1 trong số 2

Tinh dầu Tán hương Bible Oil

Chữa lành tâm trí

Giá thông thường 172.000₫
Giá thông thường Giá ưu đãi 172.000₫
Giảm giá Đã bán hết
Dung tích
Bạn cần tư vấn?

Hỗn hợp tinh dầu được phối hương từ các tinh dầu thiên nhiên nguyên chất theo công thức cổ xưa thường được dùng trong cách nghi lễ tôn giáo. Đây là mùi hương giúp bạn thanh lọc tâm trí, chữa lành cơ thể và tâm hồn, đem lại cảm giác bình yên, tĩnh tại.

Xem toàn bộ chi tiết
  • Cải thiện tâm trạng

  • Thanh lọc tâm trí

  • Thiền

1 trong số 3
  • 31770

    Tinh dầu Gỗ Tuyết Tùng Cedarwood Himalaya

    Chúng có tác dụng kháng khuẩn, điều trị mụn, giảm đau, giảm stress và giảm lo âu, giúp ngủ ngon, hỗ trợ mọc tóc.

  • Tinh dầu Long Não Rã Hương Ho Wood

    Nổi tiếng với khả năng làm dịu và thư giãn, thường được sử dụng trong liệu pháp mùi hương để giảm căng thẳng, lo lắng và hỗ trợ giấc ngủ ngon. Đây là mùi hương tươi mới giúp cân bằng cảm xúc, nâng cao tâm trạng và sức khỏe tinh thần.

  • Tinh dầu Bách Xù Juniper Berry

    Giúp kháng khuẩn, làm sạch vết thương và ngăn ngừa nhiễm trùng. Chúng còn có đặc tính chống viêm, giúp giảm đau cơ, đau khớp và các triệu chứng viêm khớp. Mùi hương giúp làm dịu căng thẳng, giảm lo âu, đem lại cảm giác bình yên. Đây còn là loại tinh dầu có thể giúp giảm bớt các vấn đề hô hấp như cảm lạnh và nghẹt mũi.

  • Tinh dầu Cam Vàng Orange

    Giúp nâng cao tinh thần, cải thiện tâm trạng, giảm căng thẳng và tạo cảm giác thư giãn. Nó cũng có tác dụng làm sạch tế bào chết và cân bằng độ ẩm, giúp da sáng khỏe hơn cũng như làm sạch mụn.

  • Tinh dầu Oải Hương Lavender

    Có mùi hương thư thái, dễ chịu giúp bạn thư giãn, giảm căng thẳng và cải thiện giấc ngủ. Ngoài ra chúng còn có đặc tính kháng viêm, kháng khuẩn, làm dịu những vết thương do côn trùng cắn và các vấn đề da khác như mụn, chàm da.

  • Tinh dầu Nhũ Hương Frankincense Sacra

    Giúp làm dịu, chữa lành da, giảm viêm, và có đặc tính chống lão hóa. Chúng cũng có khả năng kháng khuẩn, kháng nấm, làm dịu các triệu chứng về bệnh hô hấp cùng mùi hương dễ chịu giúp thư giãm và hỗ trợ giấc ngủ.

  • Tinh dầu Trắc Bách Diệp Cypress

    Có tác dụng sát trùng, sát khuẩn, giúp bạn hít thở dễ dàng hơn khi xông mũi.

  • Tinh dầu Một Dược Myrrh

    Có tác dụng chống viêm và kháng khuẩn, hỗ trợ điều trị nhiễm trùng và viêm da, giúp tái tạo tế bào da, làm mờ các nếp nhăn, giảm đau nhức, đặc biệt là đau cơ và khớp. Mùi hương giúp giảm triệu chứng ho và cảm lạnh cũng như giảm căng thẳng và lo âu.

  • Tinh dầu Đào Kim Nương Myrtle

    Có hương thơm dịu nhẹ, giúp thư giãn và giảm lo âu. Nó thường được sử dụng trong liệu pháp hương thơm để tạo ra môi trường thư giãn và cải thiện tâm trạng.

  • Tinh dầu Gỗ Đàn Hương Sandalwood

    Có các đặc tính trị liệu chống viêm và làm dịu da, giảm căng thẳng và lo âu và có đặc tính kháng khuẩn tự nhiên.

1 trong số 10

Chỉ sử dụng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia về liệu pháp hương.
Không tự ý sử dụng tinh dầu để ăn uống hoặc điều trị bệnh.

  • Sát trùng (Antiseptic)

    Tiêu diệt vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng
  • Se da (Astringent)

    Làm co hoặc thắt chặt mô
  • Trợ hô hấp (Balsamic)

    Làm dịu cổ họng, ho, v.v.
  • Thanh lọc (Depurative)

    Làm sạch, thải độc
  • Lợi tiểu (Diuretic)

    Thúc đẩy loại bỏ nước thừa ra khỏi cơ thể
  • Tiêu đờm (Expectorant)

    Giúp loại bỏ đờm khỏi cơ thể
  • Đuổi côn trùng (Insect repellent)

    Xua đuổi côn trùng tự nhiên
  • Lợi ngực (Pectoral)

    Có lợi cho các bệnh hoặc tình trạng liên quan đến ngực và hệ hô hấp
  • Giảm đau (Analgesic)

    Giảm cảm giác đau
  • Tẩy giun (Anthelmintic)

    Đẩy lùi ký sinh trùng đường ruột
  • Kháng khuẩn (Antibacterial)

    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • Chống trầm cảm (Antidepressant)

    Giảm các triệu chứng trầm cảm
  • Chống nấm (Antifungal)

    Ngăn ngừa sự phát triển của nấm
  • Chống nhiễm trùng (Anti-infectious)

    Ngăn chặn sự xâm nhập của vi trùng
  • Kháng virus (Antiviral)

    Ngăn ngừa sự phát triển của virus
  • Kích thích tế bào (Cytophylactic)

    Thúc đẩy sự tái tạo tế bào, do đó giúp lành vết thương
  • Kích thích miễn dịch (Immunostimulant)

    Kích thích hoạt động của hệ miễn dịch
  • Phục hồi (Restorative)

    Tăng cường và hồi sinh hệ thống cơ thể
  • Tăng cường (Tonic)

    Làm mới, phục hồi cơ thể và các chức năng của cơ thể
  • Chống viêm (Anti-inflammatory)

    Làm giảm viêm
  • Chống đầy hơi (Carminative)

    Giảm đầy hơi, giảm đau bụng và chướng bụng
  • Kích thích kinh nguyệt (Emmenagogue)

    Kích thích hoặc điều hòa kinh nguyệt
  • Trợ thần kinh (Nervine)

    Tác động lên thần kinh; làm giảm các rối loạn thần kinh
  • Chống co thắt (Spasmolytic)

    Làm dịu co thắt cơ trơn
  • Làm dịu (Calmative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Trợ mật (Cholagogue)

    Kích thích sự bài tiết mật từ túi mật và ống mật
  • An thần (Sedative)

    Làm thư giãn hoạt động tâm lý và thể chất
  • Kích thích (Stimulant)

    Tăng cường hoạt động tổng thể của cơ thể
  • Lợi dạ dày (Stomachic)

    Có lợi cho dạ dày; thuốc bổ dạ dày, hỗ trợ tiêu hóa
  • Kháng vi sinh vật (Antimicrobial)

    Ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật
  • Chống nọc độc (Antivenomous)

    Sử dụng để chống lại tác động của nọc độc
  • Làm liền sẹo (Cicatrizing)

    Thúc đẩy sự hình thành mô sẹo, do đó giúp lành vết thương
  • Gây ngủ (Soporific)

    Gây buồn ngủ hoặc có xu hướng gây ngủ
  • Chữa lành vết thương (Vulnerary)

    Chữa lành vết thương và loét bằng cách bôi ngoài
  • Chống co thắt (Antispasmodic)

    Ngăn ngừa hoặc làm giảm co thắt, co giật hoặc co cứng
  • Giảm tiết mồ hôi (Anti-sudorific)

    Hạn chế sự đổ mồ hôi quá mức
  • Chống ho (Antitussive)

    Giảm ho
  • Tăng cường tuần hoàn (Circulatory)

    Kích thích dòng chảy của máu và bạch huyết
  • Trợ gan (Hepatic)

    Tác động lên gan
  • Thông tĩnh mạch (Venous decongestant)

    Giảm tắc nghẽn tĩnh mạch
  • Chống viêm xoang (Anticatarrhal)

    Hiệu quả chống viêm xoang
  • Tái tạo (Regenerative)

    Có xu hướng tái tạo
  • Làm mềm da (Emollient)

    Làm dịu và mềm mịn da
1 trong số 43

Có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm; nên thử kiểm tra trên một vùng da nhỏ. Tránh sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Chưa có chống chỉ định được biết đến. Tránh sử dụng cho những người có vấn đề về thận. Được công nhận là an toàn (GRAS). Tránh sử dụng lâu dài. Tránh sử dụng cho những người đang dùng nhiều loại thuốc hoặc thuốc chống đông máu

Hướng dẫn sử dụng

Xông phòng: Nhỏ 3-4 giọt tinh dầu vào máy khuyếch tán tinh dầu và tận hưởng.

Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em. Cần pha loãng với dầu nền nếu sử dụng trực tiếp lên da. Tránh xa các vùng da đang bị tổn thương hoặc cực kỳ nhạy cảm như mắt, niêm mạc miệng. Nếu bạn đang mang thai, cho con bú hay đang dùng thuốc hoặc có tình trạng bệnh lý, hãy tham khảo ý kiến ​​chuyên gia y tế trước khi sử dụng.

Terpene (Terpenic)
Gỗ (Woody)
Thảo mộc (Herbal)
Gia vị (Spicy)
Mát (Cooling)
  • Tất cả các đơn hàng sẽ được xử lý trong vòng 1-2 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được xác nhận.

  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng có giá trị từ 1.000.000₫ trở lên.

  • Thời gian giao hàng trong nội thành là 1-3 ngày làm việc. Ngoại thành và toàn quốc là 3-7 ngày, và 1-4 tuần cho các đơn hàng quốc tế.

  • Bạn có 30 ngày kể từ ngày nhận sản phẩm để bắt đầu quá trình trả hàng.

1 trong số 4
  • Chứng nhận nguồn gốc (COO)

    Chứng nhận quốc gia hoặc khu vực nơi tinh dầu được thu hoạch.
    Tải xuống  
  • Chứng nhận phân tích (COA)

    Cung cấp thông tin về tính chất vật lý và hóa học của tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn IFRA

    Đưa ra các tiêu chuẩn an toàn và hướng dẫn sử dụng tinh dầu để làm sản phẩm.
    Tải xuống  
  • Báo cáo sắc ký GCMS

    Xác định hợp chất tự nhiên trong tinh dầu và chứng minh không có thành phần nhân tạo.
    Tải xuống  
  • Dữ liệu an toàn (SDS)

    Cung cấp hướng dẫn quan trọng về an toàn khi vận chuyển, lưu trữ và sử dụng tinh dầu.
    Tải xuống  
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (QUATEST)

    Kiểm nghiệm thành phần đơn hương theo chỉ tiêu QTTN/KT3 022:2017.
    Tải xuống