1 trong số 2

Tinh dầu Tán hương Sweet Heaven

Nâng cao tinh thần

Giá thông thường 224.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 224.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Mùi hương hoa tươi sáng ngọt ngào từ hỗn hợp tinh dầu Sweet Heaven sẽ giúp bạn thư giãn tâm trí và nâng cao tinh thần. Sử dụng hàng ngày với máy xông tinh dầu sẽ giúp bạn luôn đạt được trạng thái tích cực và tràn đầy năng lượng.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Nâng cao năng lượng

  • Cải thiện tâm trạng

  • Thư giãn tâm trí

1 trong số 3
  • 140830

    Tinh dầu Phong Lữ Geranium

    Giúp giảm stress, giảm lo âu và trầm cảm. Mùi hương giúp giảm đau, giảm căng thẳng tinh thần. Ngoài ra nó còn được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì có khả năng giảm mụn trứng cá, kháng viêm, giúp làn da mịn màng hơn.

  • Tinh dầu Oải Hương Lavender

    Có mùi hương thư thái, dễ chịu giúp bạn thư giãn, giảm căng thẳng và cải thiện giấc ngủ. Ngoài ra chúng còn có đặc tính kháng viêm, kháng khuẩn, làm dịu những vết thương do côn trùng cắn và các vấn đề da khác như mụn, chàm da.

  • Tinh dầu Cam Vàng Orange

    Giúp nâng cao tinh thần, cải thiện tâm trạng, giảm căng thẳng và tạo cảm giác thư giãn. Nó cũng có tác dụng làm sạch tế bào chết và cân bằng độ ẩm, giúp da sáng khỏe hơn cũng như làm sạch mụn.

  • Tinh dầu Ngọc Lan Tây Ylang Ylang

    Là loại dầu cổ truyền giúp dưỡng tóc, giúp mái tóc bóng mượt tự nhiên. Chúng còn có tác dụng kháng viêm và giảm kích ứng trên làn da nên hay được sử dụng cho các sản phẩm chăm sóc da cho cơ thể và dầu massage. Mùi hương giúp cơ thể tiết ra hormon Endorphin và Serotonin. Chúng được gọi là hormon Hạnh Phúc, khiến bạn cảm thấy vui vẻ, xoa dịu căng thẳng và chống mất ngủ.

  • 41574

    Tinh dầu Cam Hương Bergamot

    Mùi hương giúp bạn thư giãn, giảm căng thẳng. Chúng có đặc tính kháng khuẩn và kháng nấm tự nhiên nên chúng được dùng để điều trị bệnh vảy nến và nấm nhẹ trên da.

1 trong số 5

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Chống trầm cảm (Antidepressant)

    Giảm các triệu chứng trầm cảm
  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Chống viêm (Anti-inflammatory)

    Làm giảm viêm
  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Cầm máu (Hemostatic)

    Ngăn chặn dòng máu chảy
  • Trợ thần kinh (Nervine)

    Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh
  • Phục hồi (Restorative)

    Tăng cường và hồi sinh hệ thống cơ thể
  • Chống co thắt (Spasmolytic)

    Làm dịu co thắt cơ trơn
  • Kích thích (Stimulant)

    Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
  • Tăng cường (Tonic)

    Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể
  • Chữa lành vết thương (Vulnerary)

    Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài
  • Tẩy giun (Anthelmintic)

    Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột
  • Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)

    Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật
  • Chống nọc độc (Antivenomous)

    Sử dụng để chống lại tác động của nọc độc
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Làm liền sẹo (Cicatrizing)

    Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương
  • Kích thích tế bào (Cytophylactic)

    Thúc đẩy sự tái tạo tế bào, do đó giúp lành vết thương
  • An thần (Sedative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Gây ngủ (Soporific)

    Gây buồn ngủ hoặc có xu hướng gây ngủ
  • Trợ mật (Cholagogue)

    Kích thích sự bài tiết mật từ túi mật và ống mật
  • Thanh lọc (Depurative)

    Làm sạch, thải độc
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Lợi dạ dày (Stomachic)

    Có lợi cho dạ dày; thuốc bổ dạ dày, hỗ trợ tiêu hóa
  • Chống viêm (Antiphlogistic)

    Chống lại viêm và sốt
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Hạ huyết áp (Hypotensive)

    Làm hạ huyết áp
  • Chống đầy hơi (Carminative)

    Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng
  • Hạ sốt (Febrifuge)

    Tác nhân hạ sốt (chống sốt)
1 trong số 32

Chưa có chống chỉ định được biết đến. Được công nhận là an toàn (GRAS). Có khả năng gây nhạy cảm với ánh sáng; tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời sau khi sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

Xông phòng: Nhỏ 3-4 giọt tinh dầu vào máy khuyếch tán tinh dầu và tận hưởng.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Cần pha loãng với dầu nền nếu sử dụng trực tiếp lên da. Tránh xa các vùng da đang bị tổn thương hoặc cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng. Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hay đang dùng thuốc hoặc có tình trạng bệnh lý, hãy tham khảo ý kiến ​​chuyên gia y tế trước khi sử dụng.

Oải hương (Lavender)
Cam chanh (Citrus)
Mát (Cooling)
Terpene (Terpenic)
Vỏ trái cây (Fruit skin)
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống