Chất thơm cis-6-Nonenol
CAS# 35854-86-5
Xanh, Béo, Sáp, Trái cây, Tươi mát
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Cis-6-Nonenol là một chất thơm mang sắc thái dưa leo tươi giòn đặc trưng: xanh mát, mọng nước, hơi mằn mặn như sương sớm trên lá, kèm sắc vỏ dưa gang và thoảng chút violet-leaf. Ấn tượng mở đầu trong trẻo giúp bản hương sáng bừng tức thì, đồng thời để lại dư âm sạch sẽ, thanh khiết.
Thuộc nhóm note xanh–watery, Cis-6-Nonenol hoạt động ở vị trí top đến mid, khuếch tán tốt nhưng không gắt, cho cảm giác “ướt” tự nhiên và độ bền vừa phải. Rất hữu hiệu để khởi động các cấu trúc muguet, green tea, marine/ozonic, citrus tươi, herbal, hoặc để “rửa” những tổ hợp nặng và ngọt. Chỉ một lượng rất nhỏ đã làm rõ nét hiệu ứng dưa leo–lá non trong fine fragrance, home fragrance và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Trong thực hành pha chế, tỷ lệ khuyến nghị thường ở mức vết đến 0,01–0,20% trên concentrate, tùy cường độ mong muốn và nền hương. Kết hợp đẹp với Calone, Helional, Floralozone, Cyclamen Aldehyde, cis-3-Hexenol/hexenyl acetate, Lyral-type accords, cùng họ citrus (Bergamot, Grapefruit) và các mảng gỗ sạch (Iso E-type, Cedramber). Dùng để làm tươi những chủ đề “spa-clean”, “rain-fresh”, dưa gang–dưa leo, vườn lá, hoặc để thêm độ giòn cho các bó hoa xanh.
Về kỹ thuật, Cis-6-Nonenol tan tốt trong ethanol và dung môi pha chế thông dụng (DPG, TEC, IPM). Do bản chất không no, nguyên liệu có thể nhạy oxy hóa: nên bảo quản kín, tránh ánh sáng, ở nơi mát; ưu tiên chai thủy tinh sậm màu hoặc bao gói chống oxy, có thể xả khí trơ sau khi mở nắp. Tương thích tốt trong nền cồn, base xịt phòng, nến sáp thực vật và base tắm gội, song nên thử ổn định màu–mùi trên từng công thức cụ thể.
Về cảm quan, đồng phân cis cho mùi dưa leo tự nhiên và mềm mại hơn so với trans; vì vậy thường được chọn khi cần hiệu ứng “vườn ẩm” chân thực, dịu và tinh tế. Đây là lựa chọn tinh gọn để tạo cảm giác không khí trong lành, lau sạch góc cạnh của công thức và tăng độ “khát nước” hiện đại cho tổng thể mùi hương.
4.97 / 5
(32) 32 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng | Phù hợp |
| Màu sắc | Không màu đến vàng nhạt | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.844 → 0.851 | 0.847 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.446 → 1.452 | 1.451 |
| Độ tinh sạch | ≥ 98.0% | 99.9% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 14102.86 |
| methanol | 11068.39 |
| isopropanol | 13548.67 |
| water | 0.34 |
| ethyl acetate | 5231.45 |
| n-propanol | 11178.25 |
| acetone | 8344.21 |
| n-butanol | 10883.81 |
| acetonitrile | 3936.32 |
| DMF | 4059.73 |
| toluene | 1296.59 |
| isobutanol | 7591.64 |
| 1,4-dioxane | 6862.99 |
| methyl acetate | 3050.46 |
| THF | 11107.53 |
| 2-butanone | 5077.0 |
| n-pentanol | 5846.47 |
| sec-butanol | 8583.27 |
| n-hexane | 3141.31 |
| ethylene glycol | 902.37 |
| NMP | 1648.52 |
| cyclohexane | 3128.96 |
| DMSO | 7552.26 |
| n-butyl acetate | 4485.3 |
| n-octanol | 1412.71 |
| chloroform | 5052.1 |
| n-propyl acetate | 3217.58 |
| acetic acid | 3333.95 |
| dichloromethane | 4862.17 |
| cyclohexanone | 5009.73 |
| propylene glycol | 1722.92 |
| isopropyl acetate | 2611.24 |
| DMAc | 1492.25 |
| 2-ethoxyethanol | 3736.73 |
| isopentanol | 7174.5 |
| n-heptane | 1832.41 |
| ethyl formate | 2027.95 |
| 1,2-dichloroethane | 3853.2 |
| n-hexanol | 6277.59 |
| 2-methoxyethanol | 7024.65 |
| isobutyl acetate | 1531.68 |
| tetrachloromethane | 1276.51 |
| n-pentyl acetate | 1567.38 |
| transcutol | 7588.08 |
| n-heptanol | 1779.04 |
| ethylbenzene | 584.8 |
| MIBK | 2345.28 |
| 2-propoxyethanol | 5165.94 |
| tert-butanol | 11844.4 |
| MTBE | 6961.05 |
| 2-butoxyethanol | 2188.33 |
| propionic acid | 2979.15 |
| o-xylene | 546.82 |
| formic acid | 574.93 |
| diethyl ether | 10175.74 |
| m-xylene | 771.04 |
| p-xylene | 652.0 |
| chlorobenzene | 1168.81 |
| dimethyl carbonate | 400.78 |
| n-octane | 398.94 |
| formamide | 872.98 |
| cyclopentanone | 4247.72 |
| 2-pentanone | 5467.66 |
| anisole | 984.8 |
| cyclopentyl methyl ether | 4946.67 |
| gamma-butyrolactone | 3408.72 |
| 1-methoxy-2-propanol | 5414.05 |
| pyridine | 3623.36 |
| 3-pentanone | 2489.7 |
| furfural | 1744.38 |
| n-dodecane | 149.1 |
| diethylene glycol | 2186.79 |
| diisopropyl ether | 2260.69 |
| tert-amyl alcohol | 5942.02 |
| acetylacetone | 2359.85 |
| n-hexadecane | 164.39 |
| acetophenone | 680.75 |
| methyl propionate | 2553.42 |
| isopentyl acetate | 2804.37 |
| trichloroethylene | 4310.32 |
| n-nonanol | 1113.34 |
| cyclohexanol | 5531.95 |
| benzyl alcohol | 971.42 |
| 2-ethylhexanol | 3007.2 |
| isooctanol | 1298.11 |
| dipropyl ether | 5546.17 |
| 1,2-dichlorobenzene | 734.01 |
| ethyl lactate | 654.12 |
| propylene carbonate | 1487.28 |
| n-methylformamide | 2414.26 |
| 2-pentanol | 7419.41 |
| n-pentane | 2873.62 |
| 1-propoxy-2-propanol | 4367.93 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 1944.75 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 906.39 |
| mesitylene | 462.25 |
| ε-caprolactone | 3235.64 |
| p-cymene | 469.5 |
| epichlorohydrin | 4444.15 |
| 1,1,1-trichloroethane | 3080.83 |
| 2-aminoethanol | 2783.39 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 2146.23 |
| sulfolane | 2738.31 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 502.87 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 8360.16 |
| n-hexyl acetate | 1750.59 |
| isooctane | 512.54 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 1830.94 |
| sec-butyl acetate | 1672.8 |
| tert-butyl acetate | 2162.16 |
| decalin | 499.42 |
| glycerin | 1310.65 |
| diglyme | 3364.23 |
| acrylic acid | 1446.21 |
| isopropyl myristate | 521.47 |
| n-butyric acid | 6468.71 |
| acetyl acetate | 1248.49 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 329.24 |
| ethyl propionate | 1971.08 |
| nitromethane | 3297.46 |
| 1,2-diethoxyethane | 4272.4 |
| benzonitrile | 1171.81 |
| trioctyl phosphate | 326.23 |
| 1-bromopropane | 5132.72 |
| gamma-valerolactone | 3961.29 |
| n-decanol | 747.17 |
| triethyl phosphate | 452.34 |
| 4-methyl-2-pentanol | 2461.47 |
| propionitrile | 4257.67 |
| vinylene carbonate | 1081.55 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 2217.86 |
| DMS | 587.32 |
| cumene | 351.53 |
| 2-octanol | 1108.43 |
| 2-hexanone | 3390.96 |
| octyl acetate | 636.98 |
| limonene | 1144.59 |
| 1,2-dimethoxyethane | 5704.03 |
| ethyl orthosilicate | 566.59 |
| tributyl phosphate | 416.55 |
| diacetone alcohol | 2106.54 |
| N,N-dimethylaniline | 532.77 |
| acrylonitrile | 2922.06 |
| aniline | 1747.31 |
| 1,3-propanediol | 4292.39 |
| bromobenzene | 1208.76 |
| dibromomethane | 4596.89 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 3630.91 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 1003.97 |
| tetrabutyl urea | 493.3 |
| diisobutyl methanol | 1387.08 |
| 2-phenylethanol | 1166.79 |
| styrene | 845.46 |
| dioctyl adipate | 605.74 |
| dimethyl sulfate | 460.54 |
| ethyl butyrate | 2561.0 |
| methyl lactate | 720.28 |
| butyl lactate | 893.01 |
| diethyl carbonate | 935.56 |
| propanediol butyl ether | 1467.75 |
| triethyl orthoformate | 1352.35 |
| p-tert-butyltoluene | 461.7 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 527.43 |
| morpholine | 9357.57 |
| tert-butylamine | 8925.06 |
| n-dodecanol | 541.0 |
| dimethoxymethane | 3493.14 |
| ethylene carbonate | 1231.88 |
| cyrene | 575.53 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 1475.3 |
| 2-ethylhexyl acetate | 2045.09 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 720.29 |
| 4-methylpyridine | 3139.76 |
| dibutyl ether | 3005.65 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 1387.08 |
| DEF | 3448.49 |
| dimethyl isosorbide | 1188.62 |
| tetrachloroethylene | 2802.58 |
| eugenol | 556.74 |
| triacetin | 780.57 |
| span 80 | 1113.1 |
| 1,4-butanediol | 1389.94 |
| 1,1-dichloroethane | 5111.96 |
| 2-methyl-1-pentanol | 3270.13 |
| methyl formate | 1207.3 |
| 2-methyl-1-butanol | 5925.51 |
| n-decane | 337.65 |
| butyronitrile | 6349.57 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 1294.97 |
| 1-chlorooctane | 916.3 |
| 1-chlorotetradecane | 264.87 |
| n-nonane | 428.97 |
| undecane | 207.95 |
| tert-butylcyclohexane | 507.19 |
| cyclooctane | 777.07 |
| cyclopentanol | 5308.39 |
| tetrahydropyran | 12589.72 |
| tert-amyl methyl ether | 3252.74 |
| 2,5,8-trioxanonane | 1567.6 |
| 1-hexene | 6426.54 |
| 2-isopropoxyethanol | 2409.28 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 450.63 |
| methyl butyrate | 3026.85 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
35854-86-5
-
NHÓM HƯƠNG
Xanh (Green)
-
THƯƠNG HIỆU
Bedoukian
Tầng hương
Nốt hương
| Xanh (Green) |
| Béo (Fatty) |
| Sáp (Waxy) |
| Trái cây (Fruity) |
| Tươi mới (Fresh) |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống