Chất thơm Beta Ionone
CAS# 14901-07-6
Hoa, Gỗ, Trái cây, Ngọt, Hoa violet
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Ionone Beta (β-Ionone) là một chất thơm kinh điển mang sắc thái hoa tím – gỗ – trái chín, mềm mại và thanh lịch. Mùi hương mở đầu nhẹ nhàng như cánh hoa violet phớt phấn, nhanh chóng chuyển sang trái cây chín (mơ, mận, đào) và một lớp gỗ khô tinh tế, để lại dư vị ấm áp, sạch sẽ và bền bỉ.
Trong công thức, Ionone Beta hoạt động như cầu nối tuyệt vời giữa tầng giữa và tầng nền: vừa bổ sung “thịt” cho trái – hoa, vừa tạo khung gỗ khô giúp tổng thể đứng vững và lan tỏa cân bằng. Độ khuếch tán nhẹ nhàng nhưng có chiều sâu, tạo cảm giác mịn, sang và hiện đại, hạn chế hiện tượng chói gắt của các nốt top.
Về hiệu năng, đây là thành phần có độ bền tốt trên da và trên vải, giúp kéo dài tuổi thọ hương giữa, cải thiện độ tròn trịa tổng thể. Hòa hợp tốt trong nhiều hệ nền (alcohol, base nước–cồn, sáp, dầu), ổn định với đa số chất định hương và dễ kiểm soát cường độ, phù hợp cho cả nước hoa mùi da thịt, hoa cỏ cổ điển lẫn những sáng tác trái–gỗ hiện đại.
Nguồn gốc cấu trúc liên hệ nhóm ionone/carotenoid mang lại sắc thái tự nhiên, “quả chín trong nắng” và một chút phấn hoa tím rất đặc trưng. Khi được cân chỉnh đúng mức, Ionone Beta làm dịu các cạnh sắc, bổ sung độ mịn như hiệu ứng “soft-focus” cho tổng thể mùi hương.
Ứng dụng rộng rãi trong fine fragrance, body care, hair care và home care nhờ cảm quan an toàn, thân thiện và dễ được người dùng chấp nhận. Ở nồng độ phù hợp với ý tưởng mùi và quy chuẩn, Ionone Beta góp phần tạo nên dấu ấn sang trọng, tinh tế, giàu chiều sâu mà vẫn sạch sẽ, dễ dùng hằng ngày.
4.97 / 5
(32) 32 tổng số lượt đánh giá
Share
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật
| Thể chất | Chất lỏng nhớt | Phù hợp |
| Màu sắc | Vàng nhạt đến vàng | Phù hợp |
| Tỷ trọng @20˚C | 0.941 → 0.945 | 0.9426 |
| Chỉ số khúc xạ @20˚C | 1.518 → 1.522 | 1.521 |
| Độ tinh sạch | ≥ 96.0% | 97.7% |
Độ tan @25˚C
Độ tan @25˚C
| Dung môi | Độ tan (g/L) |
|---|---|
| ethanol | 505.88 |
| methanol | 604.12 |
| isopropanol | 316.31 |
| water | 0.47 |
| ethyl acetate | 575.17 |
| n-propanol | 401.27 |
| acetone | 561.41 |
| n-butanol | 370.07 |
| acetonitrile | 464.27 |
| DMF | 719.3 |
| toluene | 478.92 |
| isobutanol | 248.39 |
| 1,4-dioxane | 1325.13 |
| methyl acetate | 478.73 |
| THF | 1620.27 |
| 2-butanone | 492.44 |
| n-pentanol | 186.39 |
| sec-butanol | 245.08 |
| n-hexane | 60.81 |
| ethylene glycol | 48.36 |
| NMP | 694.39 |
| cyclohexane | 143.39 |
| DMSO | 313.23 |
| n-butyl acetate | 495.84 |
| n-octanol | 154.55 |
| chloroform | 1286.94 |
| n-propyl acetate | 260.94 |
| acetic acid | 232.22 |
| dichloromethane | 1148.44 |
| cyclohexanone | 745.11 |
| propylene glycol | 89.13 |
| isopropyl acetate | 325.33 |
| DMAc | 472.99 |
| 2-ethoxyethanol | 221.56 |
| isopentanol | 276.98 |
| n-heptane | 57.52 |
| ethyl formate | 306.18 |
| 1,2-dichloroethane | 610.81 |
| n-hexanol | 438.3 |
| 2-methoxyethanol | 498.89 |
| isobutyl acetate | 188.46 |
| tetrachloromethane | 182.97 |
| n-pentyl acetate | 233.06 |
| transcutol | 1477.37 |
| n-heptanol | 149.15 |
| ethylbenzene | 188.04 |
| MIBK | 241.42 |
| 2-propoxyethanol | 587.14 |
| tert-butanol | 354.5 |
| MTBE | 410.8 |
| 2-butoxyethanol | 254.74 |
| propionic acid | 215.83 |
| o-xylene | 215.31 |
| formic acid | 85.1 |
| diethyl ether | 620.78 |
| m-xylene | 287.73 |
| p-xylene | 215.46 |
| chlorobenzene | 477.01 |
| dimethyl carbonate | 167.64 |
| n-octane | 18.83 |
| formamide | 153.04 |
| cyclopentanone | 882.58 |
| 2-pentanone | 445.4 |
| anisole | 373.82 |
| cyclopentyl methyl ether | 670.34 |
| gamma-butyrolactone | 859.71 |
| 1-methoxy-2-propanol | 378.32 |
| pyridine | 698.24 |
| 3-pentanone | 331.93 |
| furfural | 622.39 |
| n-dodecane | 14.94 |
| diethylene glycol | 285.64 |
| diisopropyl ether | 152.28 |
| tert-amyl alcohol | 245.36 |
| acetylacetone | 424.34 |
| n-hexadecane | 17.77 |
| acetophenone | 269.8 |
| methyl propionate | 413.43 |
| isopentyl acetate | 401.64 |
| trichloroethylene | 1086.94 |
| n-nonanol | 137.14 |
| cyclohexanol | 349.57 |
| benzyl alcohol | 225.12 |
| 2-ethylhexanol | 226.93 |
| isooctanol | 114.64 |
| dipropyl ether | 336.78 |
| 1,2-dichlorobenzene | 391.67 |
| ethyl lactate | 104.37 |
| propylene carbonate | 468.94 |
| n-methylformamide | 309.5 |
| 2-pentanol | 203.9 |
| n-pentane | 63.98 |
| 1-propoxy-2-propanol | 384.12 |
| 1-methoxy-2-propyl acetate | 483.8 |
| 2-(2-methoxypropoxy) propanol | 279.75 |
| mesitylene | 168.01 |
| ε-caprolactone | 632.99 |
| p-cymene | 137.86 |
| epichlorohydrin | 957.45 |
| 1,1,1-trichloroethane | 593.77 |
| 2-aminoethanol | 140.92 |
| morpholine-4-carbaldehyde | 779.28 |
| sulfolane | 618.45 |
| 2,2,4-trimethylpentane | 30.26 |
| 2-methyltetrahydrofuran | 1098.18 |
| n-hexyl acetate | 368.17 |
| isooctane | 27.6 |
| 2-(2-butoxyethoxy)ethanol | 400.05 |
| sec-butyl acetate | 193.25 |
| tert-butyl acetate | 330.6 |
| decalin | 57.51 |
| glycerin | 109.18 |
| diglyme | 693.89 |
| acrylic acid | 160.91 |
| isopropyl myristate | 137.54 |
| n-butyric acid | 356.73 |
| acetyl acetate | 302.47 |
| di(2-ethylhexyl) phthalate | 140.46 |
| ethyl propionate | 241.75 |
| nitromethane | 449.08 |
| 1,2-diethoxyethane | 542.88 |
| benzonitrile | 364.65 |
| trioctyl phosphate | 97.17 |
| 1-bromopropane | 444.83 |
| gamma-valerolactone | 997.78 |
| n-decanol | 98.81 |
| triethyl phosphate | 137.31 |
| 4-methyl-2-pentanol | 126.63 |
| propionitrile | 434.89 |
| vinylene carbonate | 450.95 |
| 1,1,2-trichlorotrifluoroethane | 393.1 |
| DMS | 290.48 |
| cumene | 118.12 |
| 2-octanol | 96.63 |
| 2-hexanone | 264.89 |
| octyl acetate | 179.33 |
| limonene | 201.79 |
| 1,2-dimethoxyethane | 544.23 |
| ethyl orthosilicate | 139.36 |
| tributyl phosphate | 130.03 |
| diacetone alcohol | 285.0 |
| N,N-dimethylaniline | 221.61 |
| acrylonitrile | 393.11 |
| aniline | 400.92 |
| 1,3-propanediol | 218.84 |
| bromobenzene | 534.45 |
| dibromomethane | 731.09 |
| 1,1,2,2-tetrachloroethane | 763.54 |
| 2-methyl-cyclohexyl acetate | 263.44 |
| tetrabutyl urea | 152.23 |
| diisobutyl methanol | 119.23 |
| 2-phenylethanol | 322.69 |
| styrene | 232.96 |
| dioctyl adipate | 195.43 |
| dimethyl sulfate | 185.46 |
| ethyl butyrate | 304.13 |
| methyl lactate | 138.9 |
| butyl lactate | 169.71 |
| diethyl carbonate | 203.13 |
| propanediol butyl ether | 225.67 |
| triethyl orthoformate | 213.19 |
| p-tert-butyltoluene | 138.2 |
| methyl 4-tert-butylbenzoate | 239.62 |
| morpholine | 1372.42 |
| tert-butylamine | 272.94 |
| n-dodecanol | 72.76 |
| dimethoxymethane | 594.16 |
| ethylene carbonate | 374.97 |
| cyrene | 232.66 |
| 2-ethoxyethyl acetate | 341.82 |
| 2-ethylhexyl acetate | 343.19 |
| 1,2,4-trichlorobenzene | 438.71 |
| 4-methylpyridine | 796.06 |
| dibutyl ether | 235.22 |
| 2,6-dimethyl-4-heptanol | 119.23 |
| DEF | 453.68 |
| dimethyl isosorbide | 589.34 |
| tetrachloroethylene | 481.88 |
| eugenol | 223.99 |
| triacetin | 297.42 |
| span 80 | 254.09 |
| 1,4-butanediol | 59.86 |
| 1,1-dichloroethane | 630.6 |
| 2-methyl-1-pentanol | 174.94 |
| methyl formate | 248.88 |
| 2-methyl-1-butanol | 251.0 |
| n-decane | 27.37 |
| butyronitrile | 463.34 |
| 3,7-dimethyl-1-octanol | 161.26 |
| 1-chlorooctane | 125.15 |
| 1-chlorotetradecane | 47.34 |
| n-nonane | 26.66 |
| undecane | 19.75 |
| tert-butylcyclohexane | 51.64 |
| cyclooctane | 46.43 |
| cyclopentanol | 324.81 |
| tetrahydropyran | 1223.5 |
| tert-amyl methyl ether | 273.45 |
| 2,5,8-trioxanonane | 469.24 |
| 1-hexene | 195.11 |
| 2-isopropoxyethanol | 173.37 |
| 2,2,2-trifluoroethanol | 73.42 |
| methyl butyrate | 291.65 |
Scent© AI

-
SỐ CAS
14901-07-6
-
NHÓM HƯƠNG
Hoa (Floral)
-
THƯƠNG HIỆU
BASF
Tầng hương
Nốt hương
| Hoa (Floral) |
| Gỗ (Woody) |
| Trái cây (Fruity) |
| Ngọt (Sweet) |
| Hoa violet |
| Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%) | |||
|---|---|---|---|
|
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
|
Không hạn chế |
Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
|
Không hạn chế |
Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
|
Không hạn chế |
Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
|
Không hạn chế |
Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
|
Không hạn chế |
Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
|
Không hạn chế |
|
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
|
Không hạn chế |
Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
|
Không hạn chế |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận. -
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên. -
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế. -
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.Tải xuống