Tinh dầu Giảm đau Sore Muscles
Giảm đau cơ bắp
Sản phẩm được thiết kế với đặc tính trị liệu giúp giảm đau các vùng cơ bắp do vận động quá sức. Với nguyên liệu thiên nhiên là tinh dầu 100%, bạn có thể yên tâm về đặc tính trị liệu an toàn với cơ thể và mùi hương the mát giúp xoa dịu căng thẳng, lo âu.
Share
-
Giảm đau cơ bắp
Thành phần
-
Tinh dầu Bách Xù Juniper Berry
Giúp kháng khuẩn, làm sạch vết thương và ngăn ngừa nhiễm trùng. Chúng còn có đặc tính chống viêm, giúp giảm đau cơ, đau khớp và các triệu chứng viêm khớp. Mùi hương giúp làm dịu căng thẳng, giảm lo âu, đem lại cảm giác bình yên. Đây còn là loại tinh dầu có thể giúp giảm bớt các vấn đề hô hấp như cảm lạnh và nghẹt mũi.
-
Tinh dầu Oải Hương Lavender
Có mùi hương thư thái, dễ chịu giúp bạn thư giãn, giảm căng thẳng và cải thiện giấc ngủ. Ngoài ra chúng còn có đặc tính kháng viêm, kháng khuẩn, làm dịu những vết thương do côn trùng cắn và các vấn đề da khác như mụn, chàm da.
-
Tinh dầu Vân Sam Na Uy Norway Spruce
Có mùi hương the mát trong lành giúp hỗ trợ hệ hô hấp, kháng khuẩn, kháng nấm. Chúng thường được sử dụng trong liệu pháp mùi hương giúp giảm căng thẳng và lo âu. Khi pha loãng với dầu nền và bôi ngoài da, nó sẽ có dược tính giảm đau cơ khớp.
-
Tinh dầu Nghệ Turmeric
Giúp giảm vết thâm, nếp nhăn và hỗ trợ làm dịu các vết thương nhỏ trên da. Curcumin trong dầu nghệ giúp giảm viêm và chống lão hóa. Chúng còn có tác dụng giúp nuôi dưỡng và làm khỏe tóc, giảm gàu và duy trì sức khỏe da đầu.
-
Tinh dầu Cúc La Mã Roman Chamomile
Có tác dụng trị liệu giảm đau đầu, đau cơ khớp, làm dịu và chữa lành các vùng da bị viêm hoặc kích ứng. Mùi hương giúp giảm căng thẳng, lo âu và hỗ trợ điều trị bệnh mất ngủ.
Đặc tính trị liệu
Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.
-
Giảm đau (Analgesic)
Giảm cảm giác đau -
Tẩy giun (Anthelmintic)
Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột -
Chống viêm (Anti-inflammatory)
Làm giảm viêm -
Sát trùng (Antiseptic)
Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng -
Chống đầy hơi (Carminative)
Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng -
Thanh lọc (Depurative)
Làm sạch, thải độc -
Lợi tiểu (Diuretic)
Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể -
Kích thích kinh nguyệt (Emmenagogue)
Kích thích hoặc điều hòa kinh nguyệt -
Trợ thần kinh (Nervine)
Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh -
Chống co thắt (Spasmolytic)
Làm dịu co thắt cơ trơn -
Tăng cường (Tonic)
Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể -
Kháng khuẩn (Antibacterial)
Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn -
Chống trầm cảm (Antidepressant)
Giảm các triệu chứng trầm cảm -
Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)
Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng -
Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)
Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật -
Chống nọc độc (Antivenomous)
Sử dụng để chống lại tác động của nọc độc -
Làm dịu (Calmative)
Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất -
Làm liền sẹo (Cicatrizing)
Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương -
Kích thích tế bào (Cytophylactic)
Thúc đẩy sự tái tạo tế bào, do đó giúp lành vết thương -
An thần (Sedative)
Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất -
Gây ngủ (Soporific)
Gây buồn ngủ hoặc có xu hướng gây ngủ -
Chữa lành vết thương (Vulnerary)
Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài -
Chống nấm (Antifungal)
Ngăn ngừa sự phát triển của nấm -
Chống co thắt (Antispasmodic)
Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng -
Chống ho (Antitussive)
Giảm ho -
Tiêu đờm (Expectorant)
Giúp loại bỏ đờm khỏi cơ thể -
Trợ mật (Cholagogue)
Kích thích sự bài tiết mật từ túi mật và ống mật -
Tiêu hóa (Digestive)
Hỗ trợ tiêu hóa -
Phục hồi (Restorative)
Tăng cường và hồi sinh hệ thống cơ thể -
Kích thích (Stimulant)
Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể -
Lợi dạ dày (Stomachic)
Có lợi cho dạ dày; thuốc bổ dạ dày, hỗ trợ tiêu hóa -
Giảm đau thần kinh (Antineuralgic)
Giảm hoặc ngăn chặn các triệu chứng đau dây thần kinh -
Kích thích miễn dịch (Immunostimulant)
Kích thích hoạt động của hệ miễn dịch
Tránh sử dụng cho những người có vấn đề về thận. Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Được công nhận là an toàn (GRAS). Chưa có chống chỉ định được biết đến. Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm; nên thử kiểm tra trên một vùng da nhỏ. Tránh sử dụng lâu dài. Tránh sử dụng cho những người đang dùng nhiều loại thuốc hoặc thuốc chống đông máu
Hướng dẫn sử dụng
Giảm đau: Cần pha loãng với dầu nền, hay kem dưỡng ẩm với tỷ lệ 50% và thoa lên các vùng cơ đang bị đau.
Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Tránh xa các vùng da đang bị vết thương hở hoặc các vùng da cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng... Cần tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế nếu đang mang thai, cho con bú, sử dụng thuốc đặc trị hoặc đang có tình trạng bệnh lý nghiêm trọng.
Vận chuyển & Đổi trả
-
Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
-
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.
-
Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.
-
Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.
Chứng nhận chất lượng
-
-
Chứng nhận phân tích (COA)
Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.Tải xuống -
Tiêu chuẩn IFRA
Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.Tải xuống -
Báo cáo sắc ký GCMS
Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.Tải xuống -
Dữ liệu an toàn (SDS)
Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.Tải xuống -
Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)
Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.Tải xuống