1 trong số 1

Chất thơm Beta Ionone
CAS# 14901-07-6

Hoa, Gỗ, Trái cây, Ngọt, Hoa violet

Giá thông thường 139.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 139.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Ionone Beta (β-Ionone) là một chất thơm kinh điển mang sắc thái hoa tím – gỗ – trái chín, mềm mại và thanh lịch. Mùi hương mở đầu nhẹ nhàng như cánh hoa violet phớt phấn, nhanh chóng chuyển sang trái cây chín (mơ, mận, đào) và một lớp gỗ khô tinh tế, để lại dư vị ấm áp, sạch sẽ và bền bỉ.

Trong công thức, Ionone Beta hoạt động như cầu nối tuyệt vời giữa tầng giữa và tầng nền: vừa bổ sung “thịt” cho trái – hoa, vừa tạo khung gỗ khô giúp tổng thể đứng vững và lan tỏa cân bằng. Độ khuếch tán nhẹ nhàng nhưng có chiều sâu, tạo cảm giác mịn, sang và hiện đại, hạn chế hiện tượng chói gắt của các nốt top.

Về hiệu năng, đây là thành phần có độ bền tốt trên da và trên vải, giúp kéo dài tuổi thọ hương giữa, cải thiện độ tròn trịa tổng thể. Hòa hợp tốt trong nhiều hệ nền (alcohol, base nước–cồn, sáp, dầu), ổn định với đa số chất định hương và dễ kiểm soát cường độ, phù hợp cho cả nước hoa mùi da thịt, hoa cỏ cổ điển lẫn những sáng tác trái–gỗ hiện đại.

Nguồn gốc cấu trúc liên hệ nhóm ionone/carotenoid mang lại sắc thái tự nhiên, “quả chín trong nắng” và một chút phấn hoa tím rất đặc trưng. Khi được cân chỉnh đúng mức, Ionone Beta làm dịu các cạnh sắc, bổ sung độ mịn như hiệu ứng “soft-focus” cho tổng thể mùi hương.

Ứng dụng rộng rãi trong fine fragrance, body care, hair care và home care nhờ cảm quan an toàn, thân thiện và dễ được người dùng chấp nhận. Ở nồng độ phù hợp với ý tưởng mùi và quy chuẩn, Ionone Beta góp phần tạo nên dấu ấn sang trọng, tinh tế, giàu chiều sâu mà vẫn sạch sẽ, dễ dùng hằng ngày.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng nhớt Phù hợp
Màu sắc Vàng nhạt đến vàng Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.941 → 0.945 0.9426
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.518 → 1.522 1.521
Độ tinh sạch ≥ 96.0% 97.7%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 505.88
methanol 604.12
isopropanol 316.31
water 0.47
ethyl acetate 575.17
n-propanol 401.27
acetone 561.41
n-butanol 370.07
acetonitrile 464.27
DMF 719.3
toluene 478.92
isobutanol 248.39
1,4-dioxane 1325.13
methyl acetate 478.73
THF 1620.27
2-butanone 492.44
n-pentanol 186.39
sec-butanol 245.08
n-hexane 60.81
ethylene glycol 48.36
NMP 694.39
cyclohexane 143.39
DMSO 313.23
n-butyl acetate 495.84
n-octanol 154.55
chloroform 1286.94
n-propyl acetate 260.94
acetic acid 232.22
dichloromethane 1148.44
cyclohexanone 745.11
propylene glycol 89.13
isopropyl acetate 325.33
DMAc 472.99
2-ethoxyethanol 221.56
isopentanol 276.98
n-heptane 57.52
ethyl formate 306.18
1,2-dichloroethane 610.81
n-hexanol 438.3
2-methoxyethanol 498.89
isobutyl acetate 188.46
tetrachloromethane 182.97
n-pentyl acetate 233.06
transcutol 1477.37
n-heptanol 149.15
ethylbenzene 188.04
MIBK 241.42
2-propoxyethanol 587.14
tert-butanol 354.5
MTBE 410.8
2-butoxyethanol 254.74
propionic acid 215.83
o-xylene 215.31
formic acid 85.1
diethyl ether 620.78
m-xylene 287.73
p-xylene 215.46
chlorobenzene 477.01
dimethyl carbonate 167.64
n-octane 18.83
formamide 153.04
cyclopentanone 882.58
2-pentanone 445.4
anisole 373.82
cyclopentyl methyl ether 670.34
gamma-butyrolactone 859.71
1-methoxy-2-propanol 378.32
pyridine 698.24
3-pentanone 331.93
furfural 622.39
n-dodecane 14.94
diethylene glycol 285.64
diisopropyl ether 152.28
tert-amyl alcohol 245.36
acetylacetone 424.34
n-hexadecane 17.77
acetophenone 269.8
methyl propionate 413.43
isopentyl acetate 401.64
trichloroethylene 1086.94
n-nonanol 137.14
cyclohexanol 349.57
benzyl alcohol 225.12
2-ethylhexanol 226.93
isooctanol 114.64
dipropyl ether 336.78
1,2-dichlorobenzene 391.67
ethyl lactate 104.37
propylene carbonate 468.94
n-methylformamide 309.5
2-pentanol 203.9
n-pentane 63.98
1-propoxy-2-propanol 384.12
1-methoxy-2-propyl acetate 483.8
2-(2-methoxypropoxy) propanol 279.75
mesitylene 168.01
ε-caprolactone 632.99
p-cymene 137.86
epichlorohydrin 957.45
1,1,1-trichloroethane 593.77
2-aminoethanol 140.92
morpholine-4-carbaldehyde 779.28
sulfolane 618.45
2,2,4-trimethylpentane 30.26
2-methyltetrahydrofuran 1098.18
n-hexyl acetate 368.17
isooctane 27.6
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 400.05
sec-butyl acetate 193.25
tert-butyl acetate 330.6
decalin 57.51
glycerin 109.18
diglyme 693.89
acrylic acid 160.91
isopropyl myristate 137.54
n-butyric acid 356.73
acetyl acetate 302.47
di(2-ethylhexyl) phthalate 140.46
ethyl propionate 241.75
nitromethane 449.08
1,2-diethoxyethane 542.88
benzonitrile 364.65
trioctyl phosphate 97.17
1-bromopropane 444.83
gamma-valerolactone 997.78
n-decanol 98.81
triethyl phosphate 137.31
4-methyl-2-pentanol 126.63
propionitrile 434.89
vinylene carbonate 450.95
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 393.1
DMS 290.48
cumene 118.12
2-octanol 96.63
2-hexanone 264.89
octyl acetate 179.33
limonene 201.79
1,2-dimethoxyethane 544.23
ethyl orthosilicate 139.36
tributyl phosphate 130.03
diacetone alcohol 285.0
N,N-dimethylaniline 221.61
acrylonitrile 393.11
aniline 400.92
1,3-propanediol 218.84
bromobenzene 534.45
dibromomethane 731.09
1,1,2,2-tetrachloroethane 763.54
2-methyl-cyclohexyl acetate 263.44
tetrabutyl urea 152.23
diisobutyl methanol 119.23
2-phenylethanol 322.69
styrene 232.96
dioctyl adipate 195.43
dimethyl sulfate 185.46
ethyl butyrate 304.13
methyl lactate 138.9
butyl lactate 169.71
diethyl carbonate 203.13
propanediol butyl ether 225.67
triethyl orthoformate 213.19
p-tert-butyltoluene 138.2
methyl 4-tert-butylbenzoate 239.62
morpholine 1372.42
tert-butylamine 272.94
n-dodecanol 72.76
dimethoxymethane 594.16
ethylene carbonate 374.97
cyrene 232.66
2-ethoxyethyl acetate 341.82
2-ethylhexyl acetate 343.19
1,2,4-trichlorobenzene 438.71
4-methylpyridine 796.06
dibutyl ether 235.22
2,6-dimethyl-4-heptanol 119.23
DEF 453.68
dimethyl isosorbide 589.34
tetrachloroethylene 481.88
eugenol 223.99
triacetin 297.42
span 80 254.09
1,4-butanediol 59.86
1,1-dichloroethane 630.6
2-methyl-1-pentanol 174.94
methyl formate 248.88
2-methyl-1-butanol 251.0
n-decane 27.37
butyronitrile 463.34
3,7-dimethyl-1-octanol 161.26
1-chlorooctane 125.15
1-chlorotetradecane 47.34
n-nonane 26.66
undecane 19.75
tert-butylcyclohexane 51.64
cyclooctane 46.43
cyclopentanol 324.81
tetrahydropyran 1223.5
tert-amyl methyl ether 273.45
2,5,8-trioxanonane 469.24
1-hexene 195.11
2-isopropoxyethanol 173.37
2,2,2-trifluoroethanol 73.42
methyl butyrate 291.65

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    14901-07-6

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    BASF

heart base
Hoa (Floral)
Gỗ (Woody)
Trái cây (Fruity)
Ngọt (Sweet)
Hoa violet
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3