1 trong số 2

Tinh dầu Tán hương Sweet Whisper

Chống trầm cảm

Giá thông thường 122.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 122.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Hỗn hợp tinh dầu thiên nhiên Sweet Whisper là giải pháp chống Trầm Cảm từ thiên nhiên. Với mùi hương nhẹ nhàng, tươi mát, cảm xúc của bạn sẽ được vỗ về an ủi, mang lại những cảm xúc tích cực và xóa đi những lo âu bận tâm hàng ngày.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Chống trầm cảm

  • 42594

    Tinh dầu Sả Chanh Lemongrass

    Nhờ tính chất kháng khuẩn, nó có thể chống lại vi khuẩn, nấm và các tác nhân gây bệnh khác, giúp chữa lành vết thương hoặc nhiễm trùng khi thoa trực tiếp lên da. Mùi hương của chúng có tác dụng làm dịu và giảm căng thẳng. Nó thường được sử dụng trong liệu pháp hương để giảm lo âu và căng thẳng.

  • Tinh dầu Khuynh Diệp Eucalyptus Globulus

    Giúp giảm nghẹt mũi, viêm xoang, viêm phế quản và các vấn đề về hô hấp. Ngoài ra chúng còn có tác dụng kháng viêm, giúp làm dịu đau cơ và khớp, kháng khuẩn, làm dịu vết côn trùng cắn. Nó còn giúp tăng cường sự tập trung, giảm mệt mỏi.

  • Tinh dầu Bưởi Hồng Pink Grapefruit

    Mang năng lượng tươi sáng, rạng ngời. Giúp không gian quanh bạn được thanh tẩy, tâm trạng thêm lạc quan và đầy năng lượng tươi mới. Ngoài ra khi pha loãng chúng trong những loại dầu nền, bạn có thể tạo nên một loại dầu massage giúp giảm đau nhức cơ bắp.

  • Tinh dầu Trắc Bách Diệp Cypress

    Có tác dụng sát trùng, sát khuẩn, giúp bạn hít thở dễ dàng hơn khi xông mũi.

  • Tinh dầu Xô Thơm Clary Sage

    Giúp giảm co thắt cơ bắp, giảm đau nhức. Chúng thường dùng để massage bụng hoặc lưng. Mùi hương có thể làm giảm căng thẳng, thư giãn tâm trí.

  • 140830

    Tinh dầu Phong Lữ Geranium

    Giúp giảm stress, giảm lo âu và trầm cảm. Mùi hương giúp giảm đau, giảm căng thẳng tinh thần. Ngoài ra nó còn được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì có khả năng giảm mụn trứng cá, kháng viêm, giúp làn da mịn màng hơn.

1 trong số 6

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Tẩy giun (Anthelmintic)

    Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột
  • Chống nấm (Antifungal)

    Ngăn ngừa sự phát triển của nấm
  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)

    Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật
  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Thanh lọc (Depurative)

    Làm sạch, thải độc
  • Tiêu hóa (Digestive)

    Hỗ trợ tiêu hóa
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Tăng cường (Tonic)

    Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Chống viêm (Anti-inflammatory)

    Làm giảm viêm
  • Chống thối rữa (Antiputrescent)

    Chống lại sự phân hủy
  • Chống thấp khớp (Antirheumatic)

    Giảm các triệu chứng liên quan đến bệnh thấp khớp
  • Kháng virus (Antiviral)

    Ngăn ngừa sự phát triển của virus
  • Tiêu đờm (Expectorant)

    Giúp loại bỏ đờm khỏi cơ thể
  • Hạ sốt (Febrifuge)

    Tác nhân hạ sốt (chống sốt)
  • Lợi ngực (Pectoral)

    Có lợi cho các bệnh hoặc tình trạng liên quan đến ngực và hệ hô hấp
  • Trợ mật (Cholagogue)

    Kích thích sự bài tiết mật từ túi mật và ống mật
  • Trợ gan (Hepatic)

    Tác động lên gan
  • Kích thích miễn dịch (Immunostimulant)

    Kích thích hoạt động của hệ miễn dịch
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Giảm tiết mồ hôi (Anti-sudorific)

    Hạn chế sự đổ mồ hôi quá mức
  • Chống ho (Antitussive)

    Giảm ho
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Phục hồi (Restorative)

    Tăng cường và hồi sinh hệ thống cơ thể
  • Thông tĩnh mạch (Venous decongestant)

    Giảm tắc nghẽn tĩnh mạch
  • Chống trầm cảm (Antidepressant)

    Giảm các triệu chứng trầm cảm
  • Chống mồ hôi (Antisudorific)

    Ngăn ngừa đổ mồ hôi
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Kích thích kinh nguyệt (Emmenagogue)

    Kích thích hoặc điều hòa kinh nguyệt
  • Trợ thần kinh (Nervine)

    Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh
  • Gây ngủ (Soporific)

    Gây buồn ngủ hoặc có xu hướng gây ngủ
  • Chống co thắt (Spasmolytic)

    Làm dịu co thắt cơ trơn
  • Cầm máu (Hemostatic)

    Ngăn chặn dòng máu chảy
  • Kích thích (Stimulant)

    Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
  • Chữa lành vết thương (Vulnerary)

    Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài
1 trong số 38

Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm; nên thử kiểm tra trên một vùng da nhỏ. Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Tránh sử dụng cho những người đang dùng nhiều loại thuốc hoặc thuốc chống đông máu. Được công nhận là an toàn (GRAS). Thích hợp cho người cao tuổi và những người đang trong quá trình hồi phục. Có khả năng gây nhạy cảm với ánh sáng; tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời sau khi sử dụng. Tránh sử dụng lâu dài. Chưa có chống chỉ định được biết đến

Hướng dẫn sử dụng

Xông phòng: Nhỏ 3-4 giọt tinh dầu vào máy khuyếch tán tinh dầu và tận hưởng.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Cần pha loãng với dầu nền nếu sử dụng trực tiếp lên da. Tránh xa các vùng da đang bị tổn thương hoặc cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng. Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hay đang dùng thuốc hoặc có tình trạng bệnh lý, hãy tham khảo ý kiến ​​chuyên gia y tế trước khi sử dụng.

Thảo mộc (Herbal)
Sả (Lemongrass)
Terpene (Terpenic)
Mát (Cooling)
Tươi mới (Fresh)
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống