1 trong số 2

Tinh dầu Giảm đau Headache Away

Giảm đau đầu

Giá thông thường 311.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 311.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Mùi hương trị liệu từ tinh dầu thiên nhiên của sản phẩm Headache Away sẽ mang lại cảm giác bình tĩnh, thư thái, giúp bạn giảm căng thẳng và tình trạng đau nửa đầu. Chỉ cần nhỏ 3-4 giọt vào máy xông phòng để tận hưởng cảm giác bình yên từ mùi hương mang lại.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Giảm đau đầu

  • Giảm căng thẳng

  • Tinh dầu Oải Hương Lavender

    Có mùi hương thư thái, dễ chịu giúp bạn thư giãn, giảm căng thẳng và cải thiện giấc ngủ. Ngoài ra chúng còn có đặc tính kháng viêm, kháng khuẩn, làm dịu những vết thương do côn trùng cắn và các vấn đề da khác như mụn, chàm da.

  • 17130

    Tinh dầu Sả Hoa Hồng Palmarosa

    Có khả năng kháng khuẩn, và kháng nấm, giúp điều trị nhiễm trùng da và các tình trạng nấm. Nó còn có tác dụng làm dịu hệ thần kinh, dưỡng ẩm và giảm viêm da, cải thiện kết cấu da. Tinh dầu này cũng có thể sử dụng trong tắm, massage và các quy trình làm đẹp tự nhiên.

  • Tinh dầu Cúc La Mã Roman Chamomile

    Có tác dụng trị liệu giảm đau đầu, đau cơ khớp, làm dịu và chữa lành các vùng da bị viêm hoặc kích ứng. Mùi hương giúp giảm căng thẳng, lo âu và hỗ trợ điều trị bệnh mất ngủ.

  • 140830

    Tinh dầu Phong Lữ Geranium

    Giúp giảm stress, giảm lo âu và trầm cảm. Mùi hương giúp giảm đau, giảm căng thẳng tinh thần. Ngoài ra nó còn được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì có khả năng giảm mụn trứng cá, kháng viêm, giúp làn da mịn màng hơn.

  • Tinh dầu Chanh Vàng Lemon

    Giúp giảm lo âu, chống trầm cảm, giảm các triệu chứng ốm nghén như nôn mửa trong thai kỳ. Đối với làn da, nó còn giúp cải thiện làn da, điều trị và ngăn ngừa mụn, giảm đau, thúc đẩy vết thương mau lành, kháng nấm, giúp tỉnh táo và tăng khả năng tập trung.

1 trong số 5

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Tẩy giun (Anthelmintic)

    Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Chống trầm cảm (Antidepressant)

    Giảm các triệu chứng trầm cảm
  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Chống viêm (Anti-inflammatory)

    Làm giảm viêm
  • Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)

    Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật
  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Chống nọc độc (Antivenomous)

    Sử dụng để chống lại tác động của nọc độc
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Làm liền sẹo (Cicatrizing)

    Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương
  • Kích thích tế bào (Cytophylactic)

    Thúc đẩy sự tái tạo tế bào, do đó giúp lành vết thương
  • An thần (Sedative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Gây ngủ (Soporific)

    Gây buồn ngủ hoặc có xu hướng gây ngủ
  • Chống co thắt (Spasmolytic)

    Làm dịu co thắt cơ trơn
  • Chữa lành vết thương (Vulnerary)

    Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài
  • Chống nấm (Antifungal)

    Ngăn ngừa sự phát triển của nấm
  • Kháng virus (Antiviral)

    Ngăn ngừa sự phát triển của virus
  • Tiêu hóa (Digestive)

    Hỗ trợ tiêu hóa
  • Kích thích miễn dịch (Immunostimulant)

    Kích thích hoạt động của hệ miễn dịch
  • Đuổi côn trùng (Insect repellent)

    Xua đuổi côn trùng tự nhiên
  • Giảm đau thần kinh (Antineuralgic)

    Giảm hoặc ngăn chặn các triệu chứng đau dây thần kinh
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Trợ thần kinh (Nervine)

    Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Cầm máu (Hemostatic)

    Ngăn chặn dòng máu chảy
  • Phục hồi (Restorative)

    Tăng cường và hồi sinh hệ thống cơ thể
  • Kích thích (Stimulant)

    Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
  • Tăng cường (Tonic)

    Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể
  • Chống đầy hơi (Carminative)

    Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng
  • Thanh lọc (Depurative)

    Làm sạch, thải độc
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Tẩy giun (Vermifuge)

    Đẩy lùi giun đường ruột
1 trong số 34

Chưa có chống chỉ định được biết đến. Được công nhận là an toàn (GRAS). Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm; nên thử kiểm tra trên một vùng da nhỏ

Hướng dẫn sử dụng

Xông phòng: Nhỏ 3-4 giọt tinh dầu vào máy khuyếch tán tinh dầu và tận hưởng.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Cần pha loãng với dầu nền nếu sử dụng trực tiếp lên da. Tránh xa các vùng da đang bị tổn thương hoặc cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng. Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hay đang dùng thuốc hoặc có tình trạng bệnh lý, hãy tham khảo ý kiến ​​chuyên gia y tế trước khi sử dụng.

  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống