1 trong số 1

Chất thơm Benzyl Salicylate
CAS# 118-58-1

Ngọt, Nhựa thơm, Hoa, Thảo mộc, Xanh

Giá thông thường 99.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 99.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Benzyl Salicylate là este của benzyl alcohol và salicylic acid, một “trụ cột âm thầm” trong gia đình hương hoa—ấm, ngọt nhẹ, balsamic và tinh tế. Ở nồng độ vừa phải, nó tạo cảm giác dịu mượt, phủ một lớp kem mịn quanh nốt hương mà không lấn át, giúp tổng thể trở nên hài hòa và sang trọng.

Về khứu giác, Benzyl Salicylate mang sắc thái hoa trắng (đặc biệt liên tưởng đến jasmine/muguet), điểm chút phấn mịn và hơi gỗ ấm. Nó tăng độ lan tỏa (diffusion) cho chủ đề floral–amber–musk, làm mềm các góc cạnh xanh/cay, đồng thời “đóng vai cầu nối” giữa tầng trung và nền để mùi hương tròn trịa, bền bỉ hơn.

Về chức năng, đây là chất cố định (fixative) và chất mang hương (odorant/solvent) hiệu quả, giúp tăng độ lưu hương và độ bám trên bề mặt—từ nước hoa mịn màng đến sản phẩm hương thơm gia dụng. Khả năng hấp thụ tia UV ở dải gần 300 nm cũng hỗ trợ ổn định màu sắc và mùi trong một số công thức phù hợp.

Ứng dụng đa dạng: nước hoa tinh chế, xịt thơm vải/phòng, nến thơm, thanh/gel khuếch tán, xà phòng, chăm sóc cơ thể và tóc. Benzyl Salicylate cho phép xây dựng chủ đề hoa–hổ phách hiện đại, nền musk ấm sạch, hay phong cách “solar/powdery” một cách mềm mại và dễ kiểm soát.

Đặc tính vật lý: chất lỏng nhớt không màu đến vàng nhạt; có thể kết tinh nhẹ quanh 20–25 °C—chỉ cần làm ấm nhẹ là trở về dạng lỏng đồng nhất. Ít tan trong nước, tan tốt trong cồn và dầu hương. Hương sạch, ổn định, phù hợp lưu kho lâu dài khi đóng kín, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt cao.

An toàn & tuân thủ: Benzyl Salicylate thuộc nhóm chất gây dị ứng mùi hương cần khai báo ở một số thị trường. Vui lòng xây dựng công thức theo tiêu chuẩn IFRA hiện hành và quy định dán nhãn địa phương; thử nghiệm trên quy mô nhỏ trước khi sản xuất. Chỉ dùng cho mục đích công nghiệp/NGUYÊN LIỆU hương.

Tại SCENT, sản phẩm Benzyl Salicylate được cung cấp với hồ sơ kỹ thuật, nguồn cung ổn định cho cả thử nghiệm sáng tạo lẫn sản xuất quy mô. Đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật sẵn sàng tư vấn thêm về tính tương thích, độ bền hương và cách tối ưu hóa trong từng dòng sản phẩm.

33 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng Phù hợp
Màu sắc Không màu Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 1.175 → 1.185 1.1787
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.577 → 1.582 1.581
Độ axit (mgKOH/g) ≤ 1.0 0.032
Độ tinh sạch ≥ 99.0% 99.861%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 275.09
methanol 327.91
isopropanol 164.85
water 0.06
ethyl acetate 430.68
n-propanol 219.67
acetone 485.19
n-butanol 188.08
acetonitrile 333.9
DMF 649.68
toluene 91.75
isobutanol 124.57
1,4-dioxane 512.84
methyl acetate 426.93
THF 909.98
2-butanone 533.83
n-pentanol 98.9
sec-butanol 196.03
n-hexane 1.44
ethylene glycol 38.34
NMP 255.3
cyclohexane 2.66
DMSO 951.59
n-butyl acetate 164.1
n-octanol 27.86
chloroform 273.3
n-propyl acetate 169.23
acetic acid 193.25
dichloromethane 225.46
cyclohexanone 349.08
propylene glycol 92.33
isopropyl acetate 192.32
DMAc 721.26
2-ethoxyethanol 211.82
isopentanol 143.95
n-heptane 1.8
ethyl formate 143.07
1,2-dichloroethane 380.16
n-hexanol 86.77
2-methoxyethanol 552.66
isobutyl acetate 90.36
tetrachloromethane 8.09
n-pentyl acetate 56.64
transcutol 1055.31
n-heptanol 36.13
ethylbenzene 44.67
MIBK 182.94
2-propoxyethanol 220.61
tert-butanol 232.36
MTBE 187.54
2-butoxyethanol 107.96
propionic acid 166.41
o-xylene 43.56
formic acid 65.7
diethyl ether 263.92
m-xylene 46.66
p-xylene 45.55
chlorobenzene 106.95
dimethyl carbonate 156.32
n-octane 0.92
formamide 284.85
cyclopentanone 522.22
2-pentanone 343.15
anisole 169.54
cyclopentyl methyl ether 211.45
gamma-butyrolactone 555.65
1-methoxy-2-propanol 410.17
pyridine 395.28
3-pentanone 237.88
furfural 341.0
n-dodecane 1.91
diethylene glycol 171.55
diisopropyl ether 39.37
tert-amyl alcohol 203.21
acetylacetone 400.27
n-hexadecane 2.25
acetophenone 142.61
methyl propionate 340.22
isopentyl acetate 138.54
trichloroethylene 598.77
n-nonanol 29.93
cyclohexanol 121.15
benzyl alcohol 113.95
2-ethylhexanol 50.17
isooctanol 34.53
dipropyl ether 70.88
1,2-dichlorobenzene 87.97
ethyl lactate 84.44
propylene carbonate 228.83
n-methylformamide 346.81
2-pentanol 118.13
n-pentane 1.12
1-propoxy-2-propanol 152.21
1-methoxy-2-propyl acetate 196.08
2-(2-methoxypropoxy) propanol 152.45
mesitylene 26.75
ε-caprolactone 271.85
p-cymene 23.02
epichlorohydrin 784.97
1,1,1-trichloroethane 153.89
2-aminoethanol 127.05
morpholine-4-carbaldehyde 323.72
sulfolane 546.13
2,2,4-trimethylpentane 3.39
2-methyltetrahydrofuran 379.58
n-hexyl acetate 83.66
isooctane 3.23
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 228.69
sec-butyl acetate 120.24
tert-butyl acetate 198.48
decalin 4.67
glycerin 122.08
diglyme 449.51
acrylic acid 136.93
isopropyl myristate 39.71
n-butyric acid 228.99
acetyl acetate 177.55
di(2-ethylhexyl) phthalate 34.51
ethyl propionate 164.37
nitromethane 682.78
1,2-diethoxyethane 209.73
benzonitrile 133.2
trioctyl phosphate 24.83
1-bromopropane 106.61
gamma-valerolactone 515.24
n-decanol 24.32
triethyl phosphate 53.3
4-methyl-2-pentanol 66.57
propionitrile 241.05
vinylene carbonate 188.7
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 311.91
DMS 120.84
cumene 26.38
2-octanol 20.97
2-hexanone 169.17
octyl acetate 47.11
limonene 32.32
1,2-dimethoxyethane 418.91
ethyl orthosilicate 47.79
tributyl phosphate 34.75
diacetone alcohol 267.28
N,N-dimethylaniline 74.11
acrylonitrile 330.31
aniline 141.78
1,3-propanediol 224.86
bromobenzene 93.36
dibromomethane 126.73
1,1,2,2-tetrachloroethane 512.42
2-methyl-cyclohexyl acetate 75.69
tetrabutyl urea 48.51
diisobutyl methanol 35.68
2-phenylethanol 94.18
styrene 64.54
dioctyl adipate 65.34
dimethyl sulfate 223.25
ethyl butyrate 122.6
methyl lactate 153.39
butyl lactate 63.07
diethyl carbonate 83.21
propanediol butyl ether 102.13
triethyl orthoformate 74.65
p-tert-butyltoluene 22.92
methyl 4-tert-butylbenzoate 95.16
morpholine 655.0
tert-butylamine 85.46
n-dodecanol 19.54
dimethoxymethane 520.85
ethylene carbonate 156.87
cyrene 114.03
2-ethoxyethyl acetate 121.57
2-ethylhexyl acetate 92.24
1,2,4-trichlorobenzene 113.37
4-methylpyridine 286.32
dibutyl ether 53.89
2,6-dimethyl-4-heptanol 35.68
DEF 340.12
dimethyl isosorbide 224.0
tetrachloroethylene 192.8
eugenol 97.79
triacetin 108.46
span 80 87.32
1,4-butanediol 47.92
1,1-dichloroethane 214.75
2-methyl-1-pentanol 96.02
methyl formate 215.07
2-methyl-1-butanol 139.18
n-decane 2.5
butyronitrile 194.62
3,7-dimethyl-1-octanol 44.26
1-chlorooctane 17.95
1-chlorotetradecane 8.77
n-nonane 1.87
undecane 2.16
tert-butylcyclohexane 4.85
cyclooctane 0.97
cyclopentanol 120.84
tetrahydropyran 406.62
tert-amyl methyl ether 143.48
2,5,8-trioxanonane 305.52
1-hexene 20.24
2-isopropoxyethanol 141.44
2,2,2-trifluoroethanol 56.0
methyl butyrate 204.79

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    118-58-1

  • NHÓM HƯƠNG

    Hoa (Floral)

  • THƯƠNG HIỆU

    Scent.vn

base
Ngọt (Sweet)
Nhựa thơm (Balsamic)
Hoa (Floral)
Thảo mộc (Herbal)
Xanh (Green)
Đề nghị
Hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
1.3 % Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
15 %
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
0.39 % Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
15 %
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
7.8 % Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
0.77 %
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
7.3 % Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
14 %
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
1.9 % Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
51 %
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
1.9 % Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
51 %
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
1.9 % Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
28 %
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
1.9 % Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
28 %
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
4.3 % Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3