Chất thơm Dihydro Myrcenol
CAS# 18479-58-8
Hoa, Cam chanh, Tươi mát, Thảo mộc, Chanh vàng
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Dihydromyrcenol (DHMO) là một monoterpene alcohol mang sắc thái “fresh & clean” tiêu biểu của nhóm hương hiện đại. Ấn tượng đầu tiên là cảm giác mát lạnh, trong trẻo như gió biển lướt qua giỏ chanh xanh vừa cắt, gợi liên tưởng đến mùi áo quần mới giặt và không khí sáng sớm sau cơn mưa. Đây là vật liệu nền tảng cho các cấu trúc fougère, citrus-aromatic và các sáng tác theo phong cách “clean sheet”.
Về khứu giác, Dihydromyrcenol mở ra tươi giòn với nốt chanh-lime, hơi cam bergamot, chạm muguet nhẹ và một sắc gỗ khô rất thoáng ở nền. Tính cách sạch sẽ, lan tỏa tốt và cực kỳ ổn định giúp nó làm sáng tổng thể công thức, đồng thời kéo dài ấn tượng “fresh” từ top xuống mid mà không bị sắc đắng hay xà phòng quá mức nếu kiểm soát liều lượng hợp lý.
Trong ứng dụng, Dihydromyrcenol hoạt động như một “freshness booster”: nâng độ sáng cho citrus, tăng độ thanh khi phối cùng muguet/ozonic, và tạo khung sạch cho các chủ đề biển, thể thao, hoặc unisex hiện đại. Nhờ độ ổn định và khuếch tán mạnh, nó được dùng rộng rãi trong fine fragrance lẫn home & fabric care (xịt phòng, sáp thơm, detergent, softener…) khi cần cảm giác sạch, mát và dễ chịu bền bỉ.
Tại nhà SCENT, Dihydromyrcenol được cung cấp với tiêu chuẩn dành cho perfumery: màu sắc trong suốt, mùi đặc trưng “fresh-citrus-muguet” rõ nét, độ tinh khiết ổn định. Hồ sơ kỹ thuật đầy đủ luôn sẵn sàng để bạn kiểm tra và tích hợp vào quy trình R&D cũng như sản xuất ổn định. Nếu cần, SCENT có thể tư vấn thêm về lựa chọn dung môi/nhóm chất mang phù hợp với từng dạng thành phẩm.
4.91 / 5
(33) 33 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.83 → 0.836 | 0.832 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.439 → 1.443 | 1.4404 |
| Độ axit (mgKOH/g) | ≤ 1.0 | 0.1 |
| Độ tinh sạch | ≥ 99.5% | 99.76% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 2813.88 |
| methanol | 2408.35 |
| isopropanol | 2523.14 |
| water | 3.32 |
| ethyl acetate | 1067.27 |
| n-propanol | 2099.7 |
| acetone | 1091.64 |
| n-butanol | 2466.78 |
| acetonitrile | 615.21 |
| DMF | 840.45 |
| toluene | 418.05 |
| isobutanol | 1566.8 |
| 1,4-dioxane | 2040.54 |
| methyl acetate | 721.25 |
| THF | 2945.43 |
| 2-butanone | 977.03 |
| n-pentanol | 1549.68 |
| sec-butanol | 1991.14 |
| n-hexane | 1110.56 |
| ethylene glycol | 313.63 |
| NMP | 679.05 |
| cyclohexane | 824.86 |
| DMSO | 713.89 |
| n-butyl acetate | 1255.23 |
| n-octanol | 1051.22 |
| chloroform | 1334.78 |
| n-propyl acetate | 710.01 |
| acetic acid | 835.66 |
| dichloromethane | 758.9 |
| cyclohexanone | 1205.8 |
| propylene glycol | 718.59 |
| isopropyl acetate | 840.39 |
| DMAc | 708.82 |
| 2-ethoxyethanol | 1174.78 |
| isopentanol | 2030.97 |
| n-heptane | 902.35 |
| ethyl formate | 495.33 |
| 1,2-dichloroethane | 518.41 |
| n-hexanol | 2741.4 |
| 2-methoxyethanol | 1822.89 |
| isobutyl acetate | 529.65 |
| tetrachloromethane | 385.89 |
| n-pentyl acetate | 620.43 |
| transcutol | 3091.41 |
| n-heptanol | 1065.0 |
| ethylbenzene | 272.21 |
| MIBK | 741.46 |
| 2-propoxyethanol | 2186.37 |
| tert-butanol | 2805.13 |
| MTBE | 2217.56 |
| 2-butoxyethanol | 1097.67 |
| propionic acid | 788.62 |
| o-xylene | 295.36 |
| formic acid | 270.2 |
| diethyl ether | 1911.29 |
| m-xylene | 347.11 |
| p-xylene | 339.21 |
| chlorobenzene | 354.15 |
| dimethyl carbonate | 162.52 |
| n-octane | 219.06 |
| formamide | 252.6 |
| cyclopentanone | 1013.17 |
| 2-pentanone | 1094.91 |
| anisole | 457.84 |
| cyclopentyl methyl ether | 1415.76 |
| gamma-butyrolactone | 871.16 |
| 1-methoxy-2-propanol | 1645.28 |
| pyridine | 721.07 |
| 3-pentanone | 635.78 |
| furfural | 597.16 |
| n-dodecane | 126.45 |
| diethylene glycol | 1063.29 |
| diisopropyl ether | 785.08 |
| tert-amyl alcohol | 2102.17 |
| acetylacetone | 629.47 |
| n-hexadecane | 137.16 |
| acetophenone | 308.38 |
| methyl propionate | 604.55 |
| isopentyl acetate | 1123.92 |
| trichloroethylene | 769.91 |
| n-nonanol | 855.36 |
| cyclohexanol | 1702.45 |
| benzyl alcohol | 357.99 |
| 2-ethylhexanol | 1524.79 |
| isooctanol | 766.99 |
| dipropyl ether | 1600.33 |
| 1,2-dichlorobenzene | 288.76 |
| ethyl lactate | 317.66 |
| propylene carbonate | 573.18 |
| n-methylformamide | 492.78 |
| 2-pentanol | 1789.55 |
| n-pentane | 823.94 |
| 1-propoxy-2-propanol | 1850.17 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 929.74 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 794.52 |
| mesitylene | 264.7 |
| ε-caprolactone | 1044.18 |
| p-cymene | 299.66 |
| epichlorohydrin | 999.67 |
| 1,1,1-trichloroethane | 718.98 |
| 2-aminoethanol | 875.88 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 1064.12 |
| sulfolane | 702.63 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 330.49 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 2241.65 |
| n-hexyl acetate | 1046.92 |
| isooctane | 287.42 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1303.89 |
| sec-butyl acetate | 578.97 |
| tert-butyl acetate | 948.46 |
| decalin | 310.66 |
| glycerin | 706.36 |
| diglyme | 1706.94 |
| acrylic acid | 421.36 |
| isopropyl myristate | 377.41 |
| n-butyric acid | 1525.93 |
| acetyl acetate | 428.31 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 305.58 |
| ethyl propionate | 570.59 |
| nitromethane | 603.71 |
| 1,2-diethoxyethane | 1216.12 |
| benzonitrile | 400.97 |
| trioctyl phosphate | 276.45 |
| 1-bromopropane | 817.04 |
| gamma-valerolactone | 1307.98 |
| n-decanol | 596.85 |
| triethyl phosphate | 273.9 |
| 4-methyl-2-pentanol | 1045.13 |
| propionitrile | 748.71 |
| vinylene carbonate | 417.92 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 708.28 |
| DMS | 339.59 |
| cumene | 225.75 |
| 2-octanol | 677.71 |
| 2-hexanone | 879.09 |
| octyl acetate | 467.55 |
| limonene | 588.74 |
| 1,2-dimethoxyethane | 1697.85 |
| ethyl orthosilicate | 337.93 |
| tributyl phosphate | 322.74 |
| diacetone alcohol | 954.45 |
| N,N-dimethylaniline | 341.28 |
| acrylonitrile | 478.69 |
| aniline | 563.21 |
| 1,3-propanediol | 1279.73 |
| bromobenzene | 336.56 |
| dibromomethane | 726.65 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 791.42 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 607.28 |
| tetrabutyl urea | 377.35 |
| diisobutyl methanol | 700.44 |
| 2-phenylethanol | 616.0 |
| styrene | 290.5 |
| dioctyl adipate | 428.84 |
| dimethyl sulfate | 180.64 |
| ethyl butyrate | 773.96 |
| methyl lactate | 358.14 |
| butyl lactate | 507.56 |
| diethyl carbonate | 380.21 |
| propanediol butyl ether | 1071.36 |
| triethyl orthoformate | 650.22 |
| p-tert-butyltoluene | 328.05 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 440.31 |
| morpholine | 2575.13 |
| tert-butylamine | 2236.21 |
| n-dodecanol | 443.02 |
| dimethoxymethane | 829.78 |
| ethylene carbonate | 472.14 |
| cyrene | 445.44 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 594.93 |
| 2-ethylhexyl acetate | 909.2 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 337.14 |
| 4-methylpyridine | 783.19 |
| dibutyl ether | 1164.84 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 700.44 |
| DEF | 884.47 |
| dimethyl isosorbide | 894.53 |
| tetrachloroethylene | 584.47 |
| eugenol | 402.61 |
| triacetin | 565.59 |
| span 80 | 912.16 |
| 1,4-butanediol | 476.74 |
| 1,1-dichloroethane | 786.93 |
| 2-methyl-1-pentanol | 1228.96 |
| methyl formate | 275.52 |
| 2-methyl-1-butanol | 1692.22 |
| n-decane | 259.14 |
| butyronitrile | 1106.99 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 948.22 |
| 1-chlorooctane | 536.02 |
| 1-chlorotetradecane | 201.27 |
| n-nonane | 286.51 |
| undecane | 170.85 |
| tert-butylcyclohexane | 333.49 |
| cyclooctane | 331.22 |
| cyclopentanol | 1276.59 |
| tetrahydropyran | 2709.15 |
| tert-amyl methyl ether | 1506.93 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1028.96 |
| 1-hexene | 1655.53 |
| 2-isopropoxyethanol | 916.12 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 190.27 |
| methyl butyrate | 717.14 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
18479-58-8
-
NHÓM HƯƠNG
Cam chanh (Citrus)
-
THƯƠNG HIỆU
Scent.vn
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Cam chanh (Citrus) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Thảo mộc (Herbal) |
| Chanh vàng (Lemon) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống