Tinh dầu Tán hương Stress Away
Giảm căng thẳng
Mùi hương của Stress Away là liệu pháp giảm căng thẳng và thư giãn tâm trí hiệu quả từ dược tính của tinh dầu thiên nhiên nguyên chất. Với vài giọt tinh dầu trong máy xông phòng sau một ngày làm việc vất vả, bạn sẽ được vỗ về cảm xúc trong không gian dịu dàng êm ái của mùi hương.
Share
-
Giảm căng thẳng
-
Thư giãn tâm trí
Thành phần
-
Tinh dầu Cam Hương Bergamot
Mùi hương giúp bạn thư giãn, giảm căng thẳng. Chúng có đặc tính kháng khuẩn và kháng nấm tự nhiên nên chúng được dùng để điều trị bệnh vảy nến và nấm nhẹ trên da.
-
Tinh dầu Ngọc Lan Tây Ylang Ylang
Là loại dầu cổ truyền giúp dưỡng tóc, giúp mái tóc bóng mượt tự nhiên. Chúng còn có tác dụng kháng viêm và giảm kích ứng trên làn da nên hay được sử dụng cho các sản phẩm chăm sóc da cho cơ thể và dầu massage. Mùi hương giúp cơ thể tiết ra hormon Endorphin và Serotonin. Chúng được gọi là hormon Hạnh Phúc, khiến bạn cảm thấy vui vẻ, xoa dịu căng thẳng và chống mất ngủ.
-
Tinh dầu Bưởi Hồng Pink Grapefruit
Mang năng lượng tươi sáng, rạng ngời. Giúp không gian quanh bạn được thanh tẩy, tâm trạng thêm lạc quan và đầy năng lượng tươi mới. Ngoài ra khi pha loãng chúng trong những loại dầu nền, bạn có thể tạo nên một loại dầu massage giúp giảm đau nhức cơ bắp.
-
Tinh dầu Hoắc Hương Patchouli
Có khả năng kháng viêm, giảm đau, giảm các triệu chứng ho hay cảm lạnh, kiểm soát sự thèm ăn. Nó có đặc tính kháng khuẩn và kháng nấm tự nhiên, giúp giảm viêm, điều trị mụn trứng cá, giảm tình trạng da khô bong tróc. Với mái tóc, chúng có thể trị gàu, giảm dầu cho da đầu. Nó còn được sử dụng trong liệu pháp trị liệu mùi hương để giúp chống trầm cảm, giảm lo âu, đem đến sự thư giãn và thoải mái về tinh thần.
-
Tinh dầu Cam Vàng Orange
Giúp nâng cao tinh thần, cải thiện tâm trạng, giảm căng thẳng và tạo cảm giác thư giãn. Nó cũng có tác dụng làm sạch tế bào chết và cân bằng độ ẩm, giúp da sáng khỏe hơn cũng như làm sạch mụn.
Đặc tính trị liệu
Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.
-
Kháng khuẩn (Antibacterial)
Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn -
Chống trầm cảm (Antidepressant)
Giảm các triệu chứng trầm cảm -
Sát trùng (Antiseptic)
Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng -
Chống co thắt (Antispasmodic)
Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng -
Làm dịu (Calmative)
Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất -
Chống đầy hơi (Carminative)
Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng -
Hạ sốt (Febrifuge)
Tác nhân hạ sốt (chống sốt) -
An thần (Sedative)
Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất -
Lợi dạ dày (Stomachic)
Có lợi cho dạ dày; thuốc bổ dạ dày, hỗ trợ tiêu hóa -
Chữa lành vết thương (Vulnerary)
Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài -
Chống viêm (Antiphlogistic)
Chống lại viêm và sốt -
Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)
Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết -
Hạ huyết áp (Hypotensive)
Làm hạ huyết áp -
Trợ thần kinh (Nervine)
Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh -
Tăng cường (Tonic)
Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể -
Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)
Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng -
Trợ mật (Cholagogue)
Kích thích sự bài tiết mật từ túi mật và ống mật -
Thanh lọc (Depurative)
Làm sạch, thải độc -
Tiêu hóa (Digestive)
Hỗ trợ tiêu hóa -
Lợi tiểu (Diuretic)
Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể -
Trợ gan (Hepatic)
Tác động lên gan -
Kích thích miễn dịch (Immunostimulant)
Kích thích hoạt động của hệ miễn dịch -
Chống nấm (Antifungal)
Ngăn ngừa sự phát triển của nấm -
Chống viêm (Anti-inflammatory)
Làm giảm viêm -
Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)
Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật -
Se da (Astringent)
Làm co hoặc thắt chặt mô -
Làm liền sẹo (Cicatrizing)
Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương -
Kích thích tế bào (Cytophylactic)
Thúc đẩy sự tái tạo tế bào, do đó giúp lành vết thương -
Kích thích (Stimulant)
Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
Có khả năng gây nhạy cảm với ánh sáng; tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời sau khi sử dụng. Được công nhận là an toàn (GRAS). Chưa có chống chỉ định được biết đến. Tránh sử dụng cho những người đang dùng nhiều loại thuốc hoặc thuốc chống đông máu
Hướng dẫn sử dụng
Xông phòng: Nhỏ 3-4 giọt tinh dầu vào máy khuyếch tán tinh dầu và tận hưởng.
Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Cần pha loãng với dầu nền nếu sử dụng trực tiếp lên da. Tránh xa các vùng da đang bị tổn thương hoặc cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng. Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hay đang dùng thuốc hoặc có tình trạng bệnh lý, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng.
Nốt hương
Cam chanh (Citrus) |
Thảo mộc (Herbal) |
Hoa (Floral) |
Chua (Sour) |
Sắc (Sharp) |
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
-
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
-
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
-
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.Tải xuống -
Báo cáo sắc ký GCMS
Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.Tải xuống -
Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)
Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.Tải xuống