |
| 1,2-diethoxyethane | 397.36 |
| benzonitrile | 371.36 |
| trioctyl phosphate | 115.73 |
| 1-bromopropane | 604.97 |
| gamma-valerolactone | 1154.17 |
| n-decanol | 164.42 |
| triethyl phosphate | 144.7 |
| 4-methyl-2-pentanol | 251.85 |
| propionitrile | 538.11 |
| vinylene carbonate | 546.38 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 742.62 |
| DMS | 401.74 |
| cumene | 150.94 |
| 2-octanol | 151.02 |
| 2-hexanone | 381.76 |
| octyl acetate | 202.81 |
| limonene | 186.71 |
| 1,2-dimethoxyethane | 863.83 |
| ethyl orthosilicate | 144.53 |
| tributyl phosphate | 153.97 |
| diacetone alcohol | 469.63 |
| N,N-dimethylaniline | 266.18 |
| acrylonitrile | 544.48 |
| aniline | 461.52 |
| 1,3-propanediol | 602.53 |
| bromobenzene | 394.9 |
| dibromomethane | 860.43 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 1069.62 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 245.19 |
| tetrabutyl urea | 207.98 |
| diisobutyl methanol | 130.12 |
| 2-phenylethanol | 363.33 |
| styrene | 238.67 |
| dioctyl adipate | 212.22 |
| dimethyl sulfate | 459.03 |
| ethyl butyrate | 255.09 |
| methyl lactate | 343.2 |
| butyl lactate | 214.63 |
| diethyl carbonate | 191.21 |
| propanediol butyl ether | 403.31 |
| triethyl orthoformate | 191.28 |
| p-tert-butyltoluene | 108.29 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 294.52 |
| morpholine | 1336.9 |
| tert-butylamine | 551.65 |
| n-dodecanol | 120.27 |
| dimethoxymethane | 896.02 |
| ethylene carbonate | 491.04 |
| cyrene | 341.81 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 339.44 |
| 2-ethylhexyl acetate | 262.48 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 412.78 |
| 4-methylpyridine | 747.63 |
| dibutyl ether | 286.27 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 130.12 |
| DEF | 737.89 |
| dimethyl isosorbide | 532.74 |
| tetrachloroethylene | 681.35 |
| eugenol | 281.05 |
| triacetin | 386.08 |
| span 80 | 339.05 |
| 1,4-butanediol | 292.91 |
| 1,1-dichloroethane | 835.76 |
| 2-methyl-1-pentanol | 419.42 |
| methyl formate | 599.01 |
| 2-methyl-1-butanol | 620.84 |
| n-decane | 48.36 |
| butyronitrile | 577.37 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 236.95 |
| 1-chlorooctane | 183.9 |
| 1-chlorotetradecane | 67.06 |
| n-nonane | 52.24 |
| undecane | 34.46 |
| tert-butylcyclohexane | 89.98 |
| cyclooctane | 69.77 |
| cyclopentanol | 676.87 |
| tetrahydropyran | 1217.91 |
| tert-amyl methyl ether | 531.86 |
| 2,5,8-trioxanonane | 541.83 |
| 1-hexene | 466.58 |
| 2-isopropoxyethanol | 395.17 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 346.52 |
| methyl butyrate | 425.97 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
151-05-3
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Trái cây (Fruity) |
| Xanh (Green) |
| Ngọt (Sweet) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống