1 trong số 2

Tinh dầu Dưỡng da Bye Bye Warts

Trị mụn cóc

Giá thông thường 119.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 119.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Sản phẩm dùng để điều trị và loại bỏ mục Cóc. Cần pha loãng với dầu nền hoặc kem dưỡng ẩm với tỷ lệ tối đa là 10%.

Sản phẩm sử dụng các tinh dầu thiên nhiên có đặc tính trị liệu bao gồm tinh dầu Chanh Vàng Lemon (kháng khuẩn, kháng viêm), tinh dầu Trắc Bách Diệp Cypress (giúp tăng lưu thông máu, se khít lỗ châng lông), tinh dầu Kinh Giới Ngọt Marjoram (chống lão hóa, sát trùng) và tinh dầu Tràm Trà Tea Tree (kháng viêm, trị mụn). Tất cả đều là tinh dầu thiên nhiên nguyên chất 100% dược tính rất mạnh. Bạn cần pha loãng trước với dầu nền hoặc kem dưỡng ẩm trước khi sử dụng để tránh bị kích ứng da.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Điều trị mụn Cóc

  • Kháng viêm

  • Dưỡng ẩm

1 trong số 3
  • Tinh dầu Chanh Vàng Lemon

    Giúp giảm lo âu, chống trầm cảm, giảm các triệu chứng ốm nghén như nôn mửa trong thai kỳ. Đối với làn da, nó còn giúp cải thiện làn da, điều trị và ngăn ngừa mụn, giảm đau, thúc đẩy vết thương mau lành, kháng nấm, giúp tỉnh táo và tăng khả năng tập trung.

  • Tinh dầu Trắc Bách Diệp Cypress

    Có tác dụng sát trùng, sát khuẩn, giúp bạn hít thở dễ dàng hơn khi xông mũi.

  • Tinh dầu Kinh Giới Ngọt Marjoram

    Có các đặc tính chống co thắt, giảm đau và an thần. Tinh dầu này nổi tiếng với khả năng giảm đau cơ và khớp, rất hiệu quả trong việc điều trị các tình trạng như viêm khớp, co thắt cơ và đau đầu. Nó cũng có tác dụng làm dịu, giúp giảm căng thẳng, lo âu và mất ngủ, từ đó cải thiện sức khỏe tinh thần tổng thể.

  • Tinh dầu Tràm Trà Tea Tree

    Có khả năng kháng khuẩn tự nhiên. Chúng thường được sử dụng để kháng viêm, sát khuẩn cho các vùng da đang bị mụn. Ngoài ra đây cũng là loại tinh dầu xông phòng để phòng ngừa và điều trị các triệu chứng do cảm cúm. Chất có khả năng chống Oxy hóa, điều hòa hệ miễn dịch và làm dịu căng thẳng.

1 trong số 4

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)

    Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật
  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Kháng virus (Antiviral)

    Ngăn ngừa sự phát triển của virus
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Chống đầy hơi (Carminative)

    Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng
  • Làm liền sẹo (Cicatrizing)

    Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Thanh lọc (Depurative)

    Làm sạch, thải độc
  • Tiêu hóa (Digestive)

    Hỗ trợ tiêu hóa
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Cầm máu (Hemostatic)

    Ngăn chặn dòng máu chảy
  • Kích thích (Stimulant)

    Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
  • Tăng cường (Tonic)

    Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể
  • Tẩy giun (Vermifuge)

    Đẩy lùi giun đường ruột
  • Giảm tiết mồ hôi (Anti-sudorific)

    Hạn chế sự đổ mồ hôi quá mức
  • Chống ho (Antitussive)

    Giảm ho
  • Trợ gan (Hepatic)

    Tác động lên gan
  • Phục hồi (Restorative)

    Tăng cường và hồi sinh hệ thống cơ thể
  • Thông tĩnh mạch (Venous decongestant)

    Giảm tắc nghẽn tĩnh mạch
  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Trợ thần kinh (Nervine)

    Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh
  • An thần (Sedative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Giãn mạch (Vasodilatory)

    Thúc đẩy sự giãn nở của mạch máu
  • Tẩy giun (Anthelmintic)

    Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột
  • Chống nấm (Antifungal)

    Ngăn ngừa sự phát triển của nấm
  • Chống nghẹt (Decongestant)

    Giảm nghẹt mũi, chất nhầy
  • Kích thích miễn dịch (Immunostimulant)

    Kích thích hoạt động của hệ miễn dịch
  • Chữa lành vết thương (Vulnerary)

    Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài
1 trong số 32

Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm; nên thử kiểm tra trên một vùng da nhỏ. Được công nhận là an toàn (GRAS). Tránh sử dụng lâu dài. Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Chưa có chống chỉ định được biết đến

Hướng dẫn sử dụng

Dùng ngoài da: Pha loãng với dầu nền hoặc kem dưỡng ẩm với tỷ lệ pha loãng tối đa 10%.

Dùng làm thơm không gian: Nhỏ khoảng 4 giọt vào máy xông khuyếch tán tinh dầu.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Chỉ sử dụng ngoài da. Tránh xa các vùng da đang bị tổn thương hoặc cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng. Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hay đang dùng thuốc hoặc có tình trạng bệnh lý, hãy tham khảo ý kiến ​​chuyên gia y tế trước khi sử dụng.

Thảo mộc (Herbal)
Cam chanh (Citrus)
Cay (Spicy)
Thông (Pine)
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống