1 trong số 1

Chất thơm cis-3 Hexenol - Leaf alcohol
CAS# 928-96-1

Xanh, Trái cây, Tươi mát, Rau củ, Béo

Giá thông thường 413.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 413.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

cis-3-Hexenol (Leaf alcohol) là nốt xanh tươi sáng đặc trưng của lá vừa cắt, thoảng vị cỏ non, đậu Hà Lan xanh và chút trái cây mát. Chỉ một lượng nhỏ cũng đủ mở đầu công thức với cảm giác “vừa bứt lá”, mang lại độ tự nhiên, sạch sẽ và độ sống động cho nhóm hương citrus–green, floral–green hay fruity.

Thuộc nhóm alcohol mạch thẳng có cấu hình cis, chất này bay hơi từ nhanh đến trung bình, giúp “bật” tầng đầu và cầu nối mượt sang tầng giữa mà không gắt. Trong nước hoa, nó làm tăng cảm giác khuếch tán, làm mới các chủ đề hoa–trái, đồng thời cải thiện ấn tượng tự nhiên cho những công thức thiên về thảo mộc.

Ứng dụng rộng trong fine fragrance, body care và home care khi cần hiệu ứng xanh tươi, sạch và giòn: từ xịt thơm, sữa tắm, dầu gội đến xịt phòng và nước giặt cao cấp. Ở nền xà phòng hay chất hoạt động bề mặt, cis-3-Hexenol vẫn giữ được sắc xanh rõ ràng và tạo cảm giác “làm mới” công thức.

Khuyến nghị dùng ở tỷ lệ thấp để tránh lấn át: thường 0,05–0,5% trong nước hoa, có thể cao hơn tùy chủ đề và nền dung môi. Tan tốt trong ethanol và hầu hết dung môi thơm, dễ phối cùng các vật liệu tự nhiên mang sắc xanh để củng cố cảm giác lá tươi, đồng thời làm mềm các aldehyde mùi xanh mạnh. Đây là nguyên liệu nền tảng để đạt hiệu ứng “green natural” hiện đại, giòn, tinh khiết và giàu sức gợi.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.846 → 0.85 0.849
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.436 → 1.443 1.441
Độ tinh sạch ≥ 98.0% 99.6%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 3289.17
methanol 2330.66
isopropanol 2605.0
water 1.39
ethyl acetate 802.84
n-propanol 2457.34
acetone 1533.73
n-butanol 2334.68
acetonitrile 890.08
DMF 1368.6
toluene 210.22
isobutanol 1581.83
1,4-dioxane 1490.79
methyl acetate 670.76
THF 2647.74
2-butanone 905.98
n-pentanol 1016.09
sec-butanol 1677.27
n-hexane 301.6
ethylene glycol 506.73
NMP 873.06
cyclohexane 426.77
DMSO 2571.55
n-butyl acetate 946.78
n-octanol 417.13
chloroform 1654.56
n-propyl acetate 448.35
acetic acid 1408.7
dichloromethane 1694.8
cyclohexanone 1332.66
propylene glycol 711.36
isopropyl acetate 378.04
DMAc 451.02
2-ethoxyethanol 790.28
isopentanol 1343.02
n-heptane 472.64
ethyl formate 602.07
1,2-dichloroethane 972.25
n-hexanol 1634.63
2-methoxyethanol 1864.65
isobutyl acetate 242.05
tetrachloromethane 378.32
n-pentyl acetate 339.98
transcutol 1699.33
n-heptanol 480.42
ethylbenzene 105.68
MIBK 368.87
2-propoxyethanol 1346.96
tert-butanol 1919.92
MTBE 829.08
2-butoxyethanol 572.1
propionic acid 1123.23
o-xylene 122.75
formic acid 288.37
diethyl ether 1098.82
m-xylene 146.58
p-xylene 128.13
chlorobenzene 328.85
dimethyl carbonate 133.63
n-octane 88.44
formamide 371.93
cyclopentanone 1416.46
2-pentanone 871.8
anisole 233.36
cyclopentyl methyl ether 980.73
gamma-butyrolactone 1331.74
1-methoxy-2-propanol 1261.4
pyridine 827.65
3-pentanone 432.72
furfural 790.42
n-dodecane 53.55
diethylene glycol 840.12
diisopropyl ether 239.88
tert-amyl alcohol 1058.69
acetylacetone 538.43
n-hexadecane 57.24
acetophenone 193.95
methyl propionate 526.56
isopentyl acetate 610.89
trichloroethylene 1259.34
n-nonanol 322.22
cyclohexanol 1337.59
benzyl alcohol 248.23
2-ethylhexanol 768.66
isooctanol 319.81
dipropyl ether 997.15
1,2-dichlorobenzene 251.94
ethyl lactate 183.32
propylene carbonate 582.28
n-methylformamide 856.2
2-pentanol 1276.35
n-pentane 391.61
1-propoxy-2-propanol 1094.24
1-methoxy-2-propyl acetate 472.01
2-(2-methoxypropoxy) propanol 355.69
mesitylene 98.74
ε-caprolactone 888.61
p-cymene 145.08
epichlorohydrin 1297.54
1,1,1-trichloroethane 769.19
2-aminoethanol 1096.28
morpholine-4-carbaldehyde 835.45
sulfolane 1417.36
2,2,4-trimethylpentane 93.42
2-methyltetrahydrofuran 1865.89
n-hexyl acetate 446.04
isooctane 89.3
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 574.25
sec-butyl acetate 224.14
tert-butyl acetate 344.49
decalin 91.9
glycerin 649.68
diglyme 917.0
acrylic acid 655.06
isopropyl myristate 175.25
n-butyric acid 1764.34
acetyl acetate 282.93
di(2-ethylhexyl) phthalate 149.09
ethyl propionate 318.87
nitromethane 1191.84
1,2-diethoxyethane 685.58
benzonitrile 349.63
trioctyl phosphate 150.82
1-bromopropane 1015.75
gamma-valerolactone 1296.14
n-decanol 240.79
triethyl phosphate 156.07
4-methyl-2-pentanol 422.64
propionitrile 862.38
vinylene carbonate 456.03
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 723.19
DMS 203.03
cumene 81.45
2-octanol 282.32
2-hexanone 508.64
octyl acetate 222.8
limonene 335.61
1,2-dimethoxyethane 1065.57
ethyl orthosilicate 167.06
tributyl phosphate 169.33
diacetone alcohol 491.55
N,N-dimethylaniline 146.84
acrylonitrile 772.59
aniline 386.88
1,3-propanediol 1423.99
bromobenzene 314.02
dibromomethane 1339.36
1,1,2,2-tetrachloroethane 955.79
2-methyl-cyclohexyl acetate 289.51
tetrabutyl urea 222.74
diisobutyl methanol 334.15
2-phenylethanol 337.42
styrene 144.83
dioctyl adipate 236.46
dimethyl sulfate 204.11
ethyl butyrate 566.21
methyl lactate 247.0
butyl lactate 273.7
diethyl carbonate 257.85
propanediol butyl ether 519.53
triethyl orthoformate 334.04
p-tert-butyltoluene 140.93
methyl 4-tert-butylbenzoate 224.48
morpholine 2036.04
tert-butylamine 1350.73
n-dodecanol 189.28
dimethoxymethane 740.47
ethylene carbonate 425.33
cyrene 250.63
2-ethoxyethyl acetate 335.54
2-ethylhexyl acetate 446.48
1,2,4-trichlorobenzene 274.76
4-methylpyridine 649.73
dibutyl ether 510.48
2,6-dimethyl-4-heptanol 334.15
DEF 733.38
dimethyl isosorbide 504.3
tetrachloroethylene 678.03
eugenol 246.01
triacetin 258.16
span 80 475.94
1,4-butanediol 444.46
1,1-dichloroethane 1088.32
2-methyl-1-pentanol 584.03
methyl formate 468.08
2-methyl-1-butanol 1205.92
n-decane 88.72
butyronitrile 1241.83
3,7-dimethyl-1-octanol 347.15
1-chlorooctane 242.71
1-chlorotetradecane 96.91
n-nonane 101.25
undecane 65.5
tert-butylcyclohexane 90.75
cyclooctane 113.84
cyclopentanol 1745.83
tetrahydropyran 2138.7
tert-amyl methyl ether 483.87
2,5,8-trioxanonane 597.92
1-hexene 679.79
2-isopropoxyethanol 472.39
2,2,2-trifluoroethanol 224.93
methyl butyrate 507.39

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    928-96-1

  • NHÓM HƯƠNG

    Xanh (Green)

  • THƯƠNG HIỆU

    Zeon

top
Xanh (Green)
Trái cây (Fruity)
Tươi mới (Fresh)
Rau củ (Vegetable)
Béo (Fatty)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3