1 trong số 1

Chất thơm Aldehyde C-10 Decanal
CAS# 112-31-2

Cam chanh, Sáp, Béo, Hoa, Cam

Giá thông thường 136.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 136.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích

Aldehyde C-10 (Decanal) mang mùi cam quýt chín, sáp nến, sạch sẽ và hơi sữa, khuếch tán mạnh ngay từ đầu nhưng khô xuống mượt, ấm, phảng phất sáp ong. Nốt hương sáng, “soapy” và tinh khiết giúp mở cấu trúc ở tầng top, đồng thời kéo dài cảm giác citrus ở tầng giữa.

Trong công thức, Decanal tăng độ tươi của cam, chanh, bưởi; làm giàu các chủ đề aldehydic-floral (jasmine, rose, muguet), xà phòng, detergent, mùi vải mới giặt và nến thơm. Kết hợp hiệu quả với Aldehyde C-11/C-12, Linalool, Limonene, Citral, Hedione, Hydroxycitronellal, Orange oil, Neroli, Petitgrain để tạo độ lấp lánh và không khí sang trọng kiểu “classic aldehydic”.

Hiệu lực mạnh, nên dùng liều thấp: thường 0.02–0.3% cho fine fragrance; 0.05–0.5% cho home care, air care tùy mục tiêu khuếch tán. Một lượng nhỏ cũng đủ “đánh sáng” toàn bộ công thức; tăng liều sẽ cho hiệu ứng waxy/soapy rõ hơn. Thử nghiệm trên blotter và trong base thật để chốt nồng độ tối ưu.

Tính ổn định tốt trong hầu hết hệ dung môi; hòa tan tốt trong ethanol, DPG, TEC và phần lớn base hương. Trong sản phẩm chứa acid mạnh hoặc kiềm cao cần đánh giá tương thích. Gợi ý bổ sung trace antioxidant nếu công thức giàu terpene citrus.

Ứng dụng: nước hoa, body mist, xà phòng cục và lỏng, nước giặt/xả, xịt phòng, nến thơm, reed diffuser. Đặc biệt hữu ích khi cần hiệu ứng “fresh-clean” kéo dài cho citrus hoặc muốn tái hiện phong cách aldehydic cổ điển mà vẫn hiện đại.

Bảo quản kín, nơi mát, tránh ánh sáng; hạn chế tiếp xúc không khí để duy trì độ tươi. Khi thao tác, dùng găng và làm việc trong khu vực thông gió tốt. SCENT có thể cung cấp mẫu thử và tư vấn ghép nốt để tối ưu hiệu quả aldehydic trong từng dòng sản phẩm.

32 tổng số lượt đánh giá

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thể chất Chất lỏng trong suốt Phù hợp
Màu sắc Không màu đến vàng nhạt Phù hợp
Tỷ trọng @20˚C 0.823 → 0.832 0.828
Chỉ số khúc xạ @20˚C 1.426 → 1.43 1.4275
Độ tan 1 ml sample completely soluble in 1 ml 80 % (v/v) ethanol Phù hợp
Độ tinh sạch ≥ 92.0% 99.6%

Độ tan @25˚C

Dung môi Độ tan (g/L)
ethanol 7836.05
methanol 5940.42
isopropanol 8528.18
water 0.03
ethyl acetate 8597.71
n-propanol 7249.95
acetone 13545.05
n-butanol 6842.77
acetonitrile 5736.32
DMF 5160.6
toluene 2284.34
isobutanol 5179.76
1,4-dioxane 6904.35
methyl acetate 4516.39
THF 12581.39
2-butanone 8993.18
n-pentanol 4310.6
sec-butanol 6004.17
n-hexane 4756.22
ethylene glycol 360.39
NMP 3161.0
cyclohexane 4324.42
DMSO 7921.21
n-butyl acetate 8108.21
n-octanol 1427.33
chloroform 9077.16
n-propyl acetate 6178.42
acetic acid 2728.26
dichloromethane 9829.51
cyclohexanone 10540.93
propylene glycol 915.48
isopropyl acetate 4924.19
DMAc 2343.41
2-ethoxyethanol 3364.16
isopentanol 5749.28
n-heptane 2092.05
ethyl formate 3110.21
1,2-dichloroethane 8318.52
n-hexanol 5012.95
2-methoxyethanol 5715.81
isobutyl acetate 2895.7
tetrachloromethane 2044.0
n-pentyl acetate 3121.79
transcutol 9723.8
n-heptanol 1559.8
ethylbenzene 1306.14
MIBK 3999.51
2-propoxyethanol 5217.06
tert-butanol 8534.52
MTBE 7937.74
2-butoxyethanol 2426.34
propionic acid 3212.24
o-xylene 1064.65
formic acid 351.93
diethyl ether 11420.77
m-xylene 1389.81
p-xylene 1613.99
chlorobenzene 2772.35
dimethyl carbonate 635.5
n-octane 525.54
formamide 715.56
cyclopentanone 8669.52
2-pentanone 9382.38
anisole 1956.67
cyclopentyl methyl ether 7416.69
gamma-butyrolactone 6892.69
1-methoxy-2-propanol 5139.53
pyridine 6252.08
3-pentanone 4835.1
furfural 3822.7
n-dodecane 186.59
diethylene glycol 1824.74
diisopropyl ether 2888.1
tert-amyl alcohol 5295.99
acetylacetone 4830.88
n-hexadecane 225.36
acetophenone 1639.84
methyl propionate 4301.17
isopentyl acetate 5502.46
trichloroethylene 9577.37
n-nonanol 1171.42
cyclohexanol 5915.39
benzyl alcohol 1468.98
2-ethylhexanol 3387.88
isooctanol 1355.4
dipropyl ether 7703.35
1,2-dichlorobenzene 2082.2
ethyl lactate 1095.3
propylene carbonate 3196.09
n-methylformamide 2872.57
2-pentanol 5477.67
n-pentane 2391.31
1-propoxy-2-propanol 5279.71
1-methoxy-2-propyl acetate 3817.49
2-(2-methoxypropoxy) propanol 1320.57
mesitylene 903.98
ε-caprolactone 6505.92
p-cymene 893.39
epichlorohydrin 7541.79
1,1,1-trichloroethane 7184.88
2-aminoethanol 1364.65
morpholine-4-carbaldehyde 3510.94
sulfolane 6005.61
2,2,4-trimethylpentane 512.51
2-methyltetrahydrofuran 11037.06
n-hexyl acetate 3261.77
isooctane 501.87
2-(2-butoxyethoxy)ethanol 2236.43
sec-butyl acetate 3461.0
tert-butyl acetate 4270.14
decalin 908.1
glycerin 815.43
diglyme 4642.84
acrylic acid 1654.57
isopropyl myristate 1012.58
n-butyric acid 7181.39
acetyl acetate 2365.82
di(2-ethylhexyl) phthalate 565.18
ethyl propionate 4423.77
nitromethane 4553.78
1,2-diethoxyethane 6593.93
benzonitrile 2441.05
trioctyl phosphate 520.83
1-bromopropane 8215.87
gamma-valerolactone 8044.09
n-decanol 785.21
triethyl phosphate 972.18
4-methyl-2-pentanol 2292.82
propionitrile 5838.75
vinylene carbonate 2384.71
1,1,2-trichlorotrifluoroethane 3490.16
DMS 1333.89
cumene 768.84
2-octanol 1213.9
2-hexanone 6412.48
octyl acetate 1111.96
limonene 2019.93
1,2-dimethoxyethane 7630.3
ethyl orthosilicate 1076.56
tributyl phosphate 786.28
diacetone alcohol 3401.74
N,N-dimethylaniline 1064.53
acrylonitrile 4709.03
aniline 2523.32
1,3-propanediol 2626.31
bromobenzene 3147.36
dibromomethane 8499.36
1,1,2,2-tetrachloroethane 7618.12
2-methyl-cyclohexyl acetate 1973.47
tetrabutyl urea 925.58
diisobutyl methanol 1835.09
2-phenylethanol 1685.13
styrene 1846.98
dioctyl adipate 1243.54
dimethyl sulfate 884.31
ethyl butyrate 4956.54
methyl lactate 1008.12
butyl lactate 1722.82
diethyl carbonate 1952.06
propanediol butyl ether 1540.67
triethyl orthoformate 2438.25
p-tert-butyltoluene 834.86
methyl 4-tert-butylbenzoate 1056.66
morpholine 10366.61
tert-butylamine 6182.49
n-dodecanol 581.58
dimethoxymethane 3932.23
ethylene carbonate 2545.29
cyrene 870.59
2-ethoxyethyl acetate 2868.22
2-ethylhexyl acetate 4187.38
1,2,4-trichlorobenzene 2029.41
4-methylpyridine 5742.64
dibutyl ether 5092.91
2,6-dimethyl-4-heptanol 1835.09
DEF 6357.96
dimethyl isosorbide 2232.75
tetrachloroethylene 5337.94
eugenol 979.16
triacetin 1628.44
span 80 1470.25
1,4-butanediol 839.73
1,1-dichloroethane 9601.71
2-methyl-1-pentanol 3236.36
methyl formate 1525.39
2-methyl-1-butanol 4516.26
n-decane 460.38
butyronitrile 7566.28
3,7-dimethyl-1-octanol 1665.88
1-chlorooctane 1502.89
1-chlorotetradecane 415.44
n-nonane 582.98
undecane 272.85
tert-butylcyclohexane 853.44
cyclooctane 1003.02
cyclopentanol 5456.03
tetrahydropyran 14788.34
tert-amyl methyl ether 4507.28
2,5,8-trioxanonane 2210.74
1-hexene 9419.98
2-isopropoxyethanol 2636.71
2,2,2-trifluoroethanol 502.5
methyl butyrate 6226.44

Scent© AI

Xem toàn bộ chi tiết
  • SỐ CAS

    112-31-2

  • NHÓM HƯƠNG

    Cam chanh (Citrus)

  • THƯƠNG HIỆU

    Kao

heart
Cam chanh (Citrus)
Sáp (Waxy)
Béo (Fatty)
Hoa (Floral)
Cam (Orange)
Đề nghị
Không hạn chế
Nồng độ tối đa được chấp nhận trong sản phẩm hoàn thiện (%)
Danh mục 1
Sản phẩm sử dụng cho môi
Không hạn chế Danh mục 7A
Sản phẩm rửa xả thoa lên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 2
Sản phẩm sử dụng cho vùng nách
Không hạn chế Danh mục 7B
Sản phẩm lưu lại trên tóc có tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 3
Sản phẩm thoa lên mặt/cơ thể bằng đầu ngón tay
Không hạn chế Danh mục 8
Sản phẩm có tiếp xúc đáng kể với vùng hậu môn - sinh dục
Không hạn chế
Danh mục 4
Sản phẩm liên quan đến nước hoa
Không hạn chế Danh mục 9
Sản phẩm tiếp xúc với cơ thể và tay, chủ yếu rửa xả
Không hạn chế
Danh mục 5A
Sản phẩm dưỡng thể thoa lên cơ thể bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10A
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay
Không hạn chế
Danh mục 5B
Sản phẩm dưỡng ẩm cho mặt thoa lên mặt bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 10B
Sản phẩm chăm sóc nhà cửa chủ yếu tiếp xúc với tay, bao gồm dạng xịt/phun (có khả năng lưu lại trên da)
Không hạn chế
Danh mục 5C
Kem dưỡng da tay thoa lên tay bằng tay (lòng bàn tay), chủ yếu lưu lại trên da
Không hạn chế Danh mục 11A
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, không tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 5D
Kem dưỡng, dầu dưỡng và phấn rôm cho em bé
Không hạn chế Danh mục 11B
Sản phẩm dự kiến tiếp xúc với da nhưng hầu như không truyền hương lên da từ chất nền trơ, có khả năng tiếp xúc với tia UV
Không hạn chế
Danh mục 6
Sản phẩm tiếp xúc với miệng và môi
Không hạn chế Danh mục 12
Sản phẩm không nhằm tiếp xúc trực tiếp với da, chỉ truyền rất ít hoặc không đáng kể sang da
Không hạn chế
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
1 trong số 4
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng sản phẩm trong sản xuất.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng sản phẩm.
    Tải xuống  
1 trong số 3