1 trong số 2

Tinh dầu Giảm đau Wound Healing

Giảm đau dịu nhẹ

Giá thông thường 225.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 225.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Sản phẩm được thiết kế với đặc tính trị liệu giúp giảm đau các vùng cơ bắp do vận động quá sức. Các nguyên liệu được phối trộn đều là tinh dầu thiên nhiên nguyên chất 100%, với mùi hương nhẹ nhàng, the mát giúp xoa dịu tức thời những cơn đau trên cơ thể.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Giảm đau cơ bắp

  • Tinh dầu Oải Hương Lavender

    Có mùi hương thư thái, dễ chịu giúp bạn thư giãn, giảm căng thẳng và cải thiện giấc ngủ. Ngoài ra chúng còn có đặc tính kháng viêm, kháng khuẩn, làm dịu những vết thương do côn trùng cắn và các vấn đề da khác như mụn, chàm da.

  • Tinh dầu Trắc Bách Diệp Cypress

    Có tác dụng sát trùng, sát khuẩn, giúp bạn hít thở dễ dàng hơn khi xông mũi.

  • Tinh dầu Kinh Giới Ngọt Marjoram

    Có các đặc tính chống co thắt, giảm đau và an thần. Tinh dầu này nổi tiếng với khả năng giảm đau cơ và khớp, rất hiệu quả trong việc điều trị các tình trạng như viêm khớp, co thắt cơ và đau đầu. Nó cũng có tác dụng làm dịu, giúp giảm căng thẳng, lo âu và mất ngủ, từ đó cải thiện sức khỏe tinh thần tổng thể.

  • Tinh dầu Tràm Trà Tea Tree

    Có khả năng kháng khuẩn tự nhiên. Chúng thường được sử dụng để kháng viêm, sát khuẩn cho các vùng da đang bị mụn. Ngoài ra đây cũng là loại tinh dầu xông phòng để phòng ngừa và điều trị các triệu chứng do cảm cúm. Chất có khả năng chống Oxy hóa, điều hòa hệ miễn dịch và làm dịu căng thẳng.

  • Tinh dầu Cúc La Mã Roman Chamomile

    Có tác dụng trị liệu giảm đau đầu, đau cơ khớp, làm dịu và chữa lành các vùng da bị viêm hoặc kích ứng. Mùi hương giúp giảm căng thẳng, lo âu và hỗ trợ điều trị bệnh mất ngủ.

1 trong số 5

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Tẩy giun (Anthelmintic)

    Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Chống trầm cảm (Antidepressant)

    Giảm các triệu chứng trầm cảm
  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Chống viêm (Anti-inflammatory)

    Làm giảm viêm
  • Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)

    Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật
  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Chống nọc độc (Antivenomous)

    Sử dụng để chống lại tác động của nọc độc
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Làm liền sẹo (Cicatrizing)

    Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương
  • Kích thích tế bào (Cytophylactic)

    Thúc đẩy sự tái tạo tế bào, do đó giúp lành vết thương
  • An thần (Sedative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Gây ngủ (Soporific)

    Gây buồn ngủ hoặc có xu hướng gây ngủ
  • Chống co thắt (Spasmolytic)

    Làm dịu co thắt cơ trơn
  • Chữa lành vết thương (Vulnerary)

    Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Giảm tiết mồ hôi (Anti-sudorific)

    Hạn chế sự đổ mồ hôi quá mức
  • Chống ho (Antitussive)

    Giảm ho
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Trợ gan (Hepatic)

    Tác động lên gan
  • Phục hồi (Restorative)

    Tăng cường và hồi sinh hệ thống cơ thể
  • Thông tĩnh mạch (Venous decongestant)

    Giảm tắc nghẽn tĩnh mạch
  • Tiêu hóa (Digestive)

    Hỗ trợ tiêu hóa
  • Trợ thần kinh (Nervine)

    Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh
  • Giãn mạch (Vasodilatory)

    Thúc đẩy sự giãn nở của mạch máu
  • Chống nấm (Antifungal)

    Ngăn ngừa sự phát triển của nấm
  • Kháng virus (Antiviral)

    Ngăn ngừa sự phát triển của virus
  • Chống nghẹt (Decongestant)

    Giảm nghẹt mũi, chất nhầy
  • Kích thích miễn dịch (Immunostimulant)

    Kích thích hoạt động của hệ miễn dịch
  • Giảm đau thần kinh (Antineuralgic)

    Giảm hoặc ngăn chặn các triệu chứng đau dây thần kinh
1 trong số 33

Chưa có chống chỉ định được biết đến. Được công nhận là an toàn (GRAS). Tránh sử dụng lâu dài. Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm; nên thử kiểm tra trên một vùng da nhỏ

Hướng dẫn sử dụng

Giảm đau: Cần pha loãng với dầu nền, hay kem dưỡng ẩm với tỷ lệ 6% và thoa lên các vùng cơ đang bị đau.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Tránh xa các vùng da đang bị vết thương hở hoặc các vùng da cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng... Cần tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế nếu đang mang thai, cho con bú, sử dụng thuốc đặc trị hoặc đang có tình trạng bệnh lý nghiêm trọng.

  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống