1 trong số 2

Tinh dầu Tán hương Lemony

Làm sạch không gian

Giá thông thường 140.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 140.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Mùi hương Cam Chanh từ hỗn hợp tinh dầu thiên nhiên Lemony mang lại cảm giác tươi mát, sảng khoái. Đây là sản phẩm phù hợp để làm thơm không gian, làm sạch không khí và đem lại cảm giác tươi mới tràn đầy năng lượng.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Làm sạch không khí

  • Kháng khuẩn

  • Làm thơm không gian

1 trong số 3
  • Tinh dầu Chanh Vàng Lemon

    Giúp giảm lo âu, chống trầm cảm, giảm các triệu chứng ốm nghén như nôn mửa trong thai kỳ. Đối với làn da, nó còn giúp cải thiện làn da, điều trị và ngăn ngừa mụn, giảm đau, thúc đẩy vết thương mau lành, kháng nấm, giúp tỉnh táo và tăng khả năng tập trung.

  • 42594

    Tinh dầu Sả Chanh Lemongrass

    Nhờ tính chất kháng khuẩn, nó có thể chống lại vi khuẩn, nấm và các tác nhân gây bệnh khác, giúp chữa lành vết thương hoặc nhiễm trùng khi thoa trực tiếp lên da. Mùi hương của chúng có tác dụng làm dịu và giảm căng thẳng. Nó thường được sử dụng trong liệu pháp hương để giảm lo âu và căng thẳng.

  • Tinh dầu Màng Tang May Chang

    Hương thơm tươi mát, sảng khoái có thể giúp giảm cảm giác lo âu, căng thẳng và mệt mỏi tinh thần. Nó thường được sử dụng trong liệu pháp mùi hương để tạo không gian thư giãn và nâng cao tâm trạng.

  • Tinh dầu Khuynh Diệp Eucalyptus Globulus

    Giúp giảm nghẹt mũi, viêm xoang, viêm phế quản và các vấn đề về hô hấp. Ngoài ra chúng còn có tác dụng kháng viêm, giúp làm dịu đau cơ và khớp, kháng khuẩn, làm dịu vết côn trùng cắn. Nó còn giúp tăng cường sự tập trung, giảm mệt mỏi.

  • Tinh dầu Sả Đỏ Citronella

    Có đặc tính kháng khuẩn, kháng nấm và xua đuổi côn trùng tự nhiên. Chúng thường có mặt trong những hợp hương dùng để khử mùi không gian, giảm căng thẳng, lo âu.

1 trong số 5

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)

    Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật
  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Kháng virus (Antiviral)

    Ngăn ngừa sự phát triển của virus
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Chống đầy hơi (Carminative)

    Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng
  • Làm liền sẹo (Cicatrizing)

    Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Thanh lọc (Depurative)

    Làm sạch, thải độc
  • Tiêu hóa (Digestive)

    Hỗ trợ tiêu hóa
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Cầm máu (Hemostatic)

    Ngăn chặn dòng máu chảy
  • Kích thích (Stimulant)

    Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
  • Tăng cường (Tonic)

    Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể
  • Tẩy giun (Vermifuge)

    Đẩy lùi giun đường ruột
  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Tẩy giun (Anthelmintic)

    Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột
  • Chống nấm (Antifungal)

    Ngăn ngừa sự phát triển của nấm
  • Chống trầm cảm (Antidepressant)

    Giảm các triệu chứng trầm cảm
  • Chống viêm (Anti-inflammatory)

    Làm giảm viêm
  • Đuổi côn trùng (Insect repellent)

    Xua đuổi côn trùng tự nhiên
  • An thần (Sedative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Chống thối rữa (Antiputrescent)

    Chống lại sự phân hủy
  • Chống thấp khớp (Antirheumatic)

    Giảm các triệu chứng liên quan đến bệnh thấp khớp
  • Tiêu đờm (Expectorant)

    Giúp loại bỏ đờm khỏi cơ thể
  • Hạ sốt (Febrifuge)

    Tác nhân hạ sốt (chống sốt)
  • Lợi ngực (Pectoral)

    Có lợi cho các bệnh hoặc tình trạng liên quan đến ngực và hệ hô hấp
  • Chống viêm (Antiphlogistic)

    Chống lại viêm và sốt
1 trong số 31

Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm; nên thử kiểm tra trên một vùng da nhỏ. Được công nhận là an toàn (GRAS). Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Tránh sử dụng cho những người đang dùng nhiều loại thuốc hoặc thuốc chống đông máu. Thích hợp cho người cao tuổi và những người đang trong quá trình hồi phục

Hướng dẫn sử dụng

Xông phòng: Nhỏ 3-4 giọt tinh dầu vào máy khuyếch tán tinh dầu và tận hưởng.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Cần pha loãng với dầu nền nếu sử dụng trực tiếp lên da. Tránh xa các vùng da đang bị tổn thương hoặc cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng. Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hay đang dùng thuốc hoặc có tình trạng bệnh lý, hãy tham khảo ý kiến ​​chuyên gia y tế trước khi sử dụng.

  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống