1 trong số 2

Tinh dầu Dưỡng tóc Dry Hair

Chăm sóc tóc khô

Giá thông thường 123.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 123.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Dầu dưỡng tóc Dry hair là giải pháp tuyệt vời cho những mái tóc khô và chẻ ngọn với chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên. Sản phẩm được thiết kế với những thành phần giàu dưỡng chất như dầu quả bơ, dầu thầu dầu, dầu argan, dầu jojoba và dầu amla - Cung cấp dưỡng chất thiết yếu, giúp tóc trở nên mềm mượt, khỏe mạnh từ gốc đến ngọn.

Dầu dưỡng còn được kết hợp các loại tinh dầu thiên nhiên như Lavender, Eucalyptus, Rosemary, Lemongrass, Tea Tree, Juniper Berry, Sage, Cedarwood, Thyme, Geranium - giúp sản phẩm có mùi hương dễ chịu và tăng cường các đặc tính trị liệu tự nhiên.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Nuôi dưỡng tóc khô

  • Phục hồi tóc chẻ ngọn và hư tổn

  • Dưỡng ẩm

  • Giảm ngứa và gàu

1 trong số 4
  • Dầu Quả Bơ Avocado

    Chứa nhiều vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa. Nó giúp nuôi dưỡng tóc từ gốc đến ngọn, cải thiện sức khỏe da đầu và làm giảm gàu. Dưỡng chất thẩm thấu vào sợi tóc, cung cấp độ ẩm, giúp tóc mềm mượt, bóng khỏe và ít gãy rụng hơn.

  • Dầu Thầu Dầu Castor

    Thường được sử dụng để thúc đẩy quá trình mọc tóc, giúp nuôi dưỡng da đầu, củng cố chân tóc và giảm rụng tóc. Chúng giúp giữ ẩm cho tóc và giảm tình trạng tóc chẻ ngọn hay xơ rối. Ngoài ra dầu còn có thể giúp giảm gàu và các nhiễm trùng da đầu.

  • Dầu Argan

    Được ép lạnh từ hạt cây Argan. Chúng chứa nhiều acid béo như Omega-9, Omega-6, Vitamin E và nhiều chất chống Oxy hóa khác. Chúng có tác dụng dưỡng ẩm, giảm sưng viêm cho da mụn, dưỡng tóc, trị rạn da, giúp nuôi dưỡng làn da mềm mịn từ sâu bên trong.

  • Dầu Jojoba

    Có cấu trúc hóa học tương tự như lớp dầu trên da người nên dễ dàng thấm hút dưỡng chất vào sâu bên trong. Chứa nhiều vitamin E, vitamin B, giúp dưỡng ẩm, phục hồi da, ngăn lão hóa.

  • Dầu Amla

    Là một loại dầu truyền thống của người Ấn Độ. Chúng chứa nhiều dưỡng chất quan trọng như vitamin C, chất chống oxy hóa và axit béo, có tác dụng dưỡng ẩm, làm bóng tóc, hỗ trợ nang tóc phát triển và thúc đẩy tóc mọc dài hơn. Các đặc tính chống viêm và kháng khuẩn của nó có thể giúp làm dịu các vấn đề về da đầu như gàu và ngứa.

  • Tinh dầu Oải Hương Lavender

    Có mùi hương thư thái, dễ chịu giúp bạn thư giãn, giảm căng thẳng và cải thiện giấc ngủ. Ngoài ra chúng còn có đặc tính kháng viêm, kháng khuẩn, làm dịu những vết thương do côn trùng cắn và các vấn đề da khác như mụn, chàm da.

  • Tinh dầu Khuynh Diệp Eucalyptus Globulus

    Giúp giảm nghẹt mũi, viêm xoang, viêm phế quản và các vấn đề về hô hấp. Ngoài ra chúng còn có tác dụng kháng viêm, giúp làm dịu đau cơ và khớp, kháng khuẩn, làm dịu vết côn trùng cắn. Nó còn giúp tăng cường sự tập trung, giảm mệt mỏi.

  • Tinh dầu Hương Thảo Rosemary

    Mùi hương có thể giảm căng thẳng, tạo cảm giác hưng phấn. Hương Thảo còn là loài cây giúp kích thích mọc tóc, ngăn ngừa tóc bạc sớm và giảm gàu. Tinh dầu có thể giúp làm giãn mạch máu, hỗ trợ tăng tuần hoàn máu, giảm viêm khớp.

  • 42594

    Tinh dầu Sả Chanh Lemongrass

    Nhờ tính chất kháng khuẩn, nó có thể chống lại vi khuẩn, nấm và các tác nhân gây bệnh khác, giúp chữa lành vết thương hoặc nhiễm trùng khi thoa trực tiếp lên da. Mùi hương của chúng có tác dụng làm dịu và giảm căng thẳng. Nó thường được sử dụng trong liệu pháp hương để giảm lo âu và căng thẳng.

  • Tinh dầu Tràm Trà Tea Tree

    Có khả năng kháng khuẩn tự nhiên. Chúng thường được sử dụng để kháng viêm, sát khuẩn cho các vùng da đang bị mụn. Ngoài ra đây cũng là loại tinh dầu xông phòng để phòng ngừa và điều trị các triệu chứng do cảm cúm. Chất có khả năng chống Oxy hóa, điều hòa hệ miễn dịch và làm dịu căng thẳng.

  • Tinh dầu Bách Xù Juniper Berry

    Giúp kháng khuẩn, làm sạch vết thương và ngăn ngừa nhiễm trùng. Chúng còn có đặc tính chống viêm, giúp giảm đau cơ, đau khớp và các triệu chứng viêm khớp. Mùi hương giúp làm dịu căng thẳng, giảm lo âu, đem lại cảm giác bình yên. Đây còn là loại tinh dầu có thể giúp giảm bớt các vấn đề hô hấp như cảm lạnh và nghẹt mũi.

  • Tinh dầu Xô Thơm Tây Ban Nha Spanish Sage

    Giúp tăng cường sự tập trung, tăng sự tỉnh táo. Chúng còn giúp giảm lo lắng và căng thẳng, tạo cảm giác thư giãn. Loại tinh dầu này thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da do khả năng làm săn chắc, làm sạch và tái tạo da. Nó cũng có thể giúp giảm gàu và duy trì sức khỏe da đầu.

  • Tinh dầu Cỏ Xạ Hương Thyme

    Có khả năng kháng viêm, kháng khuẩn, kháng virus, kháng nấm và chống oxy hóa. Nó giúp làm sạch không gian, cải thiện hô hấp, tăng cường sức khỏe. Trong mỹ phẩm, tinh dầu cỏ Xạ Hương giúp giảm mụn trứng cá, chống oxy hóa, làm sạch da, chống lão hóa. Chúng kích thích da để giúp hấp thu dưỡng chất.

  • 140830

    Tinh dầu Phong Lữ Geranium

    Giúp giảm stress, giảm lo âu và trầm cảm. Mùi hương giúp giảm đau, giảm căng thẳng tinh thần. Ngoài ra nó còn được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì có khả năng giảm mụn trứng cá, kháng viêm, giúp làn da mịn màng hơn.

  • 31770

    Tinh dầu Gỗ Tuyết Tùng Cedarwood Himalaya

    Chúng có tác dụng kháng khuẩn, điều trị mụn, giảm đau, giảm stress và giảm lo âu, giúp ngủ ngon, hỗ trợ mọc tóc.

1 trong số 15

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Tẩy giun (Anthelmintic)

    Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Chống trầm cảm (Antidepressant)

    Giảm các triệu chứng trầm cảm
  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Chống viêm (Anti-inflammatory)

    Làm giảm viêm
  • Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)

    Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật
  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Chống nọc độc (Antivenomous)

    Sử dụng để chống lại tác động của nọc độc
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Làm liền sẹo (Cicatrizing)

    Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương
  • Kích thích tế bào (Cytophylactic)

    Thúc đẩy sự tái tạo tế bào, do đó giúp lành vết thương
  • An thần (Sedative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Gây ngủ (Soporific)

    Gây buồn ngủ hoặc có xu hướng gây ngủ
  • Chống co thắt (Spasmolytic)

    Làm dịu co thắt cơ trơn
  • Chữa lành vết thương (Vulnerary)

    Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài
  • Chống nấm (Antifungal)

    Ngăn ngừa sự phát triển của nấm
  • Chống thối rữa (Antiputrescent)

    Chống lại sự phân hủy
  • Chống thấp khớp (Antirheumatic)

    Giảm các triệu chứng liên quan đến bệnh thấp khớp
  • Kháng virus (Antiviral)

    Ngăn ngừa sự phát triển của virus
  • Tiêu đờm (Expectorant)

    Giúp loại bỏ đờm khỏi cơ thể
  • Hạ sốt (Febrifuge)

    Tác nhân hạ sốt (chống sốt)
  • Lợi ngực (Pectoral)

    Có lợi cho các bệnh hoặc tình trạng liên quan đến ngực và hệ hô hấp
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Chống đầy hơi (Carminative)

    Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng
  • Chống nghẹt (Decongestant)

    Giảm nghẹt mũi, chất nhầy
  • Thanh lọc (Depurative)

    Làm sạch, thải độc
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Kích thích miễn dịch (Immunostimulant)

    Kích thích hoạt động của hệ miễn dịch
  • Phục hồi (Restorative)

    Tăng cường và hồi sinh hệ thống cơ thể
  • Lợi dạ dày (Stomachic)

    Có lợi cho dạ dày; thuốc bổ dạ dày, hỗ trợ tiêu hóa
  • Kích thích (Stimulant)

    Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Tiêu hóa (Digestive)

    Hỗ trợ tiêu hóa
  • Tăng cường (Tonic)

    Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể
  • Kích thích kinh nguyệt (Emmenagogue)

    Kích thích hoặc điều hòa kinh nguyệt
  • Trợ thần kinh (Nervine)

    Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh
  • Trợ mật (Cholagogue)

    Kích thích sự bài tiết mật từ túi mật và ống mật
  • Làm tan nhầy (Mucolytic)

    Làm tan chất nhầy
  • Tẩy giun (Vermifuge)

    Đẩy lùi giun đường ruột
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Cầm máu (Hemostatic)

    Ngăn chặn dòng máu chảy
  • Trợ hô hấp (Balsamic)

    Làm dịu cổ họng, ho, v.v.
  • Đuổi côn trùng (Insect repellent)

    Xua đuổi côn trùng tự nhiên
1 trong số 44

Chưa có chống chỉ định được biết đến. Được công nhận là an toàn (GRAS). Thích hợp cho người cao tuổi và những người đang trong quá trình hồi phục. Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm; nên thử kiểm tra trên một vùng da nhỏ. Tránh sử dụng cho những người đang dùng nhiều loại thuốc hoặc thuốc chống đông máu. Tránh sử dụng cho những người có vấn đề về thận. Luôn pha loãng trước khi sử dụng. Tránh sử dụng lâu dài. Không sử dụng nếu có tiền sử co giật, động kinh, hoặc cao huyết áp

Hướng dẫn sử dụng

Dùng ủ tóc: Thoa trực tiếp vào vùng da đầu và để ủ khoảng 30ph trước khi xả lại. Không cần pha loãng. Không thoa ở những vùng da cực kỳ nhạy cảm như mắt hoặc vùng đang có vết thương hở.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Chỉ sử dụng ngoài da. Tránh xa các vùng da đang bị tổn thương hoặc cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng. Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hay đang dùng thuốc hoặc có tình trạng bệnh lý, hãy tham khảo ý kiến ​​chuyên gia y tế trước khi sử dụng.

  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống