1 trong số 2

Tinh dầu Giảm đau Mygraine Relief

Giảm đau nửa đầu

Giá thông thường 140.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 140.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Mùi hương của hỗn hợp tinh dầu Mygraine Relief sẽ giúp chữa lành cơn đau nửa đầu, đem lại sự bình yên trong tâm trí và kích thích trí óc làm việc hiệu quả hơn. Bạn có thể nhỏ từ 3-4 giọt vào máy khuyếch tán không khí và cảm nhận sự thư thái từ mùi hương trị liệu mang lại.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Giảm đau nửa đầu

  • Kích thích trí óc

  • Tinh dầu Bạc Hà Âu Peppermint

    Mùi hương rất mạnh mẽ, giúp bạn tăng cường độ nhạy của các giác quan, có thêm năng lượng và tinh thần sảng khoái.

  • Tinh dầu Xô Thơm Tây Ban Nha Spanish Sage

    Giúp tăng cường sự tập trung, tăng sự tỉnh táo. Chúng còn giúp giảm lo lắng và căng thẳng, tạo cảm giác thư giãn. Loại tinh dầu này thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da do khả năng làm săn chắc, làm sạch và tái tạo da. Nó cũng có thể giúp giảm gàu và duy trì sức khỏe da đầu.

  • Tinh dầu Bạch Đậu Khấu Cardamom

    Có mùi hương ấm áp, cay nhẹ. Đây là loại tinh dầu hỗ trợ hô hấp. Nó thường được sử dụng để điều trị cảm lạnh, ho, viêm phế quản và kháng khuẩn. Chúng còn giúp tập trung, giảm cảm giác mệt mỏi, lo âu, căng thẳng.

  • Tinh dầu Gừng Ginger

  • Tinh dầu Tiểu Hồi Ngọt Sweet Fennel

    Giúp giảm căng thẳng, cải thiện tâm trạng, và tinh thần. Chúng có thể được sử dụng để làm dầu massage, giúp giảm đau cơ, chuột rút và co thắt, mang lại hiệu ứng làm ấm và làm dịu.

1 trong số 5

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Chống viêm (Anti-inflammatory)

    Làm giảm viêm
  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Kháng virus (Antiviral)

    Ngăn ngừa sự phát triển của virus
  • Chống đầy hơi (Carminative)

    Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng
  • Trợ mật (Cholagogue)

    Kích thích sự bài tiết mật từ túi mật và ống mật
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Chống nghẹt (Decongestant)

    Giảm nghẹt mũi, chất nhầy
  • Tiêu hóa (Digestive)

    Hỗ trợ tiêu hóa
  • Kích thích (Stimulant)

    Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
  • Lợi dạ dày (Stomachic)

    Có lợi cho dạ dày; thuốc bổ dạ dày, hỗ trợ tiêu hóa
  • Tăng cường (Tonic)

    Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Làm liền sẹo (Cicatrizing)

    Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Kích thích kinh nguyệt (Emmenagogue)

    Kích thích hoặc điều hòa kinh nguyệt
  • Tiêu đờm (Expectorant)

    Giúp loại bỏ đờm khỏi cơ thể
  • Làm tan nhầy (Mucolytic)

    Làm tan chất nhầy
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Trợ thần kinh (Nervine)

    Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh
  • Lợi ngực (Pectoral)

    Có lợi cho các bệnh hoặc tình trạng liên quan đến ngực và hệ hô hấp
  • Chống ho (Antitussive)

    Giảm ho
  • Hạ sốt (Febrifuge)

    Tác nhân hạ sốt (chống sốt)
  • Củng cố (Fortifying)

    Tăng cường sức khỏe và năng lượng
  • Tạo nhiệt (Thermogenic)

    Kích thích sản sinh nhiệt
  • Thanh lọc (Depurative)

    Làm sạch, thải độc
  • Chống co thắt (Spasmolytic)

    Làm dịu co thắt cơ trơn
  • Tẩy giun (Vermifuge)

    Đẩy lùi giun đường ruột
1 trong số 31

Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Tránh sử dụng trong bồn tắm và vòi sen. Được công nhận là an toàn (GRAS). Luôn pha loãng trước khi sử dụng. Tránh sử dụng lâu dài. Không sử dụng nếu có tiền sử co giật, động kinh, hoặc cao huyết áp. Tránh sử dụng cho những người đang dùng nhiều loại thuốc hoặc thuốc chống đông máu. Chưa có chống chỉ định được biết đến

Hướng dẫn sử dụng

Xông phòng: Nhỏ 3-4 giọt tinh dầu vào máy khuyếch tán tinh dầu và tận hưởng.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Không bôi trực tiếp tinh dầu lên da. Cần tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế nếu đang mang thai, cho con bú, sử dụng thuốc đặc trị hoặc đang có tình trạng bệnh lý nghiêm trọng.

  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống